Danh mục

Các dạng bài toán về tính giới hạn hàm

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 462.60 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các dạng bài toán về tính giới hạn hàm số, giới hạn cơ bản được dùng trong các kì thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các dạng bài toán về tính giới hạn hàm Phần 1. Các dạng bài toán về tính giới hạn hàm số Một số giới hạn cơ bản được dùng trong các kì thi: s inx ex 1 lim  1 ; lim 1 x 0 x x 0 x ln(1  x) x  1 1 lim  1 ; lim 1    lim(1  x) x  e x 0 x x 0  x x 0 sin ax 1  cos ax a 2 lim  1;lim  , a  R, a  0 ( * )( cái này có được vì sao? ) x 0 ax x 0 x2 2@ Sau đây là các bài toán hay và thường gặp về giới hạn 2 1 x  3 8  x Thí dụ 1. Tìm giới hạn T  lim ( ĐHQGHN 1997 ) x 0 xLời giải.Trước hết ta thêm bớt 2 trên tử rồi tách ra như sau 2( 1  x  1) (2  3 8  x )T  lim  lim tại sao lại là số 2? Đến đây chắc chắn bạn sẽ làm theo cách x 0 x x 0 xnhân lượng liên hiệp, ( ko hay cho lắm, nếu căn lớn hơn ). Bạn chú ý nhá:Đặt u  1  x ; v  3 8  x thì x  u 2  1; x  8  v3 ; u, v  2 . Như vậy chúng ta có thể viết: 2  u  1 2v 2 1 2 1 3T  lim 2  lim  lim  lim    (cách giải này có cái hay là u 2 u  1 v 2 8  v 3 u 2 u  1 v 2 4  2v  v 2 3 12 4chúng ta đã loại đi những dấu căn cồng kềnh, khi đổi biến thì nhớ đổi ‘cận’ của giới hạn). Ưuđiểm hơn qua bài toán sau: 2x 1  5 x  2 4 Thí dụ 2. Tìm giới hạn T  lim ( ĐHSPHN 1999 ) x 1 x 1 7ĐS: T  , 10Câu hỏi đặt ra là làm sao tìm được hệ số tự do thêm bớt vào ( trong bài 1 là số ‘2’ ấy ). Bạn xem n f ( x)  m g ( x)bài toán tổng quát từ đó rút ra suy nghĩ nhé: T  lim số bạn cần tìm là: x a xan f (a)  m g (a) nếu điều này không xảy ra thì có nghĩa bạn đang đối mặt với một bài toán khóhơn! Bạn nhìn lại thí dụ 1 và 2 điều này có đúng không. 1 1  cos x cos 2 x Thí dụ 3. Tìm giới hạn T  lim x 0 x2Lời giải. Biến đổi và sử dụng công thức ( * ) 1  cos x 1  cos2 x 1  cos x 1  cos2 x 12 22 5T  lim(  cos x. )  lim  lim cos x.    x 0 x2 x2 x 0 x2 x 0 x2 2 2 2 1  cos xco2 x...cos nx 1  2  ...  n 2 2 2Tổng quát: lim  x 0 x2 2 cos x  cos3 x e  cos2 x Thí dụ 4. Tìm giới hạn T  lim 2 x 0 xLời giải. Biến đổi như sau ecos x cos3 x  1 1  cos2 xT  lim(  ) bạn đang gặp lại dạng thêm bớt lúc đầu nhé! x 0 x2 x2Vậy T  T1  T2 với ecos x cos3 x  1  ecos x cos3 x  1 cos x  cos3x  ecos x cos3 x  1  1  cos3x 1  cos x T1  lim  lim  cos x cos3 x .   lim cos x cos3 x    x 0 x2 x 0  x2  x 0  x2 x2  ecos x cos3 x  1 et  1o lim cos x  cos3 x  lim  1;  t  cos x  cos3x  x 0 t 0 t ln(s inx  cos x) Thí dụ 5. Tính giới hạn T  lim x 0 x ln(sinx  cos x) 2 ln(1  sin 2 x) sin 2 x ...

Tài liệu được xem nhiều: