CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ MẠCH VÒNG
Số trang: 28
Loại file: ppt
Dung lượng: 4.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nguồn gốc- Không sử dụng và thải trực tiếp ra môi trường. Được đưa vào môi trường một cách gián tiếp qua các hoạt động công nghiệp, giao thông, hoạt động đô thị Khi đốt cháy các nguyên liệu chứa cacbon và hydro Từ các bãi xử lý chất thải. Do các sự cố về môi trường. Có khoảng 16 loại PAHs rất độc hại
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ MẠCH VÒNGCÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ MẠCH VÒNG Hợp chất hữu cơ mạch vòng thơm PAHs Tính chất vật lý: - Parathion tinh khiết là chất lỏng không mùi có màu vàng nhạt.nguyên liệu dung trong kỹ thuật có màu nâu sẫm mùi tỏi.- - Ít tan trong nước ( 20- 25mg/l ở 250C) . tan hầu hết trong các dung môi hữu cơ, các loại dầu mỏ. - Khá ổn định ở độ pH trung tính hoặc hơi acid. Tại pH=5 -6, 250C khoảng 1% thuỷ phân trong 62 ngày. - Bị thủy phân nhanh trong dung dịch kiềm. - Áp suất hơi: 5mPa ( 20 0C ) - Nhiệt độ nóng chảy: 6.1 0C. NỘIDUNG: Nguồn gốc1. Giới thiêuschung - Không̣ ử dụng và thải trực tiếp ra môi 2. Tinh ng. ́ hoa lý ́ ́ trườ chât - Đ nghiêm đôc hoc3. Thửược đưa vào ̣ môi trường một cách ̣ ̣ gián tiếṕ qua các hoạt động công nghiệp,4. Biên phap xử lý ̣ giao thông, hoạt động đô thị - Khi đốt cháy các nguyên liệu chứa cacbon và hydro - Từ các bãi xử lý chất thải. - Do các sự cố về môi trường. - Có khoảng 16 loại PAHs rất độc hại Tính chất vật lý: 2. Nồng độ - Parathion tinh khiết là chất lỏng không mùi có màu vàng nhạt.nguyên liệu dung trong kỹ thuậtTrong nước bề mặt thsẫm mùiỏ ỏi. n 0,4µg/l, có màu nâu ường nh t hơ - Ít tan trong nước ( 20- 25mg/l ở 250C) . tan hầuTrong đất vào khoảng 3µg/kgTrong cặn ếtng ở nước dungn vùngữu cơ,nghiệp ạớidầu mỏ. h lắ trong các nguồ môi h công các lo t i30000µg/l. - Khá ổn định ở độ pH trung tính hoặc hơi acid.WC=có Tả inăng gây ung0C ư; C=gây ung thỷ ;phân trong kh ạ pH=5 -6, 25 th khoảng 1% thu ư SC=gâyung thư mạnh; 62 ngày. - Bị thủy phân nhanh trong dung dịch kiềm. - Áp suất hơi: 5mPa ( 20 0C ) - Nhiệt độ nóng chảy: 6.1 0C. Tính chất vật Log Kow lý: Gây ung thư Số vòng benzen PAHs Benz[a]anthraceneParathion tinh (5.30) ết là chấC lỏng không mùi có - 5.63 khi t 4Naphthacene màu vàng nhạt.nguyên liệu NC dung trong kỹ thuật 5.65 4Chrysene có màu nâu sẫm mùi tỏi. WC 5.63 (5.30) 4Triphenylene 5.63 4Benzo[b]fluoranthene tan trong nước ( 20- 25mg/l ở 25 C) . tan hầu - Ít 0 6.04 (5.74) C 4 (5)Benzo[j]fluoranthene trong các dung môi hữu C ơ, các loại dầu mỏ. hết c 6.21 4 (5)Cholanthrene - Khá ổn định ở độ pH trung tính 4hoặc hơi 6.28 C (5) 7,12-Dimethylbenz[a]anthracene 6.36 SC 4 acid.Dibenzo[a,h]fluorene 6.57 WC 4 (5)Dibenzo[a,g]fluorene pH=5 -6, 250C khoảng 1% thuỷ phân trong Tại 6.57 C 4 (5) 62 ngày.Dibenzo[a,c]fluorene 6.57 WC 4 (5)3-Methylcholanthrene 6.64 SC 4 (5)Benzo[ghi]fluoranthene- Bị thủy phân nhanh trong dung 4 (5) dịch kiềm. 6.78 NCBenzo[a]pyrene - Áp suất hơi: 5mPa ( 20 0C ) 6.06 (5.74) SC 5Benzo[e]pyrene 6.21 NC 5 - Nhiệt độ nóng chảy: 6.1 0C.Perylene 6.21 NC 5Indeno(1,2,3-cd)pyrene 6.58 (6.20) C 5(6)Dibenz[a,h]anthracene 6.86 (6.52) C 5Benzo[ghi]perylene 6.78 (6.20) NC 6 BenzopyreneCông thức hóa học C20H12, gồm 5 vòng benzene,có hai đồng phân là Benzo(a)pyrene và Benzo(e)pyrene Benzo(a)PyreneBenzo(e)Pyrene BenzopyreneSố CAS: 50-32-8 Số CAS:192-97-2Nhiệt độ sôi là: 496°C. Nhiệt độ sôi:450Nhiệt độ nóng chảy là: Nhiệt độ nóng chảy:228.60C Tỷ trọng:1.286 g/Cm3178.1°C.Tỷ trọng: 1,4 g/Cm3. Độ tan trong nước nhỏ hơn 2.4 mg/L.Độ tan trong nước là nhỏ hơn Áp suất bốc hơi ở 20°C không đáng kể. Ở 25°C áp suất bay hơi là 5.5x10‑9mm3.8mg/L.Á ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ MẠCH VÒNGCÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ MẠCH VÒNG Hợp chất hữu cơ mạch vòng thơm PAHs Tính chất vật lý: - Parathion tinh khiết là chất lỏng không mùi có màu vàng nhạt.nguyên liệu dung trong kỹ thuật có màu nâu sẫm mùi tỏi.- - Ít tan trong nước ( 20- 25mg/l ở 250C) . tan hầu hết trong các dung môi hữu cơ, các loại dầu mỏ. - Khá ổn định ở độ pH trung tính hoặc hơi acid. Tại pH=5 -6, 250C khoảng 1% thuỷ phân trong 62 ngày. - Bị thủy phân nhanh trong dung dịch kiềm. - Áp suất hơi: 5mPa ( 20 0C ) - Nhiệt độ nóng chảy: 6.1 0C. NỘIDUNG: Nguồn gốc1. Giới thiêuschung - Không̣ ử dụng và thải trực tiếp ra môi 2. Tinh ng. ́ hoa lý ́ ́ trườ chât - Đ nghiêm đôc hoc3. Thửược đưa vào ̣ môi trường một cách ̣ ̣ gián tiếṕ qua các hoạt động công nghiệp,4. Biên phap xử lý ̣ giao thông, hoạt động đô thị - Khi đốt cháy các nguyên liệu chứa cacbon và hydro - Từ các bãi xử lý chất thải. - Do các sự cố về môi trường. - Có khoảng 16 loại PAHs rất độc hại Tính chất vật lý: 2. Nồng độ - Parathion tinh khiết là chất lỏng không mùi có màu vàng nhạt.nguyên liệu dung trong kỹ thuậtTrong nước bề mặt thsẫm mùiỏ ỏi. n 0,4µg/l, có màu nâu ường nh t hơ - Ít tan trong nước ( 20- 25mg/l ở 250C) . tan hầuTrong đất vào khoảng 3µg/kgTrong cặn ếtng ở nước dungn vùngữu cơ,nghiệp ạớidầu mỏ. h lắ trong các nguồ môi h công các lo t i30000µg/l. - Khá ổn định ở độ pH trung tính hoặc hơi acid.WC=có Tả inăng gây ung0C ư; C=gây ung thỷ ;phân trong kh ạ pH=5 -6, 25 th khoảng 1% thu ư SC=gâyung thư mạnh; 62 ngày. - Bị thủy phân nhanh trong dung dịch kiềm. - Áp suất hơi: 5mPa ( 20 0C ) - Nhiệt độ nóng chảy: 6.1 0C. Tính chất vật Log Kow lý: Gây ung thư Số vòng benzen PAHs Benz[a]anthraceneParathion tinh (5.30) ết là chấC lỏng không mùi có - 5.63 khi t 4Naphthacene màu vàng nhạt.nguyên liệu NC dung trong kỹ thuật 5.65 4Chrysene có màu nâu sẫm mùi tỏi. WC 5.63 (5.30) 4Triphenylene 5.63 4Benzo[b]fluoranthene tan trong nước ( 20- 25mg/l ở 25 C) . tan hầu - Ít 0 6.04 (5.74) C 4 (5)Benzo[j]fluoranthene trong các dung môi hữu C ơ, các loại dầu mỏ. hết c 6.21 4 (5)Cholanthrene - Khá ổn định ở độ pH trung tính 4hoặc hơi 6.28 C (5) 7,12-Dimethylbenz[a]anthracene 6.36 SC 4 acid.Dibenzo[a,h]fluorene 6.57 WC 4 (5)Dibenzo[a,g]fluorene pH=5 -6, 250C khoảng 1% thuỷ phân trong Tại 6.57 C 4 (5) 62 ngày.Dibenzo[a,c]fluorene 6.57 WC 4 (5)3-Methylcholanthrene 6.64 SC 4 (5)Benzo[ghi]fluoranthene- Bị thủy phân nhanh trong dung 4 (5) dịch kiềm. 6.78 NCBenzo[a]pyrene - Áp suất hơi: 5mPa ( 20 0C ) 6.06 (5.74) SC 5Benzo[e]pyrene 6.21 NC 5 - Nhiệt độ nóng chảy: 6.1 0C.Perylene 6.21 NC 5Indeno(1,2,3-cd)pyrene 6.58 (6.20) C 5(6)Dibenz[a,h]anthracene 6.86 (6.52) C 5Benzo[ghi]perylene 6.78 (6.20) NC 6 BenzopyreneCông thức hóa học C20H12, gồm 5 vòng benzene,có hai đồng phân là Benzo(a)pyrene và Benzo(e)pyrene Benzo(a)PyreneBenzo(e)Pyrene BenzopyreneSố CAS: 50-32-8 Số CAS:192-97-2Nhiệt độ sôi là: 496°C. Nhiệt độ sôi:450Nhiệt độ nóng chảy là: Nhiệt độ nóng chảy:228.60C Tỷ trọng:1.286 g/Cm3178.1°C.Tỷ trọng: 1,4 g/Cm3. Độ tan trong nước nhỏ hơn 2.4 mg/L.Độ tan trong nước là nhỏ hơn Áp suất bốc hơi ở 20°C không đáng kể. Ở 25°C áp suất bay hơi là 5.5x10‑9mm3.8mg/L.Á ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án hóa học hữu cơ Giáo án chính khóa môn hóa giáo án Hoá học 12 hợp chất hữu cơ bài giảng hóa lớp 12Tài liệu liên quan:
-
Giáo trình hoá học hữu cơ tập 1 - PGS.TS Nguyễn Hữu Đĩnh
402 trang 63 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Khảo sát thành phần hóa học của vỏ thân cây me rừng Phyllanthus emblica Linn
65 trang 62 0 0 -
Giáo án môn Hóa học lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
313 trang 55 0 0 -
Phương pháp giải các bài tập đặc trưng về anđehit - xeton tài liệu bài giảng
0 trang 50 0 0 -
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Hóa học Có đáp án)
110 trang 45 0 0 -
Bài giảng Hoá hữu cơ - PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Trâm
228 trang 43 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 8: Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ (Sách Chân trời sáng tạo)
12 trang 43 1 0 -
Giáo án Hóa học lớp 11: Ôn tập chương 3 (Sách Chân trời sáng tạo)
7 trang 40 0 0 -
80 trang 38 0 0
-
81 trang 36 0 0