Các hàm dùng trong Excel
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 342.66 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các hàm dùng trong Excel trình bày về các nội dung cũng như cách sử dụng đối với một số hàm cơ bản trong Excel như hàm AND; hàm OR; hàm NOT; hàm ABS; hàm POWER và một số hàm khác. Với các bạn chuyên làm việc với Excel thì đây là một tài liệu hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các hàm dùng trong ExcelHÀM LOGICHàm ANDVới cú pháp: AND (Logical1, Logical2, ….)- Các đối số: Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.- Hàm trả về giá trị TRUE (1) nếu tất cả các đối số của nó là đúng, trả về giá trị FALSE (0) nếu một hay nhiều đối sốcủa nó là sai.Chú ý - Các đối số phải là giá trị logic hoặc mảng hay tham chiếu có chứa giá trị logic. - Nếu đối số tham chiếu là giá trị text hoặc Null (rỗng) thì những giá trị đó bị bỏ qua. - Nếu vùng tham chiếu không chứa giá trị logic thì hàm trả về lỗi #VALUE!Ví dụ 1: Sử dụng hàm AND để biết các công thức sau đúng hay sai.Công thức ô A6 là:=AND(A6=Nguyễn Văn Đạt, B6=Nam), sẽ trả về là TRUEHàm ORVới cú pháp: OR (Logical1, Logical2…)-Trong đó đối số: Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.- Hàm OR sẽ trả về giá trị TRUE (1) nếu bất cứ một đối số nào của nó là đúng và trả về FALSE (0) nếu các đối sốcủa nó sai.Hàm NOTCó cú pháp: NOT(Logical)- Với đối số Logical là một giá trị hay một biểu thức logic- Hàm NOT có chức năng đảo ngược giá trị của đối số. Hàm được sử dụng khi bạn muốn phủ định giá trị của đối sốtrong phép toán này2. HÀM TOÁN HỌCHàm ABSLà hàm trả về giá trị tuyệt đối của một số. Giá trị tuyệt đối của một số là số đó không có dấuCú pháp: ABS(number)- Đối số number là một giá trị số, một tham chiếu hay một biểu thức.Ví dụ: Công thức ô D9 là : =ABS(C9) và ta có ngay kết quả :Hàm POWERHàm trả về kết quả của một số được nâng theo một lúy thừaVới cú pháp: POWER(number, power)- Tham số Number: Là một số thực bất kỳ- Power: Là hàm mũ mà bạn muốn nâng số cơ sở lên theo lũy thừaHàm PRODUCTBạn có thể sử dụng hàm PRODUCT thay cho toán tử nhân * để tính tích của một dãy.Cú pháp: PRODUCT(number1, number2…)- Trong đó tham số: Number1 là số thứ nhất mà bạn muốn nhân Number2 là các số hoặc phạm vi bổ sung mà bạn muốn nhân, tối đa là 255 đối sốChú ý Nếu đối sốmảng hoặc tham chiếu thì chỉ có các số trong mảng hoặc tham chiếu mới được nhânVí dụ: Tính tích từng cột trong bảng dữ liệu sau:Hàm MODLà hàm trả về số dư sau khi chia một số cho ước số, kết quả cùng dấu với ước sốCú pháp: MOD(number, divisor)- Các đối số :Number là số bị chia Divisor là số chiaChú ý Nếu ước số là 0 thì hàm MOD sẽ trả về giá trị lỗi #DIV/0! Hàm MOD có thể được biểu đạt bằng các số hạng của hàm INT: MOD(n, d) = n - d*INT(n/d)Hàm ROUNDUPHàm này giúp làm tròn một số tiến tới 0Cú pháp: ROUDUP(Number, Num_digits)- Các tham số: Number: Là một số thực mà bạn muốn làm tròn lên. Number_digits: là số chữ số mà bạn muốn làm tròn số tới đóChú ý Nếu Num_digits > 0 sẽ làm tròn phần thập phân đã xác định Nếu Num_digits = 0 sẽ làm tròn lên số tự nhiên gần nhất Nếu Num_digits < 0 sẽ làm tròn về phía bên trái của dấu thập phânHàm EVENLà hàm trả về số được làm tròn lên đến số nguyên chẵn gần nhấtVới cú pháp: EVEN(Number)-Trong đó tham số number là giá trị cần làm trònChú ý Nếu Number không phải là kiểu số thì hàm trả về lỗi #VALUE!Hàm ODDHàm này có chức năng làm tròn lên thành số nguyên lẻ gần nhấtCú pháp: ODD(Number)-Tham số: Number là số mà bạn muốn làm trònHàm ROUNDDOWNHàm này giúp bạn làm tròn xuống một sốCú pháp: ROUNDDOWN(number, num_digits)-Các tham số:Number là số thực mà bạn muốn làm trònNum_digits là số chữ số mà bạn muốn làm tròn tới đó3. HÀM TÍNH TỔNGHàm SUMCộng tất cả các số trong một vùng dữ liệu được chọn.Cú pháp: SUM(Number1, Number2…)Các tham số: Number1, Number2… là các số cần tính tổng.Hàm SUMIFTính tổng của các ô được chỉ định bởi những tiêu chuẩn đưa vào.Cú pháp: SUMIF(Range, Criteria, Sum_range)Các tham số:- Range: Là dãy mà bạn muốn xác định.- Criteria: các tiêu chuẩn mà muốn tính tổng. Tiêu chuẩn này có thể là số, biểu thức hoặc chuỗi.- Sum_range: Là các ô thực sự cần tính tổng.4. HÀM TÍNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNHHàm AVERAGETrả về gi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các hàm dùng trong ExcelHÀM LOGICHàm ANDVới cú pháp: AND (Logical1, Logical2, ….)- Các đối số: Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.- Hàm trả về giá trị TRUE (1) nếu tất cả các đối số của nó là đúng, trả về giá trị FALSE (0) nếu một hay nhiều đối sốcủa nó là sai.Chú ý - Các đối số phải là giá trị logic hoặc mảng hay tham chiếu có chứa giá trị logic. - Nếu đối số tham chiếu là giá trị text hoặc Null (rỗng) thì những giá trị đó bị bỏ qua. - Nếu vùng tham chiếu không chứa giá trị logic thì hàm trả về lỗi #VALUE!Ví dụ 1: Sử dụng hàm AND để biết các công thức sau đúng hay sai.Công thức ô A6 là:=AND(A6=Nguyễn Văn Đạt, B6=Nam), sẽ trả về là TRUEHàm ORVới cú pháp: OR (Logical1, Logical2…)-Trong đó đối số: Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.- Hàm OR sẽ trả về giá trị TRUE (1) nếu bất cứ một đối số nào của nó là đúng và trả về FALSE (0) nếu các đối sốcủa nó sai.Hàm NOTCó cú pháp: NOT(Logical)- Với đối số Logical là một giá trị hay một biểu thức logic- Hàm NOT có chức năng đảo ngược giá trị của đối số. Hàm được sử dụng khi bạn muốn phủ định giá trị của đối sốtrong phép toán này2. HÀM TOÁN HỌCHàm ABSLà hàm trả về giá trị tuyệt đối của một số. Giá trị tuyệt đối của một số là số đó không có dấuCú pháp: ABS(number)- Đối số number là một giá trị số, một tham chiếu hay một biểu thức.Ví dụ: Công thức ô D9 là : =ABS(C9) và ta có ngay kết quả :Hàm POWERHàm trả về kết quả của một số được nâng theo một lúy thừaVới cú pháp: POWER(number, power)- Tham số Number: Là một số thực bất kỳ- Power: Là hàm mũ mà bạn muốn nâng số cơ sở lên theo lũy thừaHàm PRODUCTBạn có thể sử dụng hàm PRODUCT thay cho toán tử nhân * để tính tích của một dãy.Cú pháp: PRODUCT(number1, number2…)- Trong đó tham số: Number1 là số thứ nhất mà bạn muốn nhân Number2 là các số hoặc phạm vi bổ sung mà bạn muốn nhân, tối đa là 255 đối sốChú ý Nếu đối sốmảng hoặc tham chiếu thì chỉ có các số trong mảng hoặc tham chiếu mới được nhânVí dụ: Tính tích từng cột trong bảng dữ liệu sau:Hàm MODLà hàm trả về số dư sau khi chia một số cho ước số, kết quả cùng dấu với ước sốCú pháp: MOD(number, divisor)- Các đối số :Number là số bị chia Divisor là số chiaChú ý Nếu ước số là 0 thì hàm MOD sẽ trả về giá trị lỗi #DIV/0! Hàm MOD có thể được biểu đạt bằng các số hạng của hàm INT: MOD(n, d) = n - d*INT(n/d)Hàm ROUNDUPHàm này giúp làm tròn một số tiến tới 0Cú pháp: ROUDUP(Number, Num_digits)- Các tham số: Number: Là một số thực mà bạn muốn làm tròn lên. Number_digits: là số chữ số mà bạn muốn làm tròn số tới đóChú ý Nếu Num_digits > 0 sẽ làm tròn phần thập phân đã xác định Nếu Num_digits = 0 sẽ làm tròn lên số tự nhiên gần nhất Nếu Num_digits < 0 sẽ làm tròn về phía bên trái của dấu thập phânHàm EVENLà hàm trả về số được làm tròn lên đến số nguyên chẵn gần nhấtVới cú pháp: EVEN(Number)-Trong đó tham số number là giá trị cần làm trònChú ý Nếu Number không phải là kiểu số thì hàm trả về lỗi #VALUE!Hàm ODDHàm này có chức năng làm tròn lên thành số nguyên lẻ gần nhấtCú pháp: ODD(Number)-Tham số: Number là số mà bạn muốn làm trònHàm ROUNDDOWNHàm này giúp bạn làm tròn xuống một sốCú pháp: ROUNDDOWN(number, num_digits)-Các tham số:Number là số thực mà bạn muốn làm trònNum_digits là số chữ số mà bạn muốn làm tròn tới đó3. HÀM TÍNH TỔNGHàm SUMCộng tất cả các số trong một vùng dữ liệu được chọn.Cú pháp: SUM(Number1, Number2…)Các tham số: Number1, Number2… là các số cần tính tổng.Hàm SUMIFTính tổng của các ô được chỉ định bởi những tiêu chuẩn đưa vào.Cú pháp: SUMIF(Range, Criteria, Sum_range)Các tham số:- Range: Là dãy mà bạn muốn xác định.- Criteria: các tiêu chuẩn mà muốn tính tổng. Tiêu chuẩn này có thể là số, biểu thức hoặc chuỗi.- Sum_range: Là các ô thực sự cần tính tổng.4. HÀM TÍNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNHHàm AVERAGETrả về gi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Các hàm dùng trong Excel Hàm NOT trong Excel Hàm OR trong Excel Hàm AND trong Excel HÀm POWER trong Excel Tin học văn phòngGợi ý tài liệu liên quan:
-
73 trang 427 2 0
-
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 329 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2 - Bùi Thế Tâm
65 trang 315 0 0 -
Giáo trình Tin học MOS 1: Phần 1
58 trang 276 0 0 -
Giáo trình Xử lý sự cố Windows & phần mềm ứng dụng
190 trang 264 1 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 256 1 0 -
70 trang 250 1 0
-
Phần III: Xử lý sự cố Màn hình xanh
3 trang 199 0 0 -
Các phương pháp nâng cấp cho Windows Explorer trong Windows
5 trang 198 0 0 -
Tải video YouTube chất lượng gốc
4 trang 194 0 0