Danh mục

Các giải pháp phòng tránh lũ lụt miền Trung, nguyên nhân: Phần 2

Số trang: 157      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.03 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 24,000 VND Tải xuống file đầy đủ (157 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phần 2 Tài liệu Lũ lụt miền Trung, nguyên nhân và các giải pháp phòng tránh tiếp tục giới thiệu đến bạn đọc nội dung chương II và chương III. Phần này giới thiệu đến bạn đọc về các yếu tố tác động gây lũ lụt các lưu vực sông dải duyên hải miền Trung, đề xuất các giải pháp tổng thể phòng tránh, giảm nhẹ thiên tai lũ lụt duyên hải miền Trung. Mời bạn đọc tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các giải pháp phòng tránh lũ lụt miền Trung, nguyên nhân: Phần 2 175 B ng 35: Di n tích và kích th c các m phá ven b d i duyên h i mi!n Trung Vi t Nam Kích th c (km) *+ sâu (m) Kích th c c.a (m) Di n tíchSTT * m phá (km2) Dài R+ng TB L n nh3t Dài R+ng Sâu 1 Tam Giang - C�u Hai 216 68 2-10 1,6 4 Thu�n An: 6000 T� Hi�n: 1000 350 100 2-11 1 2 L�ng Cô 16 1,6 4 1,2 2 1000 150 3-8 Nguy�n L�p Dân, Nguy�n Th� Th�o H�ơng, V� Th� Thu Lan 3 Tr��ng Giang 36,9 14,7 4 1,1 2 500 500 4 4 An Khê 3,5 2,9 1,1 1,3 2 - - - 5 N��c M�n 2,8 2,3 1,2 1,0 1,6 300 70 1,5 6 Trà � 14,4 6,2 2,1 1,6 2,2 5000 150 - 7 N��c Ng�t 26,5 8,5 3,1 0,9 1,4 2000 125 1,6 8 Th� N�i 50 15,6 3,9 1,2 2,5 1200 900 7 9 Cù Mông 30,2 17,6 2,2 1,6 3,5 300 350 510 Ô Loan 18 9,3 1,9 1,2 2 6300 50 1,511 Thu� Tri�u 25,5 17,5 3 - - - 1000 -12 ��m N�i 8 6 3,5 2,8 3,2 2500 500 4-6Ch ng IICÁC Y U T TÁC NG GÂY L L T CÁC L UV C SÔNG D I DUYÊN H I MI!N TRUNG1. Tác (ng c)a i,u ki/n khí h1u gây m a l6n d8i duyên h8i mi,n Trung1. 1. Phân b� l��ng m�a theo không gian và th�i gian d�i duyên h�imi�n TrungTrên quan �i�m sinh khí h�u, mùa m�a ���c ��nh ngh�a là th�i k�liên t�c có l��ng m�a tháng trung bình trên 100mm. Theo quan�i�m này, mùa m�a � các khu v�c thu�c d�i duyên h�i mi�n Trungdi�n bi�n r�t ph�c t�p, không nh�ng khác nhau v� th�i gian b�t ��umùa m�a, �� dài mùa m�a và c� m�c �� t�p trung m�a c�ng r�tkhác nhau, th� hi�n tác ��ng c�a các nhân t� ��a hình t�i l��ngm�a. Y�u t� ��a hình tác ��ng làm thay ��i ch� �� phân mùa c�am�a và cơ ch� gây m�a � d�i duyên h�i mi�n Trung. * Khu v�c t� Thanh Hóa – b�c �èo Ngang: Khí h�u � �âymang tính ch�t chuy�n ti�p gi�a ki�u khí h�u mi�n B�c (khí h�unhi�t ��i gió mùa có mùa �ông l�nh) và ki�u khí h�u d� th��ng c�ami�n �ông Tr��ng Sơn. S� xu�t hi�n c�a gió Tây khô nóng vào��u mùa h� liên quan ��n hi�u �ng “f n” c�a dãy Tr��ng Sơn v�igió mùa tây nam �ã làm sai l�ch s� di�n bi�n mùa m�a �m � trongkhu v�c. Ch� �� m�a �m d�ch chuy�n v� cu�i mùa h�. Tháng V,l��ng m�a v��t trên 100mm ���c tính vào mùa m�a nh�ng gi�mxu�ng vào tháng VI, VII ��t c�c ti�u nh� trong quá trình m�a n�m.L��ng m�a l�n nh�t rơi vào tháng IX, X (l��ng m�a 2 tháng nàychi�m 40 - 50% t�ng l��ng m�a n�m). L��ng m�a mùa m�a dao��ng t� 1.400 - 1.600mm chi�m 85% t�ng l��ng m�a n�m. L��ngm�a mùa m�a có xu th� t�ng d�n vào phía nam khu v�c nghiên c�uc� v� l��ng và c��ng �� m�a. Ba tháng có l��ng m�a l�n nh�t có xu th� ch�m d�n vào phíanam khu v�c. N�u nh� ��i v�i Thanh Hóa l��ng m�a ba thángl�n nh�t t� tháng VII - IX chi�m 60 - 62% l��ng m�a n�m, thì �Ngh� An l��ng m�a ba tháng l�n nh�t t� tháng VIII - X chi�m116 Nguy�n L�p Dân, Nguy�n Th� Th�o H�ơng, V� Th� Thu Lan60 - 65% l��ng m�a n�m và t�i Hà T�nh xu�t hi�n IX – XIchi�m 60% l��ng m�a n�m. �ây là khu v�c ch�u �nh h��ngtr�c ti�p c�a bão và tháng IX có s� cơn bão �� b� nhi�u nh�t.Tháng có l��ng m�a l�n nh�t n�m c�ng d�ch chuy�n d�n vàophía nam, � Thanh Hóa là tháng VIII (t� 250 - 400mm), Ngh�An là tháng IX (300 - 450mm, có nơi v��t trên 500mm) và HàT�nh là tháng X (500 – 600mm). M�a c�c l�n trong khu v�c t� Thanh Hóa ��n b�c �èo Ngang��u liên quan ��n bão ho�c bão k�t h�p không khí l�nh. L��ng m�ac�c ��i trong 24 gi� l�n hơn 400 - 500mm, cá bi�t có nơi lên t�itrên 700mm (Thanh Hóa là 731mm) *Khu v�c s��n �ông Tr��ng Sơn: N�m tr ...

Tài liệu được xem nhiều: