Các chuổi phản ứng hóa học
Số trang: 23
Loại file: ppt
Dung lượng: 311.00 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cơ sở lý thuyết các phản ứng hóa họcPhản ứng hóa học là quá trình chuyển đổi vật chất, các liên kết hóa học trong chất phản ứng thay đổi và tạo ra chất mới (sản phẩm). Quá trình này luôn kèm theo 1 sự thay đổi năng lượng và tuân theo định luật bảo toàn năng lượng. Phản ứng hóa học kết thúc khi có sự cân bằng hóa học hay các chất phản ứng đã được chuyển đổi hoàn toàn. Phản ứng hóa học có thể diễn ra "tức thời", không yêu cầu cung cấp năng lượng ban...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các chuổi phản ứng hóa học Cách trình bày: Viết lại sơ đồ cụ thể Cần nhớ: - Mỗi mũi tên : 1 phản ứng - Mỗi ký hiệu chưa biết : 1chất hoá học Viết các phảm ứngCác ví dụCâu I: +HCl A ↑ 2 CO2 +H2O NH3 to,xt,P A A1 +NaOH A3↑ Biết A chứa C,H,O,N có: mC:mH:mO:mN=3:1:4:7 và MACâu II: Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ: A+HCl → B+D+E B+O2 → P+H2O B + P →D + ? E+Cl2 → G G + NaOH → I + J to H+K I→ H+CO → to M+L M+HCl → G+……... Biết A là quặng trong đó có 46,67% Fe, còn lại là SGợi ý: FeS2+ 2HCl → H2S + S + FeCl2 H2S+O2 → SO2+H2O H2S + SO2 → S + H2O FeCl2+Cl2 → FeCl3 FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl to Fe O +3H O 2Fe(OH)3 → 2 3 2 Fe O +CO → to Fe O + 2 3 3 4 Fe3O4+HCl → FeCl3+…H2O + Cl2↑Câu III: Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ sau: FeS2+H2SO4(l) → X + Y + Z X + O2 → toA A + Y → X + H2O Z + Cl2 → D + P B+KOH → E + F to E →I + J E+H → to L + ? 2 L+HCl → D+……...Gợi ý: FeS2+H2SO4(l) → S + H2S + FeSO4 toSO S + O2 → 2 SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O 3FeSO4 + 3 2 → FeCl3 + Fe2(SO4)3 Cl 2 Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3 + 3K2SO4 2Fe(OH) → to Fe O + 3H O 3 2 3 2 to 3Fe2O3+ H2 →2Fe3O4 + H2O Fe3O4+8HCl →2FeCl3+ FeCl2 + 4H2O Câu IV: Hoàn thành sơ đồ : +H2 SO4 (l) Khí AX +H2O +HCl +NaOH Khí B ddB D to Khí B to +HNO3 F + G + H 2O E Biết khí A dùng nạp cho bình chữa lửa. Giải gợi ý: +H2 SO4 (l) CO2(NH4)2CO3 +H2O +HCl NH3 ddNH3 NH4Cl +NaOH to +HNO3 N2 + O2 + H2O to NH4NO3 NH3Câu V: Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ sau: +ddNa2CO3 to +F +A Fe3O4Fe FeCl3 D↓ E +B FeCl3 FeCl2 FeCl2 Biết mỗi mũi tên một phản ứng Gợi ý: +Cl2 +ddNa2CO3Fe FeCl3 Fe(OH)3↓ to Fe2O3 +Cu Fe3O4 FeCl2 phản ứng: FeCl3 FeCl22FeCl3+3Na2CO3+3H2O=2Fe(OH)3↓ +6NaCl+3CO2Fe3O4 + 8HCl + Fe = 4FeCl2 + 4H2OFe3O4 + 8HCl + Cl2 = 3FeCl3 + 3H2OCâu VI : Hoàn thành phản ứng: A+O → to B 2 B + D →E + F + G E + NaOH → I↓ + ? F + KOH → J↓ + ? I + O2 + G → J E + Cl2 → H + F F + Ba(NO3)2 → M↓ + L Biết M : Không tan trong axit mạnh Giải: toFe OFe + O2 → 3 4Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2OFeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2sO4Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3↓ + 3K2SO4Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3 ↓3FeSO4 + Cl2 → FeCl2 + Fe2(SO4)3Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → BaSO4↓ + Fe(NO3)3Câu VII : hoàn thành sơ đồ sau : X+A +D E Fe +F +? G E +I X+B t+K o J + ? L↑(mùi trứng thối)+ ? X + D G+….. … Biết A,B điều đơn chất,mỗi mũi tên 1 phản ứng Giải +HClFe3O4 + H2 FeCl2 +Cl2 FeCl3+Fe FeCl2 Fe +S +HCl FeCl + H S↑ FeS 2 2Fe3O4 + C t o +O2 Fe3O4+HCl FeCl3+FeCl2+H2OCâu VIII : Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau: to A + B KClO3 → đpnc B → D + E↑ D + H2O → dd F to E + F →? Giải to O + KCl KClO3 → 2 đpnc 2KCl 2K + Cl2↑ K + H2O ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các chuổi phản ứng hóa học Cách trình bày: Viết lại sơ đồ cụ thể Cần nhớ: - Mỗi mũi tên : 1 phản ứng - Mỗi ký hiệu chưa biết : 1chất hoá học Viết các phảm ứngCác ví dụCâu I: +HCl A ↑ 2 CO2 +H2O NH3 to,xt,P A A1 +NaOH A3↑ Biết A chứa C,H,O,N có: mC:mH:mO:mN=3:1:4:7 và MACâu II: Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ: A+HCl → B+D+E B+O2 → P+H2O B + P →D + ? E+Cl2 → G G + NaOH → I + J to H+K I→ H+CO → to M+L M+HCl → G+……... Biết A là quặng trong đó có 46,67% Fe, còn lại là SGợi ý: FeS2+ 2HCl → H2S + S + FeCl2 H2S+O2 → SO2+H2O H2S + SO2 → S + H2O FeCl2+Cl2 → FeCl3 FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl to Fe O +3H O 2Fe(OH)3 → 2 3 2 Fe O +CO → to Fe O + 2 3 3 4 Fe3O4+HCl → FeCl3+…H2O + Cl2↑Câu III: Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ sau: FeS2+H2SO4(l) → X + Y + Z X + O2 → toA A + Y → X + H2O Z + Cl2 → D + P B+KOH → E + F to E →I + J E+H → to L + ? 2 L+HCl → D+……...Gợi ý: FeS2+H2SO4(l) → S + H2S + FeSO4 toSO S + O2 → 2 SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O 3FeSO4 + 3 2 → FeCl3 + Fe2(SO4)3 Cl 2 Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3 + 3K2SO4 2Fe(OH) → to Fe O + 3H O 3 2 3 2 to 3Fe2O3+ H2 →2Fe3O4 + H2O Fe3O4+8HCl →2FeCl3+ FeCl2 + 4H2O Câu IV: Hoàn thành sơ đồ : +H2 SO4 (l) Khí AX +H2O +HCl +NaOH Khí B ddB D to Khí B to +HNO3 F + G + H 2O E Biết khí A dùng nạp cho bình chữa lửa. Giải gợi ý: +H2 SO4 (l) CO2(NH4)2CO3 +H2O +HCl NH3 ddNH3 NH4Cl +NaOH to +HNO3 N2 + O2 + H2O to NH4NO3 NH3Câu V: Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ sau: +ddNa2CO3 to +F +A Fe3O4Fe FeCl3 D↓ E +B FeCl3 FeCl2 FeCl2 Biết mỗi mũi tên một phản ứng Gợi ý: +Cl2 +ddNa2CO3Fe FeCl3 Fe(OH)3↓ to Fe2O3 +Cu Fe3O4 FeCl2 phản ứng: FeCl3 FeCl22FeCl3+3Na2CO3+3H2O=2Fe(OH)3↓ +6NaCl+3CO2Fe3O4 + 8HCl + Fe = 4FeCl2 + 4H2OFe3O4 + 8HCl + Cl2 = 3FeCl3 + 3H2OCâu VI : Hoàn thành phản ứng: A+O → to B 2 B + D →E + F + G E + NaOH → I↓ + ? F + KOH → J↓ + ? I + O2 + G → J E + Cl2 → H + F F + Ba(NO3)2 → M↓ + L Biết M : Không tan trong axit mạnh Giải: toFe OFe + O2 → 3 4Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2OFeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2sO4Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3↓ + 3K2SO4Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3 ↓3FeSO4 + Cl2 → FeCl2 + Fe2(SO4)3Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → BaSO4↓ + Fe(NO3)3Câu VII : hoàn thành sơ đồ sau : X+A +D E Fe +F +? G E +I X+B t+K o J + ? L↑(mùi trứng thối)+ ? X + D G+….. … Biết A,B điều đơn chất,mỗi mũi tên 1 phản ứng Giải +HClFe3O4 + H2 FeCl2 +Cl2 FeCl3+Fe FeCl2 Fe +S +HCl FeCl + H S↑ FeS 2 2Fe3O4 + C t o +O2 Fe3O4+HCl FeCl3+FeCl2+H2OCâu VIII : Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau: to A + B KClO3 → đpnc B → D + E↑ D + H2O → dd F to E + F →? Giải to O + KCl KClO3 → 2 đpnc 2KCl 2K + Cl2↑ K + H2O ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kiến thức hóa học phương trình phản ứng chuổi phản ứng chuyên đề hóa học phương pháp học môn hóa phản ứng hóa họcTài liệu liên quan:
-
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 215 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 169 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Hóa học năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Bảng B)
2 trang 120 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi lớp 10 năm học 2010 - 2011 kèm đáp án
107 trang 113 0 0 -
4 trang 106 0 0
-
Phân biệt bitum, hắc ín, nhựa đường
5 trang 106 0 0 -
18 trang 85 0 0
-
10 trang 82 0 0
-
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 81 0 0