CÁC CÂU LỆNH CƠ BẢN QUẢN LÝ CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG ACTIVE DIRECTORY
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 55.50 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
TÀI LIỆU THAM KHẢO - CÁC CÂU LỆNH CƠ BẢN QUẢN LÝ CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONGACTIVE DIRECTORY.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÁC CÂU LỆNH CƠ BẢN QUẢN LÝ CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG ACTIVE DIRECTORY CÁC CÂU LỆNH CƠ BẢN QUẢN LÝ CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG ACTIVE DIRECTORY1. DSADD (Thêm đối tượng) DSADD USER – Cú pháp: dsadd user [-fn ] [-mi ] [-ln ] [-display ] [-pwd { | *}] [-memberof ...] [-office ] [-tel ] [-email ] [-hometel ] [-mobile ] [-fax ] [-webpg ] [-title ] [-dept ] [-company ] [-mgr ] [-mustchpwd {yes | no}] [- canchpwd {yes | no}] [-reversiblepwd {yes | no}] [-pwdneverexpires {yes | no}] [-acctexpires ] [-disabled {yes | no}] Ví dụ: Tạo tài khoản người dùng có tên MikeDan thuộc container mặc định Users, thuộc miền northwindtraders.com và được enabled: dsadd user cn=MikeDan,cn=users,dc=northwindtraders,dc=com -disabled no Tạo tài khoản người dùng có tên John Smith, password là C^h3Bdo9#, thuộc OU SouthEmployees, thuộc miền northwindtraders.com, buộc phải thay đổi password khi đăng nhập lần đầu và được enabled: dsadd user “cn=John Smith,ou=SouthEmployees,dc=northwindtraders,dc=com” -disabled no –pwd C^h3Bdo9# -mustchpwd yes Tạo tài khoản như trên, là thành viên của nhóm Janitors, thuộc OU SouthEmployees, thuộc miền northwindtraders.com và thiết lập tài khoản không bao giờ hết hạn: dsadd user “cn=John Smith,ou=SouthEmployees,dc=northwindtraders,dc=com” -disabled no –pwd C^h3Bdo9# -mustchpwd yes -memberof cn=janitors,ou=SouthEmployees,dc=northwindtraders,dc=com -acctexpires never DSADD GROUP - Cú pháp: dsadd group [-secgrp {yes | no}] [-scope {l | g | u}] [-memberof ...] [- members ...] Ví dụ: Tạo tài khoản nhóm có tên Sales thuộc container mặc định Users, thuộc miền northwindtraders.com: dsadd group cn=sales,cn=users,dc=northwindtraders,dc=com Tạo universal group “accounting” thuộc OU Departments, thuộc miền northwindtraders.com: dsadd group cn=accounting,ou=departments,dc=northwindtraders,dc=com –scope u DSADD OU - Cú pháp: dsadd ou [-desc ] Ví dụ: Tạo OU Test thuộc miền northwindtraders.com: dsadd ou ou=test,dc=northwindtraders,dc=com DSMOD (Thay đổi thuộc tính của đối tượng)2. DSMOD USER - Cú pháp: dsmod user > [-fn ] [-mi ] [-ln ] [-display ] [-pwd { | *}] [-memberof ...] [-office ] [-tel ] [-email ] [-hometel ] [-mobile ] [-fax ] [-webpg ] [-title ] [-dept ] [-company ] [-mgr ] [-mustchpwd {yes | no}] [- canchpwd {yes | no}] [-reversiblepwd {yes | no}] [-pwdneverexpires {yes | no}] [-acctexpires ] [-disabled {yes | no}] Ví dụ: Reset password cho user Don Funk và buộc user phải thay đổi password ở lần đăng nhập tiếp theo: dsmod user CN=Don Funk,CN=Users,DC=Contoso,DC=Com -pwd A1b2C3d4 -mustchpwd yes Reset password cho nhiều user cùng lúc và buộc user phải thay đổi password ở lần đăng nhập tiếp theo: dsmod user CN=Don Funk,CN=Users,DC=Contoso,DC=Com CN=Denise Smith,CN=Users,DC=Contoso,DC=Com -pwd A1b2C3d4 -mustchpwd yes Disable nhiều tài khoản người dùng cùng lúc: dsmod user CN=Don Funk,CN=Users,DC=Contoso,DC=Com CN=Denise Smith,CN=Users,DC=Contoso,DC=Com -disabled yes DSMOD GROUP - Cú pháp: dsmod group ... [-secgrp {yes | no}] [-scope {l | g | u}] [{-addmbr | -rmmbr | -chmbr} Ví dụ: Thêm tất cả thành viên thuộc nhóm US Info vào nhóm Canada Info: dsget group CN=US INFO,OU=Distribution Lists,DC=contoso,DC=com -members | dsmod group CN=CANADA INFO,OU=Distribution Lists,DC= contoso,DC=com -addmbrChuyển đổi từ kiểu security sang nonsecurity cho nhiều nhóm: dsmod group CN=US Info,OU=Distribution Lists,DC=Contoso,DC=Com CN=Canada Info,OU=Distribution Lists,DC=Contoso,DC=Com CN=Mexico Info,OU=Distribution Lists,DC=Contoso,DC=Com -secgrp noThêm 3 người dùng mới vào nhómCN=US Info,OU=Distribution Lists,DC=Contoso,DC=Com: dsmod group CN=US Info,OU=Distribution Lists,DC=Contoso,DC=Com -addmbr CN=Mike Danseglio,CN=Users,DC=Contoso,DC=Com CN=Legal,OU=Distribution Lists,DC=Contoso,DC=Com CN=Denise Smith,CN=Users,DC=Contoso,DC=ComThêm tất cả users từ OU Marketing vào OU Marketing Staff (đã có sẵn): dsquery user OU=Marketing,DC=Contoso,DC=Com | dsmod group CN=Marketing Staff,OU=Marketing,DC=Contoso,DC=Com -addmbrGỡ bỏ users trong OU Marketing ra khỏi group Marketing Staff: dsquery user OU=Marketing,DC=Contoso,DC=Com | dsmod group CN=Marketing Staff,OU=Marketing,DC=Contoso,DC=Com -rmmbrGỡ bỏ 2 thành viên ra khỏi nhómCN=US Info,OU=Distribution Lists,DC=Contoso,DC=Com: dsmod group CN=US Info,OU=Distribution Lists,DC=Contoso,DC=Com -rmmbr CN=Mike Danseglio,CN=Users,DC=Contoso,DC=Com CN=Legal,OU=Distribution Lists,DC=Contoso,DC=Com ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÁC CÂU LỆNH CƠ BẢN QUẢN LÝ CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG ACTIVE DIRECTORY CÁC CÂU LỆNH CƠ BẢN QUẢN LÝ CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG ACTIVE DIRECTORY1. DSADD (Thêm đối tượng) DSADD USER – Cú pháp: dsadd user [-fn ] [-mi ] [-ln ] [-display ] [-pwd { | *}] [-memberof ...] [-office ] [-tel ] [-email ] [-hometel ] [-mobile ] [-fax ] [-webpg ] [-title ] [-dept ] [-company ] [-mgr ] [-mustchpwd {yes | no}] [- canchpwd {yes | no}] [-reversiblepwd {yes | no}] [-pwdneverexpires {yes | no}] [-acctexpires ] [-disabled {yes | no}] Ví dụ: Tạo tài khoản người dùng có tên MikeDan thuộc container mặc định Users, thuộc miền northwindtraders.com và được enabled: dsadd user cn=MikeDan,cn=users,dc=northwindtraders,dc=com -disabled no Tạo tài khoản người dùng có tên John Smith, password là C^h3Bdo9#, thuộc OU SouthEmployees, thuộc miền northwindtraders.com, buộc phải thay đổi password khi đăng nhập lần đầu và được enabled: dsadd user “cn=John Smith,ou=SouthEmployees,dc=northwindtraders,dc=com” -disabled no –pwd C^h3Bdo9# -mustchpwd yes Tạo tài khoản như trên, là thành viên của nhóm Janitors, thuộc OU SouthEmployees, thuộc miền northwindtraders.com và thiết lập tài khoản không bao giờ hết hạn: dsadd user “cn=John Smith,ou=SouthEmployees,dc=northwindtraders,dc=com” -disabled no –pwd C^h3Bdo9# -mustchpwd yes -memberof cn=janitors,ou=SouthEmployees,dc=northwindtraders,dc=com -acctexpires never DSADD GROUP - Cú pháp: dsadd group [-secgrp {yes | no}] [-scope {l | g | u}] [-memberof ...] [- members ...] Ví dụ: Tạo tài khoản nhóm có tên Sales thuộc container mặc định Users, thuộc miền northwindtraders.com: dsadd group cn=sales,cn=users,dc=northwindtraders,dc=com Tạo universal group “accounting” thuộc OU Departments, thuộc miền northwindtraders.com: dsadd group cn=accounting,ou=departments,dc=northwindtraders,dc=com –scope u DSADD OU - Cú pháp: dsadd ou [-desc ] Ví dụ: Tạo OU Test thuộc miền northwindtraders.com: dsadd ou ou=test,dc=northwindtraders,dc=com DSMOD (Thay đổi thuộc tính của đối tượng)2. DSMOD USER - Cú pháp: dsmod user > [-fn ] [-mi ] [-ln ] [-display ] [-pwd { | *}] [-memberof ...] [-office ] [-tel ] [-email ] [-hometel ] [-mobile ] [-fax ] [-webpg ] [-title ] [-dept ] [-company ] [-mgr ] [-mustchpwd {yes | no}] [- canchpwd {yes | no}] [-reversiblepwd {yes | no}] [-pwdneverexpires {yes | no}] [-acctexpires ] [-disabled {yes | no}] Ví dụ: Reset password cho user Don Funk và buộc user phải thay đổi password ở lần đăng nhập tiếp theo: dsmod user CN=Don Funk,CN=Users,DC=Contoso,DC=Com -pwd A1b2C3d4 -mustchpwd yes Reset password cho nhiều user cùng lúc và buộc user phải thay đổi password ở lần đăng nhập tiếp theo: dsmod user CN=Don Funk,CN=Users,DC=Contoso,DC=Com CN=Denise Smith,CN=Users,DC=Contoso,DC=Com -pwd A1b2C3d4 -mustchpwd yes Disable nhiều tài khoản người dùng cùng lúc: dsmod user CN=Don Funk,CN=Users,DC=Contoso,DC=Com CN=Denise Smith,CN=Users,DC=Contoso,DC=Com -disabled yes DSMOD GROUP - Cú pháp: dsmod group ... [-secgrp {yes | no}] [-scope {l | g | u}] [{-addmbr | -rmmbr | -chmbr} Ví dụ: Thêm tất cả thành viên thuộc nhóm US Info vào nhóm Canada Info: dsget group CN=US INFO,OU=Distribution Lists,DC=contoso,DC=com -members | dsmod group CN=CANADA INFO,OU=Distribution Lists,DC= contoso,DC=com -addmbrChuyển đổi từ kiểu security sang nonsecurity cho nhiều nhóm: dsmod group CN=US Info,OU=Distribution Lists,DC=Contoso,DC=Com CN=Canada Info,OU=Distribution Lists,DC=Contoso,DC=Com CN=Mexico Info,OU=Distribution Lists,DC=Contoso,DC=Com -secgrp noThêm 3 người dùng mới vào nhómCN=US Info,OU=Distribution Lists,DC=Contoso,DC=Com: dsmod group CN=US Info,OU=Distribution Lists,DC=Contoso,DC=Com -addmbr CN=Mike Danseglio,CN=Users,DC=Contoso,DC=Com CN=Legal,OU=Distribution Lists,DC=Contoso,DC=Com CN=Denise Smith,CN=Users,DC=Contoso,DC=ComThêm tất cả users từ OU Marketing vào OU Marketing Staff (đã có sẵn): dsquery user OU=Marketing,DC=Contoso,DC=Com | dsmod group CN=Marketing Staff,OU=Marketing,DC=Contoso,DC=Com -addmbrGỡ bỏ users trong OU Marketing ra khỏi group Marketing Staff: dsquery user OU=Marketing,DC=Contoso,DC=Com | dsmod group CN=Marketing Staff,OU=Marketing,DC=Contoso,DC=Com -rmmbrGỡ bỏ 2 thành viên ra khỏi nhómCN=US Info,OU=Distribution Lists,DC=Contoso,DC=Com: dsmod group CN=US Info,OU=Distribution Lists,DC=Contoso,DC=Com -rmmbr CN=Mike Danseglio,CN=Users,DC=Contoso,DC=Com CN=Legal,OU=Distribution Lists,DC=Contoso,DC=Com ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngôn ngữ lập trình lập trình C++ lập trình căn bản tài liệu lập trình các câu lệnh cơ bảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 258 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 247 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 247 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 229 0 0 -
114 trang 223 2 0
-
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 209 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 200 1 0 -
80 trang 200 0 0
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 188 0 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 162 0 0