![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Các hàm căn bản trong excel
Số trang: 8
Loại file: doc
Dung lượng: 45.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo về các hàm cơ bản trong excel
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các hàm căn bản trong excel1.HàmLEFTHàmLEFTchokếtquảlàchuỗiconbêntráicủamộtchuỗichotrướcvớisốlượngkýtựđượcchỉđịnhtrước.Cúpháp:LEFT(text,num_chars)Cácthamsố:Text:Làchuỗichotrước(kýtựtrắngvẫnkểlàmộtkýtự)Num_chars:SốlượngkýtựcầnlấyVD=LEFT(“Saigon–HoChiMinhVille”,20)=SaigonHoChiMinh2.HàmRIGHTHàmRIGHTchokếtquảlàchuỗiconbênphảicủamộtchuỗichotrướcvớisốlượngkýtựđượcchỉđịnhtrước.Cúpháp:RIGHT(text,num_chars)Cácthamsố:TươngtưhàmLEFTVD=RIGHT(“Saigon–HoChiMinhVille”,17)=HoChiMinhVille3.HàmMIDHàmMIDchokếtquảlàchuỗiconcủamộtchuỗichotrướctrêncơsởvịtrívàsốkýtựđượcxácđịnhtrước.Cúpháp:MID(text,start_num,num_chars)Cácthamsố:Textvànum_chars:TươngtựnhưởhàmLEFT,RIGHTStart_num:Vịtrícủakýtựbắtđầu(kýtựđầutiênlà1,kýtựthứhailà2,…)VD[Onlyregisteredandactivateduserscanseelinks]=MID(A3,2,3)=VCD.= MID(A2,6,8) = Sony 144. Hàm LENHàm LEN đo chiều dài của chuỗi (text ) . Mỗi ký tự được t ính là 1 đơn vị,kể cả ký tự trắng (khoảng cách giữa hai ký tự hoặc hai từ) . Text phảiđược đặt trong dấu ngoặc kép (“” ) .Cú pháp: LEN(text )Ví dụ:= LEN(“in format ics” ) = 11.= LEN(“Long Xuyen ci ty” ) = 155. Hàm VALUEHàm VALUE đổi chuỗi chứa số ( text ) thành giá trị số. Text phải được đặttrong dấu ngoặc kép (“” ) .Cú pháp: VALUE(text)Ví dụ:= Value(“$1000000”) = 1.000.000.= Value(“1001 dem”) = #VALUE!= Value( le f t ( “1001 dem”,4)) = 10006. Hàm PRODUCTHàm PRODUCT cho kết quả là t í ch của các số được cho là đối số.Cú pháp: PRODUCT(number1,number2,…)Tham số: Number1, number2, … là các số từ 1 đến 30 mà ta muốn t ínht í ch .Nếu một đối số là mảng hoặc tham chiếu th ì chỉ có các số trong mảng hoặctham chiếu mới được đếm. Các Cel l trống, giá trị log ic hoặc text trongmãng hoặc tham chiếu được bỏ qua.Ví dụ:[Only regis te red and act ivated users can see l i nks ]= PRODUCT(B2,B3,B4)= PRODUCT(B2:B4) = 80= PRODUCT(A2:B5) = 80= PRODUCT(A2:B6) = #N/A7. HàmMINHàmMIN cho kết quả là giá trị bé nhất trong các đối số được chỉ địnhCú pháp: MIN(number1,number2, …)Các tham số: number1, number2, … là những giá trị số.Ví dụ:= MIN(4,8,9,10,3,5) = 38. HàmMAXHàmMAX cho kết quả là giá trị lớn nhất trong các đối số được chỉ địnhCú pháp: MAX(number1,number2, …)Các tham số: number1, number2, … là những giá trị số.Ví dụ:= MAX(4,8,9,10,3,5) = 109. HàmAVERAGEHàmAVERAGE cho kết quả là giá trị trung bình số học của các đối số.Cú pháp: AVERAGE(number1,number2, …)Các tham số: tương tự hàm MIN và MAX.Ví dụ:= AVERAGE(5,7,6) = 6.= AVERAGE(10,15,9) = 11,3310. Hàm SUMHàmSUM cho kết quả là tổng các đối số trong một khối hoặc một thamchiếu hoặc một danh sách.Cú pháp: SUM((number1,number2, …)Các tham số: tương tự hàm MIN và MAX.Ví dụ:[Only registered and activated users can see l inks]= SUM(B2:B4) = 13.= SUM(7,10,9) = 2611. Hàm IFHàmIF dùng để trắc nghiệm điều kiện để chọn một trong hai giá trị. Nếuđiều kiện đúng thì chọn giá trị 1, ngược lại chọn giá trị 2.Cú pháp: IF( logicaltest, t ruevalue,falsevalue)Các tham số:- Logicaltest: Điều kiện dùng để trắc nghiệm (xác định điều kiện này làđúng hay sai) .- Truevalue: Là kết quả của hàm IF nếu logicaltest đúng- Falsevalue: Là kết quả của hàm IF nếu logicaltest saiVí dụ:[Only registered and activated users can see l inks]= IF(B2>=4,“DUNG”,“SAI”) = DUNG.= IF(B2>=5,“DUNG”,“SAI”) = SAI12. Hàm VLOOKUP:HàmVlookup tìm kiếm một giá trị trong cột bên trái ngoài cùng của bảng(table_array), rồi cho ra giá trị trong cùng hàng tính từ một cột(col_ index_number) mà ta chỉ định trong bảng.Hoặc hàm Vlookup lấy giá trị của Cell dò (lookup_value) trong cột đầutiên của khối (table_array), khi gặp mã số tương ứng ở Cell nào thìlệch sang cột được chỉ định (col_ index_num) để lấy giá trị trong Cell đó(cùng hàng).Cú pháp: VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_ index_num,ran ge_lookup)Các tham số của hàm:- Lookup_value: Là giá trị phải được dò tìm trong cột đầu tiên củatable_array. Lookup_value có thể là một giá trị, một tham chiếu hoặc mộtchuỗi ký tự (không phân biệt chữ hoa hay chữ thường). Nếu lookup_valuenhỏ hơn giá trị nhỏ nhất trong cột đầu tiên của table_array thì hàmVlookup cho ra giá trị lỗi #N/A (Not Available, bất khả thi) .- Table_array: Là một bảng thông tin, qua đó dữ l iệu được tìm kiếm.Table_array có thể là một dãy hoặc một tên. Đặt Table_array trong giátrị tuyệt đối ($A$1:$D$20).- Col_index_num: Là số thứ tự của cột nằm trong table_array. Số thứ tựnày phải lớn hơn hoặc bằng 2. Ví dụ: Col_index_num=2sẽ cho giá trịtrong cột thứ hai của table_array, Col_index_num=3sẽ cho giá trị trongcột thứ ba của table_array, …(Nếu Col_index_num=0thì hàm Vlookup cho ra giá trị lỗi #VALUE, nếuCol_index_num=1thì kết quả dò tìm là chính nó, nế ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các hàm căn bản trong excel1.HàmLEFTHàmLEFTchokếtquảlàchuỗiconbêntráicủamộtchuỗichotrướcvớisốlượngkýtựđượcchỉđịnhtrước.Cúpháp:LEFT(text,num_chars)Cácthamsố:Text:Làchuỗichotrước(kýtựtrắngvẫnkểlàmộtkýtự)Num_chars:SốlượngkýtựcầnlấyVD=LEFT(“Saigon–HoChiMinhVille”,20)=SaigonHoChiMinh2.HàmRIGHTHàmRIGHTchokếtquảlàchuỗiconbênphảicủamộtchuỗichotrướcvớisốlượngkýtựđượcchỉđịnhtrước.Cúpháp:RIGHT(text,num_chars)Cácthamsố:TươngtưhàmLEFTVD=RIGHT(“Saigon–HoChiMinhVille”,17)=HoChiMinhVille3.HàmMIDHàmMIDchokếtquảlàchuỗiconcủamộtchuỗichotrướctrêncơsởvịtrívàsốkýtựđượcxácđịnhtrước.Cúpháp:MID(text,start_num,num_chars)Cácthamsố:Textvànum_chars:TươngtựnhưởhàmLEFT,RIGHTStart_num:Vịtrícủakýtựbắtđầu(kýtựđầutiênlà1,kýtựthứhailà2,…)VD[Onlyregisteredandactivateduserscanseelinks]=MID(A3,2,3)=VCD.= MID(A2,6,8) = Sony 144. Hàm LENHàm LEN đo chiều dài của chuỗi (text ) . Mỗi ký tự được t ính là 1 đơn vị,kể cả ký tự trắng (khoảng cách giữa hai ký tự hoặc hai từ) . Text phảiđược đặt trong dấu ngoặc kép (“” ) .Cú pháp: LEN(text )Ví dụ:= LEN(“in format ics” ) = 11.= LEN(“Long Xuyen ci ty” ) = 155. Hàm VALUEHàm VALUE đổi chuỗi chứa số ( text ) thành giá trị số. Text phải được đặttrong dấu ngoặc kép (“” ) .Cú pháp: VALUE(text)Ví dụ:= Value(“$1000000”) = 1.000.000.= Value(“1001 dem”) = #VALUE!= Value( le f t ( “1001 dem”,4)) = 10006. Hàm PRODUCTHàm PRODUCT cho kết quả là t í ch của các số được cho là đối số.Cú pháp: PRODUCT(number1,number2,…)Tham số: Number1, number2, … là các số từ 1 đến 30 mà ta muốn t ínht í ch .Nếu một đối số là mảng hoặc tham chiếu th ì chỉ có các số trong mảng hoặctham chiếu mới được đếm. Các Cel l trống, giá trị log ic hoặc text trongmãng hoặc tham chiếu được bỏ qua.Ví dụ:[Only regis te red and act ivated users can see l i nks ]= PRODUCT(B2,B3,B4)= PRODUCT(B2:B4) = 80= PRODUCT(A2:B5) = 80= PRODUCT(A2:B6) = #N/A7. HàmMINHàmMIN cho kết quả là giá trị bé nhất trong các đối số được chỉ địnhCú pháp: MIN(number1,number2, …)Các tham số: number1, number2, … là những giá trị số.Ví dụ:= MIN(4,8,9,10,3,5) = 38. HàmMAXHàmMAX cho kết quả là giá trị lớn nhất trong các đối số được chỉ địnhCú pháp: MAX(number1,number2, …)Các tham số: number1, number2, … là những giá trị số.Ví dụ:= MAX(4,8,9,10,3,5) = 109. HàmAVERAGEHàmAVERAGE cho kết quả là giá trị trung bình số học của các đối số.Cú pháp: AVERAGE(number1,number2, …)Các tham số: tương tự hàm MIN và MAX.Ví dụ:= AVERAGE(5,7,6) = 6.= AVERAGE(10,15,9) = 11,3310. Hàm SUMHàmSUM cho kết quả là tổng các đối số trong một khối hoặc một thamchiếu hoặc một danh sách.Cú pháp: SUM((number1,number2, …)Các tham số: tương tự hàm MIN và MAX.Ví dụ:[Only registered and activated users can see l inks]= SUM(B2:B4) = 13.= SUM(7,10,9) = 2611. Hàm IFHàmIF dùng để trắc nghiệm điều kiện để chọn một trong hai giá trị. Nếuđiều kiện đúng thì chọn giá trị 1, ngược lại chọn giá trị 2.Cú pháp: IF( logicaltest, t ruevalue,falsevalue)Các tham số:- Logicaltest: Điều kiện dùng để trắc nghiệm (xác định điều kiện này làđúng hay sai) .- Truevalue: Là kết quả của hàm IF nếu logicaltest đúng- Falsevalue: Là kết quả của hàm IF nếu logicaltest saiVí dụ:[Only registered and activated users can see l inks]= IF(B2>=4,“DUNG”,“SAI”) = DUNG.= IF(B2>=5,“DUNG”,“SAI”) = SAI12. Hàm VLOOKUP:HàmVlookup tìm kiếm một giá trị trong cột bên trái ngoài cùng của bảng(table_array), rồi cho ra giá trị trong cùng hàng tính từ một cột(col_ index_number) mà ta chỉ định trong bảng.Hoặc hàm Vlookup lấy giá trị của Cell dò (lookup_value) trong cột đầutiên của khối (table_array), khi gặp mã số tương ứng ở Cell nào thìlệch sang cột được chỉ định (col_ index_num) để lấy giá trị trong Cell đó(cùng hàng).Cú pháp: VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_ index_num,ran ge_lookup)Các tham số của hàm:- Lookup_value: Là giá trị phải được dò tìm trong cột đầu tiên củatable_array. Lookup_value có thể là một giá trị, một tham chiếu hoặc mộtchuỗi ký tự (không phân biệt chữ hoa hay chữ thường). Nếu lookup_valuenhỏ hơn giá trị nhỏ nhất trong cột đầu tiên của table_array thì hàmVlookup cho ra giá trị lỗi #N/A (Not Available, bất khả thi) .- Table_array: Là một bảng thông tin, qua đó dữ l iệu được tìm kiếm.Table_array có thể là một dãy hoặc một tên. Đặt Table_array trong giátrị tuyệt đối ($A$1:$D$20).- Col_index_num: Là số thứ tự của cột nằm trong table_array. Số thứ tựnày phải lớn hơn hoặc bằng 2. Ví dụ: Col_index_num=2sẽ cho giá trịtrong cột thứ hai của table_array, Col_index_num=3sẽ cho giá trị trongcột thứ ba của table_array, …(Nếu Col_index_num=0thì hàm Vlookup cho ra giá trị lỗi #VALUE, nếuCol_index_num=1thì kết quả dò tìm là chính nó, nế ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công Nghệ Thông Tin Tin học văn phòng microsoft office microsoft excel thủ thuật máy tính Các hTài liệu liên quan:
-
52 trang 440 1 0
-
73 trang 434 2 0
-
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 344 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2 - Bùi Thế Tâm
65 trang 332 0 0 -
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 331 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 323 0 0 -
74 trang 310 0 0
-
96 trang 307 0 0
-
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 299 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng di động android quản lý khách hàng cắt tóc
81 trang 293 0 0