Các hệ thống truyền thông - Chương 1
Số trang: 22
Loại file: pdf
Dung lượng: 395.96 KB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hiểu nhầm phổ biến: Tất cả tín hiệu truyền là analog.no digital sginal can be transmitted. Thông tin tương tự liên tục về thời gian và biên độ AM, FM cho tiếng nói truyền hình tương tự truyền thống Điện thoại tế bào thế hệ thứ nhất (tương tự) máy ghi âm
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các hệ thống truyền thông - Chương 1 TRƯ NG ð I H C KHOA H C T NHÊN KHOA ðI N T - Vi N THÔNG Các h th ng truy n thông ð ng Lê Khoa B môn Vi n thông – M ng Class 1 N i dung môn h c Chương 1: Phân tích tín hi u và h th ng trong mi n t n s Chương 2: H th ng ñi u bi n biên ñ (AM) Chương 3: H th ng ñi u bi n t n s (FM) Chương 4: Các quá trình ng u nhiên Chương 5: Tác ñ ng c a nhi u trong các h th ng truy n thông tương t Chương 6: ði u bi n xung (PM) và ñi u bi n xung mã (PCM) Ch Chương 7: ði u bi n s cơ b n Chương 8: Lý thuy t thông tin và mã hóa Chương 9: Gi i thi u m t s h th ng truy n thông khác [2] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS Tài Tài li u tham kh o Bài gi ng Tài li u tham kh o chính [1] Vũ ðình Thành, Nguyên lý thông tin tương t - s , NXB ðHQG TPHCM, 2006 [2] B.P. Lathi, Modern Digital and Analog Communication Systems, 3rd edition, Oxford University Press, 1998 Systems Tài li u ñ c thêm [1] Leon W. Couch II, Digital and Analog Communication System, Sixth Edition, Prentice Hall, 2001. [2] John G. Proakis and Masoud Salehi, Communication Systems Engineering, Second Edition, Prentice Hall, 2002. Ph n m m: Matlab – Simulink [3] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS Cách Cách ñánh giá Thi cu i kỳ ( 60%) Thi gi a kỳ ( 30%) Bài t p (10%) Seminar (không b t bu c) Truy n thông s i quang – Truy n thông vi va – Truy n thông v tinh – Truy n thông không dây – Truy n thông di ñ ng – [4] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS Ch Chng 1: H th ng truy n thông ði n tính ði n tho i c ñ nh H th ng cáp M ng h u tuy n Internet Thông tin quang Truy n thông không dây Truy n thông di ñ ng ….. [5] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS Tng t và s Hi u nh m ph bi n: T t c tín hi u truy n là ANALOG. NO DIGITAL SIGNAL CAN BE TRANSMITTED Thông tin tương t : liên t c v th i gian và biên ñ – AM, FM cho ti ng nói Truy n hình tương t truy n th ng – ði n tho i t bào th h th nh t ( tương t ) – – Máy ghi âm Thông ti s : 0 ho c 1, ho c giá tr r i r c – VCD, DVD ði n tho i di ñ ng 2G/3G – D li u trên ñĩa c ng – – Th h c a các b n Th i ñ i k thu t s : t i sao truy n thông k thu t s s chi m ưu th [6] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS A/D A/D và D/A B chuy n ñ i tương t sang s , B chuy n ñ i s sang tương t ð nh lý l y m u Nyquist – Trong mi n th i gian: N u t n s cao nh t trong tín hi u là B Hz, tín hi u có th ñư c tái t o t các m u c a nó khi t c ñ l t m u không nh hơn 2B trong m i giây [7] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS A/D A/D và D/A Lư ng t hóa – R i r c v biên ñ – Lư ng t hóa N bit, L m c: L=2^N – Thư ng t 8 ñ n 16 bit – nh hư ng c a nhi u lư ng t [8] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS Communication Communication System Components transmitter Source Channel Source Modulation D/A Coder Coder input channel Distortion and noise + Reconstructed Source Channel Signal demodulation A/D decoder decoder output receiver [9] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS Mã Mã hóa ngu n Ví d – Camera s : mã hóa; TV/computer: Gi i mã – ði n tho i Lý thuy t – Lư ng tin truy n ñư c ño b ng Entropy – Càng ng u nhiên, entropy càng cao và lư ng tin càng l n [10] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS Channel, Channel, Bandwidth, Spectrum Băng thông: s bps liên quan ñ n B http://www.ntia.doc.gov/osmhome/allochrt.pdf [11] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS Power, Power, Distortion, Noise Công su t truy n – Gi i h n b i thi t b , pin và s c kh e... Các ñáp ng kênh khác nhau ñ i v i t n và th i gian khác nhau – Satellite: h u như ph ng ñ i v i t n s ,thay ñ i ít ñ i v i th i gian – Cable ho c line: có ñáp ng khác v t n s , thay ñ i it v th i gian – Fiber: R t t t – Wireless: X u. Hi u ng ña ñư ng d n ñ n ñáp ng t n s khác nhau và hi n tư ng d ch chuy n Doppler làm thay ñ i theo th i gian Nhi u và can nhi u (Noise and interference) – AWGN: Additive White Gaussian noise – Interferences: dây d n, vi ba, ngư i dùng khác (CDMA phone) [12] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS Shannon Shannon Capacity Lý thuy t Shannon – M t kênh truy n có nhi u v i dung lư ng kênh là C và t c ñ truy n thông tin là R, thì R Ví d S d ng kênh tho i ñ tru ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các hệ thống truyền thông - Chương 1 TRƯ NG ð I H C KHOA H C T NHÊN KHOA ðI N T - Vi N THÔNG Các h th ng truy n thông ð ng Lê Khoa B môn Vi n thông – M ng Class 1 N i dung môn h c Chương 1: Phân tích tín hi u và h th ng trong mi n t n s Chương 2: H th ng ñi u bi n biên ñ (AM) Chương 3: H th ng ñi u bi n t n s (FM) Chương 4: Các quá trình ng u nhiên Chương 5: Tác ñ ng c a nhi u trong các h th ng truy n thông tương t Chương 6: ði u bi n xung (PM) và ñi u bi n xung mã (PCM) Ch Chương 7: ði u bi n s cơ b n Chương 8: Lý thuy t thông tin và mã hóa Chương 9: Gi i thi u m t s h th ng truy n thông khác [2] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS Tài Tài li u tham kh o Bài gi ng Tài li u tham kh o chính [1] Vũ ðình Thành, Nguyên lý thông tin tương t - s , NXB ðHQG TPHCM, 2006 [2] B.P. Lathi, Modern Digital and Analog Communication Systems, 3rd edition, Oxford University Press, 1998 Systems Tài li u ñ c thêm [1] Leon W. Couch II, Digital and Analog Communication System, Sixth Edition, Prentice Hall, 2001. [2] John G. Proakis and Masoud Salehi, Communication Systems Engineering, Second Edition, Prentice Hall, 2002. Ph n m m: Matlab – Simulink [3] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS Cách Cách ñánh giá Thi cu i kỳ ( 60%) Thi gi a kỳ ( 30%) Bài t p (10%) Seminar (không b t bu c) Truy n thông s i quang – Truy n thông vi va – Truy n thông v tinh – Truy n thông không dây – Truy n thông di ñ ng – [4] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS Ch Chng 1: H th ng truy n thông ði n tính ði n tho i c ñ nh H th ng cáp M ng h u tuy n Internet Thông tin quang Truy n thông không dây Truy n thông di ñ ng ….. [5] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS Tng t và s Hi u nh m ph bi n: T t c tín hi u truy n là ANALOG. NO DIGITAL SIGNAL CAN BE TRANSMITTED Thông tin tương t : liên t c v th i gian và biên ñ – AM, FM cho ti ng nói Truy n hình tương t truy n th ng – ði n tho i t bào th h th nh t ( tương t ) – – Máy ghi âm Thông ti s : 0 ho c 1, ho c giá tr r i r c – VCD, DVD ði n tho i di ñ ng 2G/3G – D li u trên ñĩa c ng – – Th h c a các b n Th i ñ i k thu t s : t i sao truy n thông k thu t s s chi m ưu th [6] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS A/D A/D và D/A B chuy n ñ i tương t sang s , B chuy n ñ i s sang tương t ð nh lý l y m u Nyquist – Trong mi n th i gian: N u t n s cao nh t trong tín hi u là B Hz, tín hi u có th ñư c tái t o t các m u c a nó khi t c ñ l t m u không nh hơn 2B trong m i giây [7] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS A/D A/D và D/A Lư ng t hóa – R i r c v biên ñ – Lư ng t hóa N bit, L m c: L=2^N – Thư ng t 8 ñ n 16 bit – nh hư ng c a nhi u lư ng t [8] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS Communication Communication System Components transmitter Source Channel Source Modulation D/A Coder Coder input channel Distortion and noise + Reconstructed Source Channel Signal demodulation A/D decoder decoder output receiver [9] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS Mã Mã hóa ngu n Ví d – Camera s : mã hóa; TV/computer: Gi i mã – ði n tho i Lý thuy t – Lư ng tin truy n ñư c ño b ng Entropy – Càng ng u nhiên, entropy càng cao và lư ng tin càng l n [10] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS Channel, Channel, Bandwidth, Spectrum Băng thông: s bps liên quan ñ n B http://www.ntia.doc.gov/osmhome/allochrt.pdf [11] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS Power, Power, Distortion, Noise Công su t truy n – Gi i h n b i thi t b , pin và s c kh e... Các ñáp ng kênh khác nhau ñ i v i t n và th i gian khác nhau – Satellite: h u như ph ng ñ i v i t n s ,thay ñ i ít ñ i v i th i gian – Cable ho c line: có ñáp ng khác v t n s , thay ñ i it v th i gian – Fiber: R t t t – Wireless: X u. Hi u ng ña ñư ng d n ñ n ñáp ng t n s khác nhau và hi n tư ng d ch chuy n Doppler làm thay ñ i theo th i gian Nhi u và can nhi u (Noise and interference) – AWGN: Additive White Gaussian noise – Interferences: dây d n, vi ba, ngư i dùng khác (CDMA phone) [12] Faculty of Electronics & Telecommunication. HCMUS Shannon Shannon Capacity Lý thuy t Shannon – M t kênh truy n có nhi u v i dung lư ng kênh là C và t c ñ truy n thông tin là R, thì R Ví d S d ng kênh tho i ñ tru ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hệ thống truyền thông môi trường truyền dẫn thông tin quang giải mã tín hiệu truyền thông dải nền sóng mangGợi ý tài liệu liên quan:
-
33 trang 463 0 0
-
Đề cương chi tiết bài giảng môn Đảm bảo và an toàn thông tin
25 trang 272 0 0 -
Tuyển tập bài nghiên cứu chủ đề Truyền thông Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa: Phần 1
161 trang 165 0 0 -
Giáo trình Hệ thống viễn thông: Phần 2
165 trang 50 0 0 -
Giáo trình: Kỹ thuật truyền số liệu
127 trang 43 0 0 -
Bài giảng Nhập môn Kỹ thuật truyền thông - Chương 1: Hệ thống truyền thông
52 trang 42 0 0 -
Lý thuyết hệ thống viễn thông: Phần 1 - Vũ Đình Thành
87 trang 41 0 0 -
Giáo trình Thông tin di động: Phần 1
110 trang 38 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật truyền số liệu: Phần 2
208 trang 36 0 0 -
Bài giảng Mạng truyền tải quang: Chương 2
26 trang 33 0 0