Danh mục

Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 8

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 489.45 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và các thầy hãy tham khảo các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 8 giúp các em có thêm tư liệu để luyện tập chuẩn bị kì thi tới tốt hơn. Chúc các em thi tốt và đạt điểm cao nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 8 www.VIETMATHS.com www.VIETMATHS.com CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƢỠNG HSG MÔN TOÁN 8 – PHẦN ĐẠI SỐ CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊNI. PHƢƠNG PHÁP DÙNG TÍNH CHIA HẾT 1. Sử d ng tính chất chia hết Các tính chất thư ng dùng : – Nếu a  m và a ± b  m thì b  m. – Nếu a  b, b  c thì a  c. – Nếu ab c mà ƯCLN(b , c) = 1 thì a c. – Nếu a m, b n thì ab mn. – Nếu a b, a c với ƯCLN(b , c) = 1 thì a bc. – Trong m số nguyên liên tiểp, bao gi cũng tồn tại m t số là b i của m. Ví d 1. Tìm x, y  Z thoả mãn : 3x + 17y = 159 (1) Giải : Nhận xét 3x  3, 159  3, suy ra 17y  3. Mà ƯCLN(17 , 3) = 1 nên y  3. Đặt y = 3k (k  Z). Thay vào phương trình (1) ta được : 3x + 17.3k = 159  x + 17k = 53  x = 53 – 17k.  x  53  17k Từ đó ta được nghiệm của phương trình (1) là :  (k Z).  y  3k Ví d 2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x2  2y2 = 5 (2) Giải : Từ (2)  x phải là số lẻ. Đặt x = 2k + 1 (k  Z) và thay vào (2) ta được : 4k2 + 4k + 1 – 2y2 = 5  2(k2 + k – 1) = y2 Suy ra y2 là số chẵn  y là số chẵn. Đặt y = 2t (t  Z), thay vào (2.1) ta có : 2(k2 + k - 1) = 4t2  k(k + 1) = 2t2 + 1 (2.1) Ta thấy k(k + 1) là số chẵn c n 2t2 + 1 là số lẻ nên phương trình (2.1) vô nghiệm. Vậy phương trình (2) không có nghiệm nguyên.TRẦN NGỌC ĐẠI, THCS THỤY THANH 1 www.VIETMATHS.com www.VIETMATHS.com PHƢƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN 2. Đưa về phương trình ư c s Ví d 3. Tìm x, y  Z thoả mãn phương trình : xy – x – y = 2 (3) Giải : Ta có (3)  xy – x – y + 1 = 3  x(y – 1) – (y – 1) = 3  (x – 1)(y – 1) = 3 Suy ra x – 1  Ư(3). Vì Ư(3)  {  1 ;  3} nên ta có bảng sau : x–1 1 –1 3 –3 y–1 3 –3 1 –1 x 2 0 4 –2 y 4 –2 2 0 Vậy các nghiệm nguyên của phương trình (3) là: (4 ; 2), (2 ; 4), (0 ; –2), (–2 ; 0). Ví d 4. Tìm x  Z để x2 – 2x – 4 là m t số chính phương. Giải : Đặt x2 – 2x – 4 = y2 (y  Z)  (x – 1)2 – y2 = 5  (x – 1 – y)(x – 1 + y) = 5 (4). Vì 5 = 1.5 = (–1).(–5), nên từ (4) ta có các trư ng hợp : x  1  y  1 x  y  2 x  4 – Trư ng hợp 1 :    (thoả mãn). x  1  y  5  x  y  6  y  2  x  1  y  1  x  y  0 – Trư ng hợp 2 :    x  y  2 (thoả mãn).  x  1  y  5  x  y   4 x  1  y  5  x  y  6  x  4 – Trư ng hợp 3 :    (thoả mãn). x  1  y  1  x  y  2  y  2  x  1  y  5  x  y  4  x  2 – Trư ng hợp 4 :    (thoả mãn).  x  1  y  1  x  y  0  y 2 Vậy các giá trị x cần tìm là x  {–2 ; 4}. 3. Tách ra các giá trị nguyên Ví d 5. Giải Ví d 3 bằng cách khác. Giải : Biểu thị x theo y : x(y – 1)  y  2 (5) Ta thấy y  1 không phải là nghiệm của phương trình (5) (vì khi đó (5) trở thành0x  3, vô nghiệm), nên chia cả hai vế của (5) cho y – 1 ≠ 0 ta được : y2 3 x  1 y 1 y 12 TRẦN NGỌC ĐẠI, THCS THỤY THANH www.VIETMATHS.com www.VIETMATHS.com CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƢỠNG HSG MÔN TOÁN 8 – PHẦN ĐẠI SỐ 3 Vì x  Z nên  Z, suy ra y – 1 phải là ước của 3. y 1 Ta lập bảng : y–1 1 –1 3 –3 x 4 –2 2 0 y 2 0 4 –2 Vậy các nghiệm nguyên của phương trình (3) là: (4 ; 2), (2 ; 4), (0 ; –2), (–2 ; 0). BÀI TẬP 1. Tìm các nghiệm nguyên c ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: