Danh mục

Các chuyên đề luyện thi đại học môn Vật lý

Số trang: 233      Loại file: doc      Dung lượng: 6.35 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu gồm tóm tắt một số phần lý thuyết và bài tập vận dụng các chuyên đề luyện thi đại học môn Vật lý: dao động cơ học, sóng cơ học, điện xoay chiều, sóng ánh sáng, lượng tử ánh sáng. Tài liệu dành cho các em học đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia môn Vật lý. Mời các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các chuyên đề luyện thi đại học môn Vật lý DAOĐỘNGCƠHỌC ĐẠICƯƠNGVỀDAOĐỘNG1.Daođộng:Lànhữngchuyểnđộngqualạiquanhmộtvịtrícânbằng.(Vị trícânbằnglàvị trítự nhiêncủavậtkhichưadaođộng,ởđóhợpcáclựctácdụnglênvậtbằng0)2.Daođộngtuầnhoàn:Làdaođộngmàtrạngtháichuyểnđộngcủavậtlặplạinhưcũsaunhữngkhoảng thờigianbằngnhau.(Trạngtháichuyểnđộngbaogồmtọađộ,vậntốcvgiatốc…cả về hướngvàđộlớn).3.Daođộngđiềuhòa:làdaođộngđượcmôtảtheođịnhluậthìnhsin(hoặccosin)theothờigian,phương trìnhcódạng:x=Asin( t+ )hoặcx=Acos( t+ )Đồ thị củadaođộngđiềuhòalàmộtđườngsin(hìnhvẽ): Trongđó: x:tọađộ(hayvịtrí)củavật. Acos( t+ ):làliđộ(độlệchcủavậtsovớivịtrícânbằng) A:Biênđộdaođộng,làliđộcựcđại,luônlàhằngsốdương :Tầnsốgóc(đobằngrad/s),luônlàhằngsốdương ( t+ ):Phadaođộng(đobằngrad),chophéptaxácđịnhtrạngtháidaođộngcủavậttạithời điểmt. :Phabanđầu,làhằngsốdươnghoặcâmphụthuộcvàocáchtachọnmốcthờigian(t=t0)4.Chukì,tầnsốdaođộng: *ChukìT(đobằnggiây(s))làkhoảngthờigianngắnnhấtsauđótrạngtháidaođộnglậplạinhưcu õhoặclàthờigianđểvậtthựchiệnmộtdaođộng.(tlàthờigianvậtthựchiệnđượcNdaođộng) *Tầnsốf(đobằnghéc:Hz)làsốchukì(haysốdaođộng)vậtthựchiệntrongmộtđơnvịthờigian: (1Hz=1daođộng/giây) *GọiTX,fXlàchukìvàtầnsốcủavậtX.GọiTY,fYlàchukìvàtầnsố củavậtY.KhiđótrongcùngkhoảngthờigiantnếuvậtXthựchiệnđượcNXdaođộngthìvậtYsẽthựchiệnđượcNYdaođộngvà:5.Vậntốcvàgiatốctrongdaođộngđiềuhòa: Xétmộtvậtdaođộngđiềuhoàcóphươngtrình:x=Acos( t+ ). a.Vậntốc:v=x’= Asin( t+ ) v= Acos( t+ +) vmax=A ,khivậtquaVTCB b.Giatốc:a=v’=x’’= 2Acos( t+ )= 2x a= 2x= 2Acos( t+ + ) amax=A 2,khivậtởvịtríbiên. a max 2 vmax *Choamaxvàvmax.TìmchukìT,tầnsốf,biênđộAtadùngcôngthức: = vàA= vmax a max c.HợplựcFtácdụnglênvậtdaođộngđiềuhòa,còngọilàlựchồiphụchaylựckéovềlàlựcgâyradao độngđiềuhòa,cóbiểuthức:F=ma=m 2x=m. 2Acos( t+ + )lựcnàycũngbiếnthiênđiềuhòavới tầnsốf,cóchiềuluônhướngvềvịtrícânbằng,tráidấu(),tỷlệ( 2)vàngượcphavớiliđộx(nhưgia tốca). Tanhậnthấy: *Vậntốcvàgiatốccũngbiếnthiênđiềuhoàcùngtầnsốvớiliđộ. *Vậntốcsớmpha /2sovớiliđộ,giatốcngượcphavớiliđộ. *Giatốca= 2xtỷlệvàtráidấuvớiliđộ(hệsốtỉlệlà 2)vàluônhướngvềvịtrícânbằng.6)Tínhnhanhchậmvàchiềucủachuyểnđộngtrongdaođộngđiềuhòa: Nếuv>0vậtchuyểnđộngcùngchiềudương;nếuv0vậtchuyểnđộngnhanhdần;nếua.v 2vmax *Tốcđộtrungbình== trongmộtchukì(haynửachukì):=== x2 x1 *Vậntốctrungbìnhvbằngđộbiếnthiênliđộtrong1đơnvịthờigian:v= = t 2 t1 vậntốctrungbìnhtrongmộtchukìbằng0(khôngnênnhầmkháiniệmtốcđộtrungbìnhvàvậntốctrungbình!) *Tốcđộtứcthờilàđộlớncủavậntốctứcthờitạimộtthờiđiểm. *ThờigianvậtđitừVTCBrabiênhoặctừbiênvềVTCBluônlàT/4.8.Trườnghợpdaođộngcóphươngtrìnhđặcbiệt: *Nếuphươngtrìnhdaođộngcódạng:x=Acos( t+ )+cvớic=constthì: xlàtoạđộ,x0=Acos( t+ )làliđộ liđộcựcđạix0max=Alàbiênđộ BiênđộlàA,tầnsốgóclà ,phabanđầu Toạđộvịtrícânbằngx=c,toạđộvịtríbiênx= A+c Vậntốcv=x’=x0’,giatốca=v’=x”=x0” vmax=A.ωvàamax=A.ω2 2 v Hệthứcđộclập:a= 2x0; A 2 x02 *Nếuphươngtrìnhdaođộngcódạng:x=Acos2( t+ )+c x=c++cos(2ωt+2 ) BiênđộA/2,tầnsốgóc2 ,phabanđầu2 ,tọađộvịtrícânbằngx=c+A/2;tọađộbiênx=c+Avàx=c *Nếuphươngtrìnhdaođộngcódạng:x=A ...

Tài liệu được xem nhiều: