Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Các cấu trúc viết câu quan trọng trong tiếng Anh" nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức, rèn kỹ năng ngữ pháp và kỹ năng viết trong Tiếng Anh. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các cấu trúc viết câu quan trọng trong tiếng AnhCÁC CẤU TRÚC VIẾT CÂU QUAN TRỌNG Chú ý khi viết lại câu+ Chú ý về thì: câu được viết phải cùng thì với câu đã cho+ Chú ý về ngữ pháp: câu được viết phải đúng về ngữ pháp+ Chú ý về nghĩa của câu sau khi viết phải không đổi so với câu ban đầu . Phương pháp học dạng bài này : làm càng nhiều mẫu câu càng tốt sau đó đọc điđọc lại nhiều lần cho thuộc lòng. Một số dạng bài cơ bản:1. It takes Sb khoảng thời gian to do sth = Sb spend khoảng thời gian doing sthVD: It took her 3 hours to get to the city centre = She spent 3 hours getting to the city centre.(Cô ấy mất 3 tiếng để đi vào trung tâm thành phố)2. Understand = tobe aware ofVD: Do you understand the grammar structure?= Are you aware of the grammar structure? (Bạncó hiểu cấu trúc ngữ pháp không?)3. Like = tobe interested in = enjoy = keen on = to be fond of +VingVD: She likes politics = She is interested in politics (Cô ấy thích hoạt động chính trị)4. Because + clause = because of + NVD: He can’t move because his leg was broken = He can’t move because of his broken leg (Anhấy không thể di chuyển vì chân đã bị gãy)5. Although + clause = despite + N = in spite of + NVD: Although she is old, she can compute very fast = Despite / In spite of her old age, she cancompute very fast. (Mặc dù cô ấy đã cao tuổi, cô ấy có thể sử dụng máy tính rất nhanh)6. Succeed in doing sth = manage to do sthVD: We succeeded in digging the Panama cannel = We managed to dig the Panama cannel(Chúng tôi đã thành công trong việc đào than nến kênh Panama)7. Cấu trúc có Too/So/EnoughS+ be+too + adj (for sb) to do sth : quá để làm gìVD: My father is too old to drive (Bố tôi quá già để lái xe)S+ be + so + adj + that Clause = It is such a/ an N that … : quá đến nỗi mà>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!1VD: She is so beautiful that everybody loves her = It is such a beautiful girl that everybody lovesher. (Cô ấy qúa đẹp đến nỗi mà ai cũng yêu cô ấy)S+ be/ V + Adj/Adv + enough (for sb) to do sth: đủ để làm gìVD: - This car is enough safe for him to drive (Chiếc xe đủ an toàn cho anh ấy lái)- The policeman ran quickly enough to catch the robber (Cảnh sát chạy thật nhanh đủ để bắtđược tên trộm)8. Cấu trúc có PreferPrefer sb to do sth = Would rather sb Ved/V2 sth: thích, muốn ai làm gì (cầu khẩn)VD: I prefer you (not) to smoke here = I’d rather you (not) smoked here (Tôi thích bạn (không)hút thuốc ở đây)Prefer doing sth to doing sth = Would rather do sth than do sth = Like sth/doing sthbetter than sth/doing sth: thích làm gì hơn làm gìVD: She prefers staying at home to going out = She’d rather stay at home than go out (Cô ấythích ở nhà hơn là ra ngoài)9. Can = to be able to = to be possible10.Harly + had +S + V(P2) when S + V2/Ved: ngay sau khi … thì …= No sooner + had +S + V(P2) than S + V2/VedVD: As soon as I left the house, he appeared (Ngay sau khi tôi ra khỏi nhà, anh ta đã xuất hiện)Harly had I left the house when he appearedNo sooner had I left the house than he appeared11.Not ……….. any more : không còn nữaNo longer + dạng đảo ngữ S = no more VVD: I don’t live in the courtryside anymore (Tôi không còn sống ở nông thôn nữa)No longer do I live in the coutryside = I no more live in the coutryside12. At no time + dạng đảo ngữ : không khi nào, chẳng khi nàoVD: I don’t think she loves me (Tôi không nghĩ cô ấy yêu tôi)At no time do I think she loves me (Chẳng khi nào tôi nghĩ cô ấy yêu tôi)>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!213. To be not worth doing sth = there is no point in doing sth : không đáng, vô ích làm gìVD: It’s not worth making him get up early (Thật vô ích khi gọi anh ta dậy sớm)= There is no point in making him getting early14. It seems that = It appears that = It is likely that = It look as if/ as though: dường nhưrằngVD: It seems that he will come late = It appears that / It is likely that he will come late= He is likely to come late = It look as if he will come late (Dường như anh ta sẽ đến muộn)15. Not………until ……..: không cho tới khi16. Need to V = to be necessary (for sb) to V: cần làm gìVD: You don’t need to send her message (Bạn không cần gửi tin nhắn cho cô ấy)= It’s not necessary for you to send her message17. S + often + V = S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N: quen với làm gìVD: Nana often cried when she meets with difficulties = Nana is used to crying when she meetswith difficulties (Nana đã quen khóc khi cô ấy gặp phải khó khăn)18. This is the first time + S + have + V(P2) = S+be + not used to + Ving/N: không quen làmgìVD: This is the first time I have seen so many people crying at the end of the movie = I was notused to seeing so many people crying at the end of the movie. ( Đây là lần đầu tiên tôi nhìn thấynhiều người khóc ...