Danh mục

các kỹ thuật điều chế độ rộng xung

Số trang: 35      Loại file: pdf      Dung lượng: 423.51 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

đặc điểm của VSI điều chế 6 bước:dạng sóng điện áp pha thể hiện rõ 6 bước,vì vay gọi là điều chế 6 bước.mỗi van trong VSI dẫn liên tục trong 180 độ,vì vậy cũng gọi là điều chế 180 độ.không có hài bậc ba và điều chế bậc ba.....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
các kỹ thuật điều chế độ rộng xung Các K thu t i u ch r ng xung (PWM) I. B ngh ch lưu ngu n áp - Voltage Source Inverter (VSI) A. VSI sáu bư c (Six-Step) - i u ch 180o B. VSI i u ch r ng xung (Pulse-Width Modulated) II. Các phương pháp i u ch r ng xung (PWM Methods) A. Sine PWM B. Hysteresis (Bang-bang) C. i u ch vectơ không gian (Space Vector PWM) III. Tài li u c thêmGV: Ths. Hà Xuân Hòa - B môn Thi t b i n- i ntI. B ngh ch lưu ngu n áp (VSI)A. Six-Step VSI (1) B ngh ch lưu ngu n áp ba pha i u ch sau bư c ng cơ xoay chi u H. 1 B ngh ch lưu ngu n áp ba pha.I. B ngh ch lưu ngu n áp (VSI)A. Six-Step VSI (2) Các tín hi u i u khi n van, trình t chuy n m ch và các i n áp pha so v itrung tính m t chi u N: H. 2 D ng sóng các tín hi u i u khi n van, trình t chuy n m ch và các i n áp pha c a b ngh ch lưu ngu n áp sáu bư c.I. B ngh ch lưu ngu n áp (VSI)A. Six-Step VSI (3) Trình t chuy n m ch: 561 (V1) → 612 (V2) → 123 (V3) → 234 (V4) → 345 (V5) → 456 (V6) → 561 (V1) ĩ Trong ó, 561 có nghĩa là S5, S6 và S1 d n/m /on H. 3 Sáu vectơ i n áp c a b ngh ch lưu áp sáu bư c.I. B ngh ch lưu ngu n áp (VSI)A. Six-Step VSI (4) Các i n áp dây (Vab, Vbc, Vca) và các i n áp pha (Van, Vbn, Vcn) Các i n áp dây Vab = VaN - VbN Vbc = VbN - VcN Vca = VcN - VaN Các i n áp pha Van = 2/3VaN - 1/3VbN - 1/3VcN Vbn = -1/3VaN + 2/3VbN - 1/3VcN Vcn = -1/3VaN - 1/3VbN + 2/3VcN H. 4 D ng sóng các i n áp pha và i n áp dây c a b ngh ch lưu ngu n áp i u ch sáu bư c.I. B ngh ch lưu ngu n áp (VSI)A. Six-Step VSI (5) Biên i n áp dây (Vab, Vbc, Vca) Thành ph n t n s cơ b n - b c 1 (Vab)1 3 4 Vdc 6 (Vab )1 (rms) = = Vdc ≈ 0.78Vdc 2π 2 π Các thành ph n t n s hài b c h (Vab)h : biên c a các hài t l ngh ch v i b c c a hài ó 0.78 (Vab )h (rms) = Vdc h trong do, h = 6n ± 1 (n = 1, 2, 3,.....)I. B ngh ch lưu ngu n áp (VSI)A. Six-Step VSI (6) c i m c a VSI i u ch sáu bư c: D ng sóng i n áp pha th hi n rõ “sáu bư c”; vì v y g i là i u ch sáu bư c. ũ M i van trong VSI d n liên t c trong 180o ; vì v y cũng g i là i u ch 180o. Không có các hài b c ba và b i s b c ba c a i n áp pha và dây và tương t v i các dòng i n hài b c ba và b i b c ba. i n áp ra c a b ngh ch lưu ba này ch có th i u khi n b ng cách thay i i n áp m t chi u u vào “DC-link” (Vdc)I. B ngh ch lưu ngu n áp (VSI)B. VSI i u ch r ng xung PWM (1)M c ích áp d ng PWM i u khi n i n áp u ra b ngh ch lưu Gi m các hàiNhư c i m khi áp d ng PWM Tăng t n th t chuy n m ch do t n s chuy n m ch PWM l n Gi m i n áp u ra Phát EMI do nó t o ra các hài b c caoI. B ngh ch lưu ngu n áp (VSI)B. VSI i u ch r ng xung PWM (2) i u bi n r ng xung (PWM) i n th i m A (pha A) H. 5 i u bi n r ng xung.I. B ngh ch lưu ngu n áp (VSI)B. VSI i u ch r ng xung PWM (3) i n áp u ra b ngh ch lưu Khi vcontrol > vtri, VA0 = Vdc/2 Khi vcontrol < vtri, VA0 = -Vdc/2 i u khi n i n áp u ra b ngh ch lưu T n s PWM b ng t n s c a sóng mang vtri Biên c a i n áp ra ư c i u khi n b ng biên c a sóng i u khi n vcontrol T n s cơ b n ư c i u khi n b ng t n s c a sóng i u khi n vcontrol Ch s i u bi n (m) vcontrol peak of (VA0 )1 m= = vtri Vdc / 2 Trong ó, (VA0)1 là thành ph n t n s cơ b n c a (VA0)II. Các phương pháp i u ch r ng xung PWMA. i u bi n PWM hình sin (Sine PWM) (1) B ngh ch lưu ba pha H. 6 B ngh ch lưu ba pha.II. Các phương pháp i u ch r ng xung PWMA. Sine PWM (2) Các d ng sóng PWM ba pha vtri vcontrol_A vcontrol_B vcontrol_C T n s c a vtri và vcontrol T n s c a vtri = fs VA0 T n s c a vcontrol = f1 Trong ó, fs = t n s PWM VB0 f1 = t n s cơ b n VC0 i n áp ra c a b ngh ch lưu VAB Khi vcontrol > vtri, VA0 = Vdc/2 ...

Tài liệu được xem nhiều: