Danh mục

Các hàm cơ bản nhất trong excel

Số trang: 50      Loại file: ppt      Dung lượng: 447.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Công dụng : Trả về số nguyên lớn nhất mà vẫn còn nhỏ hơn bằng đối số đưa vào Cú pháp: INT(Number) Giải thích : Number: Là số mà ta cần lấy phần nguyên Kết quả: là một số nguyên. Thí dụ: Int(22768.35)=22768 Int(-3.1416)=-4
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các hàm cơ bản nhất trong excelHàm số học INT SUM TRUNC Exp COUNT ROUND Sumproduct COUNTIF MOD Sin COUNTA Abs AVERAGEMã lỗi khi nhập công thức/hàm Nhóm hàm số họcIntTruncModSumProductSumproductPower Hàm ABS()• Cúpháp:ABS(X)• Côngdụng:ChotrịtuyệtđốicủaX• Vídụ: =ABS(5) →5 =ABS(510) →5 Công dụng : Trả về số dương từ một số đãcho Cú pháp: ABS(Number) Giải thích : Number: là số, biểu thức,địa chỉ ô chứa số Kết quả: là một số dương. Thí dụ: Abs(-20)=20 Abs(-3.1416)=3.1416 Công dụng : Trả về số nguyên lớn nhất màvẫn còn nhỏ hơn bằng đối số đưa vào Cú pháp: INT(Number) Giải thích : Number: Là số mà ta cần lấy phần nguyên Kết quả: là một số nguyên. Thí dụ: Int(22768.35)=22768 Int(-3.1416)=-4 Công dụng : Bỏ đi phần lẻ chỉ lấy phầnnguyên của một số. Cú pháp: Trunc(Number) Giải thích : Number: Số cần bỏ phần lẻ, lấy phần nguyên Kết quả: trả về một số nguyên của số trên . Thí dụ: Truc(22768.35)=22768 Trunc(-3.1416)=-3 Công dụng : Dùng để tính số dư của mộtphép chia. Khi một phép chia mà ta cần lấy sốdư của phép chia thì ta dùng hàm này.Cú pháp: MOD(Number,Divisor)Giải thích : Number: Số bị chia của một phép chia Divisor: Số chia của một phép chia Kết quả của hàm là một số dư của phép chia Number/Divisor.Thí dụ: Mod(7,3)=1Công dụng : Dùng để tính tổng các số. Cú pháp: SUM(Num1,Num2,...) Giải thích : Num1,Num2 . . .: Là các số cần tính tổnghoặc một vùng địa chỉ nào đó. Kết quả của hàm là tổng tất cả các sốNum1, Num2 . Thí dụ: Sum(1,2,3,4,E3)=10 Trong đó E3=“congty”Công dụng : Dùng để tính tích các thừa số Cú pháp: Product(Num1,Num2,...) Giải thích : Num1,Num2 . . .: Là các số hoặc mộtrange cần tính tích Kết quả là tích tất cả các số Num1, Num2. Thí dụ: Product(1,2,3,4,E3)=10 Trong đó E3=“congty” Công dụng : Nhân từng cặp số hạng tương ứngcủa 2 miền, sau đó cộng lại Cú pháp: Round(x,n) Giải thích : x: Số cần làm tròn n(Num_digits) : Làm tròn tới n số lẻ. Nếu n>=0 thì làm tròn bên phải số n số , còn nCông dụng : Tính lũy thừa của một số.Cú pháp: Power(x,N)Giải thích : X là cơ số,N là số mũ lũy thừa Kết quả của hàm là XNThí dụ: Power(2,8)=28=256Có thể thay hàm Power bằng toán tử ^ (2^8)Công dụng : Hàm tròn số x với n (number) số lẻ Cú pháp: Round(x,n) Giải thích : x: Số cần làm tròn n(Num_digits) : Làm tròn tới n số lẻ. Nếun>=0 thì làm tròn bên phải số n số , còn n Công dụng : Dùng để tìm giá trị lớn nhấttrong các số. Cú pháp: MAX(Num1,Num2,...) Giải thích : Num1,Num2 . . .: Là các số cần tìm giá trị lớn nhất hoặc một vùng địa chỉ nào đó. Kết quả của hàm là một số lớn nhất trong dãy số trên. Thí dụ: Max(1,2,3,4,E3)=4 Trong đó E3=“congty”Công dụng : Dùng để tìm giá trị nhỏ nhất. Cú pháp: MIN(Num1,Num2,...) Giải thích : Num1,Num2 . . .: Là các số cần tìm giá trịnhỏ nhất hoặc một vùng địa chỉ nào đó. Kết quả của hàm là một số nhỏ nhấttrong dãy số trên. Thí dụ: Min(1,2,3,4,E3)=1Công dụng : Tính trung bình cộng các số.Cú pháp: AVERAGE(Num1,Num2,...) Giải thích : Number1,Number2 . . .: Là các số cần tínhtrung bình cộng hoặc một vùng địa chỉ nào đó. Kết quả của hàm là một số có giá trị làtrung bình cộng của các số trên. Thí dụ: Average(1,2,3,4,E3)=2.5 Công dụng : Dùng để kết hợp các biểu thức logical đồngthời cùng thõa (càng nhiều điều kiện khả năng TRUE càngít) Cú pháp: AND(Logical1,Logical2, . . .) Giải thích (and-> chỉ đúng khi tất cả logiccal đúng) Logical1: Biểu thức logical thứ nhất (true/false) Logical2: Biểu thức logical thứ hai (true/false) Kết quả của hàm là giá trị True hay False đựơc thực hiện vơi các biểu thức logic trên theo phép toán And . Thí dụ: And(3>5,6>4)=False Công dụng : Kết hợp các biểu thức logic theo phép toánOR : chỉ cần thõa một trong những điều kiện đã nêu làđược. Cú pháp: OR(Logical1,Logical2, . . .) Giải thích : OR -> chỉ sai khi tất cả logical đều sai Logical1: Biểu thức logical thứ nhất Logical2: Biểu thức logical thứ hai Kết quả của hàm là giá trị True hay False đựơc thực hiện với các biểu thức logic trên theo phép toán Or. Thí dụ: Or(3>5,6>4)=TrueCấu trúc If có3 thànhphầ.n: trắc nghiệm: 1 ĐK True/Flase 2. S1 : nếu ĐK đúng 3. S2 : nếu ĐK saiKhi nào dùng IF: Khi có 2 lựa chọn trởlên mà phụ thuộc điều kiện nào đó

Tài liệu được xem nhiều: