Tuyển tập bộ đề 3 trắc nghiệm hóa học ( phần 15) Câu 1: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Anilin B. Natri axetat. C. Amoniac. D. Natri hiđroxit.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các câu hỏi trắc nghiệm hữu cơ phần 5Tuyển tập bộ đề 3 trắc nghiệm hóa học ( p hần 15)Câu 1: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím làA. Anilin B. Natri axetat.C. Amoniac. D. Natri hiđroxit.Câu 2: Đ un nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dungdịch NH3 (dư) thì khối lượngAg tối đa thu được làA. 21,6 gam.B. 32,4 gam. C. 10,8 gam.D. 16,2 gam.Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. Xvà Y lần lượt làA. glucozơ, rượu (ancol) etylic.B. rượu (ancol) etylic, anđehit axetic.C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic.Câu 4: Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit làA. protit luôn là chất hữu cơ no.B. protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử.C. protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.D. protit luôn có nhóm chức -OH trong phân tử.Câu 5: Chất không phản ứng với Na làA. C2H5OH.B. CH3CHO.C. HCOOH.D. CH3COOH.Câu 6: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 làA. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.B. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat.C. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.D. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic.Câu 7: Cho các chất sau: HO-CH2-CH2-OH; CH3 - CH2 - CH2OH;CH3 - CH2 - O - CH3; HO-CH2 -CH(OH)-CH2-OH.Số lượng chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng làA. 1. B. 4.C. 2. D. 3.Câu 8: Chất không p hản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóngtạo thành Ag làA. CH3COOH B. HCOOH.C. HCHO.D. C6H12O6 (glucozơ).Câu 9: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóngphenol (dư) với dung dịchA. CH3CHO trong môi trường axit.B. CH3COOH trong môi trường axit.C. HCHO trong môi trường axit.D. HCOOH trong môi trường axit.Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tươngứng làA. CH4, C6H5-NO2.B. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3.C. C2H2, C6H5-NO2.D. C2H2, C6H5-CH3.Câu 11: Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trongdãy đồng đẳng tác dụng hếtvới Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai rượu đó làA. C2H5OH và C3H7OH.B. C3H7OH và C4H9OH.C. CH3OH và C2H5OH.D. C4H9OH và C5H11OH.Câu 12: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhómA. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).B. CH3COOH, C2H3COOH.C. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.D. C3H7OH, CH3CHO.Câu 13: Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lítkhí H2 (đktc). Số nhóm chức -OH của rượu X làA. 4.B. 1.C. 3.D. 2.Câu 14: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H8O là A. 2. B. . 1. C. C. 3. D. D. 4.Câu 15: Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụngvừa đủ với Ag2O trong dungdịch NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng củaC2H2 và CH3CHO tương ứng làA. 25,73% và 74,27%.B. 26,74% và 73,26%.C. 27,95% và 72,05%. D. 28,26% và 71,74%.Câu 16: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất làA. CH3CHO.B. CH3OH.C. CH3COOH.D. C2H5OH.Câu 17: Các rượu (ancol) no đ ơn chức tác dụng đ ược với CuO nungnóng tạo anđehit làA. rượu bậc 1. B. rượu bậc 1 và rượu bậc 2.C. rượu bậc 3.D. rượu bậc 2.Câu 18: Cho 3,0 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dungdịch NaOH. Cô cạn dung dịch, sau phản ứng, thu được 4,1 gam muốikhan. Công thức phân tử của X làA. CH3COOH.B. HCOOH.C. C3H7COOH.D. C2H5COOH.Câu 19: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH làA. NaOH, Na, HBr. B. Na, Fe, HBr.C. Na, HBr, CuO.D. CuO, KOH, HBr.Câu 20: Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trongdãy đồng đẳng phản ứng hếtvới Ag2O trong dung dịch NH3 dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Côngthức cấu tạo của hai anđehitlàA. HCHO và CH3CHO.B. CH3CHO và C2H5CHO.C. C2H5CHO và C3H7CHO.D. HCHO và C2H5CHO.Câu 21: Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH làA. C6H5OH.B. C6H5CH2OH. C. C6H5NH3Cl.D. p-CH3C6H4OH.Câu 22: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho rượu duy nhất làA. CH2 = CH - CH3.B. CH3 - CH = CH - CH3.D. CH2 = C(CH3)2.Câu 23: Thuốc thử dùng đ ể nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượuetylic, axit axetic đựng trongcác lọ mất nhãn làA. quỳ tím, Cu(OH)2.B. quỳ tím, dung dịch NaOH.C. quỳ tím, dung dịch Na2CO3.D. quỳ tím, dung dịch Br2.Câu 24: Dãy đồ ng đẳng của rượu etylic có công thức chung làA. CnH2n + 1OH (n ≥1).B. CnH2n - 1OH (n ≥ 3).C. CnH2n - 7OH (n ≥6).D. CnH2n +2 - x(OH)x (n ≥ x, x>1).Câu 25: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác d ụng vớidung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ 100 ml. Phần trăm số mol củaphenol trong hỗn hợp làA. 51,08%. B. 18,49%.C. 14,49%. D. 40%.Câu 26: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùngphản ứng của chất này vớiA. dung d ịch KOH và CuO.B. dung dịch KOH và dung dịch HCl.C. d ung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .D. dung d ịch NaOH và dung d ịch NH3.Câu 27: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4đặc, sản phẩm thu được đemkhử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khốilượng anilin thu được làA. 456 gam.B. 465 gam.C. 546 gam.D. 564 gam.Câu 28: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất80%. H ấp thụ hoàn toàn khí CO2sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trịcủa m làA. 11,25. B. 14,4.C. 22,5.D. 45.Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khíCO2 sinh ra luôn bằng thể tíchkhí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọicủa este đem đốt làA. propyl fomiat. B. etyl axetat.C. metyl axetat.D. metyl fomiat.Câu 30: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2 -)n,(- N H-CH2-CO-)n. Công thứccủa monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lầnlượt làA. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.B. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, NH2- CH2- CH2 - COOH.C. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, NH2- CH2- COOH.D. CH2=CH2, CH3 - CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.Câu 31: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng vớiH2 (Ni, to). Qua hai phản ứngnày chứng tỏ anđehitA. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. B. chỉ thể ...