Danh mục

CÁC HÀM TOÁN HỌC TRONG EXCEL

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 73.00 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TÀI LIỆU THAM KHẢO - CÁC HÀM TOÁN HỌC TRONG EXCEL
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÁC HÀM TOÁN HỌC TRONG EXCEL CÁC HÀM TOÁN HỌC TRONG EXCEL THU THUAT EXCELABS (number): Tính trị tuyệt đối của một số (giá trị tuyệt đối của một số là số luôn luôndương).CEILING (number, significance) : Làm tròn lên một số (cách xa khỏi số 0) đến bội số gầnnhất của significance.COMBIN (number, number_chosen) : Trả về số tổ hợp được chọn từ một số các phần tử.Thường dùng để xác định tổng số nhóm có được từ một số các phần tử.EVEN (number) : Làm tròn một số đến số nguyên chẵn gần nhấtEXP (number) : Tính lũy thừa cơ số e của một sốFACT (number) : Tính giai thừa của một sốFACTDOUBLE (number) : Tính giai thừa cấp hai của một sốFLOOR (number, significance) : Làm tròn xuống một số đến bội số gần nhấtGCD (number1, number2, ...) : Tìm ước số chung lớn nhất của các sốINT (number) : Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhấtLCM (number1, number2, ...) : Tìm bội số chung nhỏ nhất của các sốLN (number) : Tính logarit tự nhiên của một sốLOG (number) : Tính logarit của một sốLOG10 (number) : Tính logarit cơ số 10 của một sốMDETERM (array) : Tính định thức của một ma trậnMINVERSE (array) : Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trậnMMULT (array1, array2) : Tính tích hai ma trậnMOD (number, divisor) : Lấy phần dư của một phép chia.MROUND (number, multiple) : Làm tròn một số đến bội số của một số khácMULTINOMIAL (number1, number2, ...) : Tính tỷ lệ giữa giai thừa tổng và tích giai thừa các 1sốODD (number): Làm tròn một số đến số nguyên lẻ gần nhấtPI () : Trả về giá trị con số PiPOWER (number, power) : Tính lũy thừa của một sốPRODUCT(number1, number2, ...) : Tính tích các sốQUOTIENT (numberator, denominator) : Lấy phần nguyên của một phép chiaRAND () : Trả về một số ngẫu nhiên giữa 0 và 1RANDBETWEEN (bottom, top) : Trả về một số ngẫu nhiên giữa một khoảng tùy chọnROMAN (number, form) : Chuyển một số (Ả-rập) về dạng số La-mã theo định dạng tùy chọnROUND (number, num_digits) : Làm tròn một số theo sự chỉ địnhROUNDDOWN (number, num_digits) : Làm tròn xuống một số theo sự chỉ địnhROUNDUP (number, num_digits) : Làm tròn lên một số theo sự chỉ địnhSERIESSUM (x, n, m, coefficients) : Tính tổng lũy thừa của một chuỗi sốSIGN (number) : Trả về dấu (đại số) của một sốSQRT (number) : Tính căn bậc hai của một sốSQRTPI (number) : Tính căn bậc hai của một số được nhân với PiSUBTOTAL (function_num, ref1, ref2, ...) : Tính toán cho một nhóm con trong một danh sáchtùy theo phép tính được chỉ địnhSUM (number1, number2, ...) : Tính tổng các sốSUMIF (range, criteria, sum_range) : Tính tổng các ô thỏa một điều kiện chỉ địnhSUMIFS (sum_range, criteria_range1, criteria1, criteria_range2, criteria2, …) : Tính t ổng các ôthỏa nhiều điều kiện chỉ địnhSUMPRODUCT (array1, array2, ...) : Tính tổng các tích của các phần tử trong các mảng dữliệuSUMSQ (number1, number2, ...) : Tính tổng bình phương của các số 2SUMX2MY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của hiệu bình phương của các phần tử trong haimảng giá trịSUMX2PY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của tổng bình phương của các phần tử trong haimảng giá trịSUMXMY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của bình phương của hiệu các phần tử trong haimảng giá trịTRUNC (number, num_digits) : Lấy phần nguyên của một số (mà không làm tròn) CÁC THỦ THUẬT TRONG EXCEL THU THUAT EXCELCác thủ thuật hay nhất trong ExcelĐể giúp các bạn khai thác các tính năng ưu việt trong công tác xử lý bảng tính đối với phầnmềm Microsoft Excel, xin giới thiệu một số thủ thuật được coi là hay nhất của phần mềmnày:Hiển thị đối số của các hàmĐể xem đối số trong một công thức, hãy nhấn Ctrl- Shift- A. Ví dụ, nếu bạn gõ =RATE vànhấn Ctrl- Shift -A, bạn có thể nhìn thấy tất cả các đối số cho hàm này (ví dụ =RATE (nper,pmt, pv, fv, type, guess)).Nếu bạn muốn biết chi tiết hơn, gõ theo: =RATEVà nhấn Ctrl+A để hiển thị theo Function Wizard.Tham chiếu các hàmĐể tham chiếu các hàm ứng dụng trong Excel, bạn hãy giữ phím Shift-F3, Excel sẽ đưa ra hộpthoại chứa tất cả các hàm ứng dụng và hướng dẫn các cú pháp cụ thể cho từng hàm khi bạndi chuyển con trỏ điểm sáng đến hàm muốn tham chiếu. Đây cũng là cách nhập công thứcnhanh mà không cần gõ toàn bộ cú pháp.Dùng F9 để tính tạm thờiNếu bạn tạo một bản tính có chứa công thức quá dài nên không thể biết ngay kết quả, bạn cóthể kéo con trỏ để chọn một phần của công thức trong thanh công thức, và ấn phím F9. Lậptức, kết quả của một công thức con trong dãy công thức của bạn sẽ hiện trên màn hình. Quantrọng hơn, là bạn không được ấn Enter, một phần của công thức đó sẽ bị mất, nên để chắcchắn bạn phải ấn phím ESC. Tuy nhiên nếu bạn nhỡ ấ ...

Tài liệu được xem nhiều: