Danh mục

Các lệnh tắt với lệnh gpedit.msc

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.00 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Gpedit.msc là một lệnh rất công dụng để làm gọn Windows sau khi chúng ta cài đặt xong. Để sử dụng lệnh này chúng ta vào Run gõ gpedit.msc, chọn thẻ User ConfigurationAdministrative Templates. Có rất nhiều tính năng để mọi người có thể hiệu chỉnh các chức năng cho máy tính của mình, tất cả các tính năng đó nằm trong các thư mục chính như: Start Menu and Taskbar, Desktop, Control Panel, Shared Folders, Networks, System, Windows Components. Bao gồm các quyền truy cập, backup dữ liệu, thay đổi thời gian của hệ thống. Để cấu hình cho...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các lệnh tắt với lệnh gpedit.msc VŨ PHƯƠNG HẢI – PGD KCN THỤY VÂN Các lệnh tắt với lệnh gpedit.msc …….., tháng … năm …….Vũ Phương Hải – PGD KCN Thụy Vân Các lệnh tắt với lệnh gpedit.msc compmgmt.msc: Computer Management lusrmgr.msc: Local Users And Groups devmgmt.msc: Device Management perfmon.msc: Performance Monitor diskmgmt.msc: Disk Management rsop.msc: Resultant Set Of Policies dfrg.msc: Disk Defrag secpol.msc: Local Security Settings eventvwr.msc: Event Viewer services.msc: Various Services fsmgmt.msc: Shared FoldersCertificates (Q/lý chứng thư số của máy ở xa)Computer Management (Quản trị Computer ở xa)Device Manager (Q/lý các thiết bị của máy ở xa)Disk Management (Q/lý đĩa và các phân vùng Logic trên đĩa cứng của máy ở xa) nEvent Viewer (Xem các nhật ký ghi lại sự kiện về hệ thống, ứng dụng, bảo mật..) t.vGroup Policy (Q/lý các chính sách áp đặt kên hệ thống các máy ở xa) aiIndexing Service (Q/lý dịch vụ lưu giữ thuộc tính file, phục vụ tìm file nhanh)Internet Protocol Security (Ipsec) Monitor (Quan sát từ xa hoạt động của IPSEC) .mIP Security Policy (Q/lý tính năng bảo mật đường truyền dùng IPSEC) mLocal Users and Groups (Q/lý từ xa các User và Group) ruRemovable Storage Management (Q/lý các thiết bị lưu trữ gắn rời như USB..) foResultant Set of Policy (Tính năng này giúp Admin kiểm tra nhanh tác động của Policy lên một Usercụ thể) ://Services (Q/lý các Dịch vụ của máy ở xa) tpShared Folders (Q/lý các Folders được chia sẽ của máy ở xa) ht 1Vũ Phương Hải – PGD KCN Thụy Vân GROUP POLICY CHÍNH SÁCH NHÓM n t.v ai .m m ru fo :// tp ht 2Vũ Phương Hải – PGD KCN Thụy VânCOMPUTER CONFIGURATION WINDOWS SETINGS SECURITY SETTING -> LOCALPOLICIES n t.v ai .m m ru fo :// tp ht 3Vũ Phương Hải – PGD KCN Thụy VânCOMPUTER CONFIGURATION WINDOWS SETINGS Thiết lập các đặc trưng cho máy tính (K quan tâm tới User Logon) Chỉ định Win chạy 1 đoạn mã khi Windows Startup/Shutdow Thiết lập bảo mật cho toàn bộ hệ thống Thiết lập chính sách cho TK Kiểm định những chính sách, những tuỳ chọn quyền lợi và c/s an toàn cho nguời dùng tại chỗ Chính sách khoá nguời dùng chung n t.v Chính sách liên quan đến MK TK NSD trên máy ai .m Số lượng MK có thể nhớ (0-24) m Thời hạn sống tối đa của MK (0: k hết hạn) ru Thời hạn sống tối thiểu của MK fo Chiều dài tối thiểu của MK :// Độ phức tạp của MK: min =6, tp a-z or A-Z & 0 – 9, đặc/b ht Khoảng thời gian User bị khoá Số lần logon k thành, user sẽ bị khoá T/g User được mở khoá sau khi bị khoá 4Vũ Phương Hải – PGD KCN Thụy Vân ...

Tài liệu được xem nhiều: