Các hàm của Google để tìm kiếm link (Nâng cao)
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 112.76 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hầu hết người sử dụng Google mới chỉ tận dụng được một phần rất nhỏ sức mạnh từ công cụ tìm kiếm này. Điều đó đúng ngay cả với những người làm SEO và Online marketing. Tuy nhiên sự thật là chỉ bằng cách áp dụng thêm các tham số tìm kiếm nhất định khi tìm kiếm trên Google, các SEO sẽ có khả năng đơn giản hóa và tăng tính hiệu quả đáng kể cho quá trình xây dựng link.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các hàm của Google để tìm kiếm link (Nâng cao)Các hàm của Google đểtìm kiếm link (Nâng cao)Hầu hết người sử dụng Google mới chỉ tận dụng được mộtphần rất nhỏ sức mạnh từ công cụ tìm kiếm này. Điều đóđúng ngay cả với những người làm SEO và Onlinemarketing. Tuy nhiên sự thật là chỉ bằng cách áp dụng thêmcác tham số tìm kiếm nhất định khi tìm kiếm trên Google,các SEO sẽ có khả năng đơn giản hóa và tăng tính hiệu quảđáng kể cho quá trình xây dựng link. Sau đây là danh sáchcác tham số tìm kiếm hữu ích nhất: Chú ý: Đối với các từkhóa tìm kiếm nhiều hơn 1 từ, hãy sử dụng dấu (+) để phântách riêng biệt các từ trong cụm từ tìm kiếmq=example+query – Tham số cơ bản nhất thể hiện cụm từ tìmkiếm của người dùng, xuất hiện sau cụm “search?”as_q=example+should+contain – Tham số cho biết kết quảtìm kiếm cần bao gồm tất cả các từ trong cụm từ tìm kiếm.as_epq=example+must+appear – Tham số cho biết người tìmkiếm muốn kết quả phải bao gồm chính xác cụm từ tìm kiếmtheo đúng thứ tự đó.as_oq=any+example+word – Kết quả tìm kiếm cần hiển thị ítnhất 1 từ trong cụm từ tìm kiếm.as_eq=no+example+words – Kết quả trả lại không được baogồm cụm từ định trước.as_filetype=pdf – Kết quả tìm kiếm cho một dạng file nhấtđịnh.as_lq – Hiển thị một phần số lượng backlink tới một trangweb.as_sitesearch – Người tìm kiếm có khả năng tìm một websitenhất định.as_rq – Hiển thị trên trang kết quả các website có nội dungtương tự website được chỉ định.as_occt=location – Dùng để chỉ thị vị trí mà cỗ máy tìm kiếmnên quét để tìm cụm từ được định sẵn (ví dụ trong thẻ Title,Descripton v…v…)as_nlo=number – Cho biết điểm khởi đầu của một dãy số.as_nhi=number – Cho biết điểm kết thúc của một dãy số.num=number – Đặt số lượng kết quả sẽ hiển thị trên trang kếtquả tìm kiếm.hl=language code – Cho biết loại ngôn ngữ hiển thị trên trangkết quả và thường được mặc định cho chương trình duyệtweb của người tìm kiếm.lr=lang_language code – Thông báo cho Google biết loạingôn ngữ từ các kết quả tìm kiếm cần trả về. Ví dụ:lr=lang_en sẽ cho các kết quả trả về bằng tiếng Anh.cr=countryXX – Tham số thông báo cho Google biết kết quảtìm kiếm được trả về nên bắt nguồn từ quốc gia nào.gl=country code – Cho phép người dùng tìm kiếm kết quảnhư khi họ đang ở quốc gia đó. Ví dụ: gl=FRgr=US-NY – Cho phép người dùng giới hạn kết quả cho mộtkhu vực nhất định. Ví dụ ở đây là New York, Mỹ.gcs=Chicago – Tham số giới hạn kết quả tìm kiếm cho mộtthành phố nhất định.gpc=47978 – Giới hạn kết quả tìm kiếm cho một mã bưuchính nhất định.gm=619 – Giới hạn kết quả tìm kiếm cho một khu vực trungtâm nhất định.filter=0 – Hiển thị cả các kết quả đã được lọc.pws=0 – Tắt chế độ “cá nhân hóa” khi tìm kiếm.ncr=1 – Cho phép người dùng thiết lập việc sử dụng mộttrung tâm Google nhất định bất kể việc họ đang ở đâu.nfpr=1 – Tắt chế độ tự động sửa lỗi khi tìm kiếm.start=number – Hiển thị kết quả tìm kiếm bắt đầu từ số thứ tựđịnh trước.tbs=qdr:time code – Cho phép người dùng chỉ thị một mốcthời gian nhất định bao gồm cả giây, phút, giờ, ngày, tuần,tháng, năm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các hàm của Google để tìm kiếm link (Nâng cao)Các hàm của Google đểtìm kiếm link (Nâng cao)Hầu hết người sử dụng Google mới chỉ tận dụng được mộtphần rất nhỏ sức mạnh từ công cụ tìm kiếm này. Điều đóđúng ngay cả với những người làm SEO và Onlinemarketing. Tuy nhiên sự thật là chỉ bằng cách áp dụng thêmcác tham số tìm kiếm nhất định khi tìm kiếm trên Google,các SEO sẽ có khả năng đơn giản hóa và tăng tính hiệu quảđáng kể cho quá trình xây dựng link. Sau đây là danh sáchcác tham số tìm kiếm hữu ích nhất: Chú ý: Đối với các từkhóa tìm kiếm nhiều hơn 1 từ, hãy sử dụng dấu (+) để phântách riêng biệt các từ trong cụm từ tìm kiếmq=example+query – Tham số cơ bản nhất thể hiện cụm từ tìmkiếm của người dùng, xuất hiện sau cụm “search?”as_q=example+should+contain – Tham số cho biết kết quảtìm kiếm cần bao gồm tất cả các từ trong cụm từ tìm kiếm.as_epq=example+must+appear – Tham số cho biết người tìmkiếm muốn kết quả phải bao gồm chính xác cụm từ tìm kiếmtheo đúng thứ tự đó.as_oq=any+example+word – Kết quả tìm kiếm cần hiển thị ítnhất 1 từ trong cụm từ tìm kiếm.as_eq=no+example+words – Kết quả trả lại không được baogồm cụm từ định trước.as_filetype=pdf – Kết quả tìm kiếm cho một dạng file nhấtđịnh.as_lq – Hiển thị một phần số lượng backlink tới một trangweb.as_sitesearch – Người tìm kiếm có khả năng tìm một websitenhất định.as_rq – Hiển thị trên trang kết quả các website có nội dungtương tự website được chỉ định.as_occt=location – Dùng để chỉ thị vị trí mà cỗ máy tìm kiếmnên quét để tìm cụm từ được định sẵn (ví dụ trong thẻ Title,Descripton v…v…)as_nlo=number – Cho biết điểm khởi đầu của một dãy số.as_nhi=number – Cho biết điểm kết thúc của một dãy số.num=number – Đặt số lượng kết quả sẽ hiển thị trên trang kếtquả tìm kiếm.hl=language code – Cho biết loại ngôn ngữ hiển thị trên trangkết quả và thường được mặc định cho chương trình duyệtweb của người tìm kiếm.lr=lang_language code – Thông báo cho Google biết loạingôn ngữ từ các kết quả tìm kiếm cần trả về. Ví dụ:lr=lang_en sẽ cho các kết quả trả về bằng tiếng Anh.cr=countryXX – Tham số thông báo cho Google biết kết quảtìm kiếm được trả về nên bắt nguồn từ quốc gia nào.gl=country code – Cho phép người dùng tìm kiếm kết quảnhư khi họ đang ở quốc gia đó. Ví dụ: gl=FRgr=US-NY – Cho phép người dùng giới hạn kết quả cho mộtkhu vực nhất định. Ví dụ ở đây là New York, Mỹ.gcs=Chicago – Tham số giới hạn kết quả tìm kiếm cho mộtthành phố nhất định.gpc=47978 – Giới hạn kết quả tìm kiếm cho một mã bưuchính nhất định.gm=619 – Giới hạn kết quả tìm kiếm cho một khu vực trungtâm nhất định.filter=0 – Hiển thị cả các kết quả đã được lọc.pws=0 – Tắt chế độ “cá nhân hóa” khi tìm kiếm.ncr=1 – Cho phép người dùng thiết lập việc sử dụng mộttrung tâm Google nhất định bất kể việc họ đang ở đâu.nfpr=1 – Tắt chế độ tự động sửa lỗi khi tìm kiếm.start=number – Hiển thị kết quả tìm kiếm bắt đầu từ số thứ tựđịnh trước.tbs=qdr:time code – Cho phép người dùng chỉ thị một mốcthời gian nhất định bao gồm cả giây, phút, giờ, ngày, tuần,tháng, năm.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Google để tìm kiếm link từ khóa tìm kiếm quảng cáo trực tuyến internet marketing kinh doanh online tối ưu hóa websiteGợi ý tài liệu liên quan:
-
Hai giải pháp contact center mới tại Việt Nam
4 trang 311 0 0 -
Công ty cần nhân tài nhiều hơn nhân tài cần công ty
9 trang 302 0 0 -
20 trang 296 0 0
-
17 trang 274 0 0
-
Chiến dịch đa phương tiện của Volvo S40
4 trang 259 0 0 -
Dự báo trong kinh doanh - Tổng quan phân tích số liệu và dự báo kinh tế ( Phùng Thanh Bình)
36 trang 238 0 0 -
Quảng cáo hiển thị ảnh hưởng như thế nào đến người tiêu dùng?
5 trang 233 0 0 -
Thiết lập kênh Marketing trực tuyến
20 trang 229 0 0 -
Truyền thông mạng xã hội: Vị trí nào?
3 trang 215 0 0 -
Hoạch định chiến lược Marketing online phù hợp
8 trang 207 1 0