Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este củaaminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng đượcCó 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là dung dịch benzen, anilin, stiren, đựn riêng biệt trong 3 lọ nhãn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các dạng bài tập Amino axit Tài liệu luyện thi ĐH- CÁC DẠNG BÀI TẬP AMINO AXIT CĐ Dạng 1: Lý thuyết tổng hợpCâu 1: Cho các l oại hợp chất: ami noaxit (X), muối amoni của axit cacb oxyli c (Y), amin (Z), este củaaminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng đượcvới dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.Câu 2: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt3 chất lỏng trên là A. dung dịch p henolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.Câu 3: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tí m ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, met yl amin, amoniac. B. amoni clorua, met yl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. met yl amin, a moniac, natri axetat.Câu 4: Phát biểu không đúng là: A. Axit axetic p hản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dị ch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2lại thu được axit axetic. B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa t ạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thuđược phenol. C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thuđược anilin. D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịchNaOH lại thu được natri phenolat.Câu 5: Cho các chất: et yl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acr yli c, phenol, phenyl amoni clorua,ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất nà y, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.Câu 6: Có 3 chất lỏng b enzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. T huốc thử để p hân biệt3 chất lỏng t rên là A. giấy quì tím. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. dd phenolphtal ei n.Câu 7: Phát biểu không đúng là: A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực [NH3+-CH2-COO-] B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhó m amino và nhó m cacb oxyl. D. Hợp chất H2 N-CH2-COOH3N-C H3 là este của glyxi n (ha y glixin). Câu 8: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2 )- COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 9: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản p hẩm là: B. H N-CH -COOHCl-, H N+-CH -CH -COOHCl- A. H N-CH -COOH, H N-CH -CH -COOH. 2 2 2 2 2 3 2 3 2 2 C. H3N -CH2-COOHCl , H3 N -CH(CH3)-COOHCl-. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. + - + Câu 10: Cho dã y các chất: CH4, C2H2, C2H4 , C2 H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5 NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dã y phản ứng được với nước brom là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 11: Cho dã y các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dã y tác dụng được với dung dịch HCl là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Cho dã y các chất: CH4, C2H2, C 2H4, C 2H5 OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dã y phản ứng được với nước brom là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 13: Cho dã y các chất: phenol, anilin, phenylamoni clor ua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dị ch) là -1- Tài liệu luyện thi ĐH- CĐ A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 14: Cho dã y các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy t ác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.Câu 15: Thuốc thử được dùng đ ể phân biệt Gly-Ala-Gl y với Gl y-Al a là : A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dị ch NaCl. C ...