Các giải pháp lập trình C Sharp_5
Số trang: 53
Loại file: pdf
Dung lượng: 934.02 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu các giải pháp lập trình c sharp_5, công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các giải pháp lập trình C Sharp_5212Chương 7: ASP.NET và Web FormK ti p, b n c n t o trang ăng nh p. Trang ăng nh p có th xác th c ngư i dùng b ngpassword ư c vi t c ng (phù h p cho các th nghi m ơn gi n), cơ s d li u phía server,ho c b t kỳ ki u logic xác th c tùy bi n nào. M t khi ngư i dùng ã ư c xác th c thànhcông, b n c n g i phương th c tĩnh FormsAuthentication.RedirectFromLoginPage. Phươngth c này s thi t l p authentication cookie và chuy n hư ng ngư i dùng n trang ư c yêuc u lúc u.Dư i ây là trang ăng nh p sơ b , ch ki m tra m t password c th khi ngư i dùng nh pvào nút Login:using System;using System.Web;using System.Web.UI.WebControls;using System.Web.Security;public class LoginPage : System.Web.UI.Page { protected System.Web.UI.WebControls.Label lblStatus; protected System.Web.UI.WebControls.Button cmdLogin; protected System.Web.UI.WebControls.TextBox txtPassword; protected System.Web.UI.WebControls.TextBox txtName; // (B qua ph n mã designer.) private void cmdLogin_Click(object sender, System.EventArgs e){ if (txtPassword.Text.ToLower() == secret) { FormsAuthentication.RedirectFromLoginPage( txtName.Text, false); }else { lblStatus.Text = Try again.; } }} th nghi m trang ăng nh p trên, b n hãy yêu c u trang SecurePage.aspx (n m trong thưm c Secured). B n s b chuy n hư ng sang trang login.aspx, và n u nh p úng password,b n s ư c tr v trang SecurePage.aspx. Hình 7.7 Trang ăng nh p tùy bi n 213 Chương 7: ASP.NET và Web Form Thực hiện xác nhận tính hợp lệ có-chọn-lựa7.10 B n c n s d ng các i u ki m validator c a ASP.NET. Tuy nhiên, b n mu n ki m tra b ng mã l nh có th xác nh n tính h p l ch các i u ki m hay t p các i u ki m nào ó, ho c có th tùy bi n các thông báo l i d a trên u vào không h p l . Vô hi u thu c tính EnableClientScript c a m i i u ki m validator trang có th ư c post-back. K ó, s d ng phương th c Page.Validate xác nh n tính h p l c a trang ho c phương th c BaseValidator.Validate xác nh n tính h p l c a t ng i u ki m riêng r . i u ki m validator c a ASP.NET là gi i pháp lý tư ng xác nh n tính h p l c a form m tcách nhanh chóng. V i i u ki m validator, b n có th xác nh n tính h p l c a toàn b trangcùng m t lúc. N u mu n xác nh n tính h p l ch m t ph n form, ho c mu n quy t nh xemcó c n xác nh tính h p l m t i u ki m nào ó hay không (d a trên giá tr c a m t i uki m khác ch ng h n), b n s c n th c hi n thao tác xác nh n tính h p l có-ch n-l a.Bư c u tiên trong thao tác này là vô hi u thu c tính EnableClientScript c a m i i u ki mvalidator trên trang. N u không, vi c ki m tra s ư c th c hi n t i client thông quaJavaScript, trang s không ư c post-back n u nó ch a các giá tr không h p l , và ph n mãth lý s ki n s không ư c th c thi. M t khi ã th c hi n thay i này, b n có th xác nh ntính h p l t ng i u ki m m t b ng phương th c BaseValidator.Validate, ho c xác nh ntính h p l toàn b trang b ng phương th c Page.Validate.Ví d dư i ây th c hi n ki m tra phía server v i hai validator: RangeValidator vàRegularExpressionValidator (xác nh n tính h p l m t a ch e-mail). N u ki m tra th t b i, o n mã này s duy t qua t p h p các validator trên form b ng thu c tính Page.Validators.M i khi tìm th y m t validator có l i, nó s tìm i u ki m tương ng b ng phương th cPage.FindControl r i hi n th giá tr l i.using System;using System.Web;using System.Web.UI.WebControls;public class SelectiveValidation : System.Web.UI.Page { protected System.Web.UI.WebControls.TextBox txtNumber; protected System.Web.UI.WebControls.TextBox txtEmail; protected System.Web.UI.WebControls.Label lblCustomSummary; protected System.Web.UI.WebControls.RegularExpressionValidator validatorEmail; protected System.Web.UI.WebControls.RangeValidator validatorNumber; protected System.Web.UI.WebControls.Button cmdValidate; // (B qua ph n mã designer.) private void cmdValidate_Click(object sender, System.EventArgs e) { // Xác nh n tính h p l c a trang. this.Validate(); if (!Page.IsValid) {214Chương 7: ASP.NET và Web Form lblCustomSummary.Text = ; foreach (BaseValidator validator in this.Validators) { if (!validator.IsValid) { TextBox invalidControl = (TextBox) this.FindControl(validator.ControlToValidate); lblCustomSummary.Text += The page contains the following error: + validator.ErrorMessage + . + The invalid input is: + invalidControl.Text + . + ; } } }else { lblCustomSummary.Text = Validation succeeded.; } }} Hình 7.8 Th c hi n thao tác xác nh n tính h p l tùy bi n Thêm động điều kiểm vào Web Form7.11 B n c n thêm m t i u ki m web vào m t trang web lúc th c thi và th lý các s ki n c a nó. T o m t i tư ng i u ki m, thêm nó vào t p h p Controls c a m t i u ki m container, và s d ng l nh AddHandler k t n i b t kỳ phương th c th lý s ki n nào. B n ph i t o i u ki m sau m i l n postback. 215 Chương 7: ASP.NET và Web FormK thu t thêm i u ki m web vào trang web tương t như k thu t thêm i u ki m Windowsvào form, nhưng có m t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các giải pháp lập trình C Sharp_5212Chương 7: ASP.NET và Web FormK ti p, b n c n t o trang ăng nh p. Trang ăng nh p có th xác th c ngư i dùng b ngpassword ư c vi t c ng (phù h p cho các th nghi m ơn gi n), cơ s d li u phía server,ho c b t kỳ ki u logic xác th c tùy bi n nào. M t khi ngư i dùng ã ư c xác th c thànhcông, b n c n g i phương th c tĩnh FormsAuthentication.RedirectFromLoginPage. Phươngth c này s thi t l p authentication cookie và chuy n hư ng ngư i dùng n trang ư c yêuc u lúc u.Dư i ây là trang ăng nh p sơ b , ch ki m tra m t password c th khi ngư i dùng nh pvào nút Login:using System;using System.Web;using System.Web.UI.WebControls;using System.Web.Security;public class LoginPage : System.Web.UI.Page { protected System.Web.UI.WebControls.Label lblStatus; protected System.Web.UI.WebControls.Button cmdLogin; protected System.Web.UI.WebControls.TextBox txtPassword; protected System.Web.UI.WebControls.TextBox txtName; // (B qua ph n mã designer.) private void cmdLogin_Click(object sender, System.EventArgs e){ if (txtPassword.Text.ToLower() == secret) { FormsAuthentication.RedirectFromLoginPage( txtName.Text, false); }else { lblStatus.Text = Try again.; } }} th nghi m trang ăng nh p trên, b n hãy yêu c u trang SecurePage.aspx (n m trong thưm c Secured). B n s b chuy n hư ng sang trang login.aspx, và n u nh p úng password,b n s ư c tr v trang SecurePage.aspx. Hình 7.7 Trang ăng nh p tùy bi n 213 Chương 7: ASP.NET và Web Form Thực hiện xác nhận tính hợp lệ có-chọn-lựa7.10 B n c n s d ng các i u ki m validator c a ASP.NET. Tuy nhiên, b n mu n ki m tra b ng mã l nh có th xác nh n tính h p l ch các i u ki m hay t p các i u ki m nào ó, ho c có th tùy bi n các thông báo l i d a trên u vào không h p l . Vô hi u thu c tính EnableClientScript c a m i i u ki m validator trang có th ư c post-back. K ó, s d ng phương th c Page.Validate xác nh n tính h p l c a trang ho c phương th c BaseValidator.Validate xác nh n tính h p l c a t ng i u ki m riêng r . i u ki m validator c a ASP.NET là gi i pháp lý tư ng xác nh n tính h p l c a form m tcách nhanh chóng. V i i u ki m validator, b n có th xác nh n tính h p l c a toàn b trangcùng m t lúc. N u mu n xác nh n tính h p l ch m t ph n form, ho c mu n quy t nh xemcó c n xác nh tính h p l m t i u ki m nào ó hay không (d a trên giá tr c a m t i uki m khác ch ng h n), b n s c n th c hi n thao tác xác nh n tính h p l có-ch n-l a.Bư c u tiên trong thao tác này là vô hi u thu c tính EnableClientScript c a m i i u ki mvalidator trên trang. N u không, vi c ki m tra s ư c th c hi n t i client thông quaJavaScript, trang s không ư c post-back n u nó ch a các giá tr không h p l , và ph n mãth lý s ki n s không ư c th c thi. M t khi ã th c hi n thay i này, b n có th xác nh ntính h p l t ng i u ki m m t b ng phương th c BaseValidator.Validate, ho c xác nh ntính h p l toàn b trang b ng phương th c Page.Validate.Ví d dư i ây th c hi n ki m tra phía server v i hai validator: RangeValidator vàRegularExpressionValidator (xác nh n tính h p l m t a ch e-mail). N u ki m tra th t b i, o n mã này s duy t qua t p h p các validator trên form b ng thu c tính Page.Validators.M i khi tìm th y m t validator có l i, nó s tìm i u ki m tương ng b ng phương th cPage.FindControl r i hi n th giá tr l i.using System;using System.Web;using System.Web.UI.WebControls;public class SelectiveValidation : System.Web.UI.Page { protected System.Web.UI.WebControls.TextBox txtNumber; protected System.Web.UI.WebControls.TextBox txtEmail; protected System.Web.UI.WebControls.Label lblCustomSummary; protected System.Web.UI.WebControls.RegularExpressionValidator validatorEmail; protected System.Web.UI.WebControls.RangeValidator validatorNumber; protected System.Web.UI.WebControls.Button cmdValidate; // (B qua ph n mã designer.) private void cmdValidate_Click(object sender, System.EventArgs e) { // Xác nh n tính h p l c a trang. this.Validate(); if (!Page.IsValid) {214Chương 7: ASP.NET và Web Form lblCustomSummary.Text = ; foreach (BaseValidator validator in this.Validators) { if (!validator.IsValid) { TextBox invalidControl = (TextBox) this.FindControl(validator.ControlToValidate); lblCustomSummary.Text += The page contains the following error: + validator.ErrorMessage + . + The invalid input is: + invalidControl.Text + . + ; } } }else { lblCustomSummary.Text = Validation succeeded.; } }} Hình 7.8 Th c hi n thao tác xác nh n tính h p l tùy bi n Thêm động điều kiểm vào Web Form7.11 B n c n thêm m t i u ki m web vào m t trang web lúc th c thi và th lý các s ki n c a nó. T o m t i tư ng i u ki m, thêm nó vào t p h p Controls c a m t i u ki m container, và s d ng l nh AddHandler k t n i b t kỳ phương th c th lý s ki n nào. B n ph i t o i u ki m sau m i l n postback. 215 Chương 7: ASP.NET và Web FormK thu t thêm i u ki m web vào trang web tương t như k thu t thêm i u ki m Windowsvào form, nhưng có m t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thủ thuật máy tính tài liệu công nghệ thông tin lập trình máy tính mẹo máy tính cài đặt máy tínhTài liệu liên quan:
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 332 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 323 0 0 -
Thêm chức năng hữu dụng cho menu chuột phải trên Windows
4 trang 307 0 0 -
70 trang 267 1 0
-
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 249 0 0 -
Tổng hợp lỗi Win 8 và cách sửa
3 trang 234 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 227 0 0 -
Phần III: Xử lý sự cố Màn hình xanh
3 trang 222 0 0 -
Tổng hợp 30 lỗi thương gặp cho những bạn mới sử dụng máy tính
9 trang 215 0 0 -
Sao lưu dữ liệu Gmail sử dụng chế độ Offline
8 trang 212 0 0