Các loại phương trình lượng giác
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 290.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu các loại phương trình lượng giác, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các loại phương trình lượng giácV. Phương trình đối xứng với sinx và cosx, đối xứng với tanx và cotxBài 16. Gải các phương trình a. 3 ( s inx+cosx ) + 2 sin 2 x + 3 = 0 b. s inx - cosx + 4sinxcosx + 1 = 0 c. sin 2 x − 12 ( s inx - cosx ) + 12 = 0 d. sin3 x + cos 3 x = 1 � π� 3 g. sin � + � sin x + cos x =3 3 x sin 4 x e. 1 + sin32x + cos32x = 4� 2 � 1 1 10 h. 1 + t anx = 2 2 s inx i. sinx + + cosx + = s inx cos x 3Bài 17. Giải các phương trình a. sin x − cos x + 4sin 2 x = 1 sin x + 1 + cos x + 1 = 1 b. � π� c. sin 2 x + 2 sin � − � 1 . = d. 2 + sin 3x − cos 3x = sin x + cos x . x � 4� g. cos x sin x + sin x + cos x = 1 .(ĐH QGHN 97) e. sin 3 x + cos3 x = sin 2 x + sin x + cos x .Bài 18. Giải các phương trình 1 a. ( t anx+7 ) t anx + ( co t x+7 ) co t x = -14 ( t anx + cotx ) = 1 b. tan x + cot x − 2 2 2 c. tan 2 x + cot 2 x − t anx + cotx = 2 ` d. tan 3 x + cot 3 x + tan 2 x + cot 2 x = 1 1 e. tan x + cot x + =3 3 3 3 + tan x + 3 + cot x = 4 . g. sin 2 xVI. Phương trình lượng giác khácBài 19. Giải các phương trình a. cos5xcos3 = cosxcos7x b. sin2x - cos5x = cosx - sin6x c. cosx + cos11x = cos6x d. sinx + sin2x + sin3x = cosx + cos2x + cos3x s inx+sin3x+sin5x = tan 2 3 x e. tanx + tan2x = tan3x g. cosx+cos3x+cos5xBài 20. Giải các phương trình 3 b. cos 3x + cos 4 x + cos 5 x = 2 2 2 a. sin 2 x + sin 2 5 x = 2 sin 2 3x 2 c. 8cos4x = 1 + cos4x d. sin4x + cos4x = cos4x 2 e. 3cos22x - 3sin2x + cos2x g. sin3xcosx - sinxcos3x = 8 h. ( 1 − tan x ) ( 1 + sin 2 x ) = 1 + tan x i. tanx + tan2x = sin3xcosx 1Bài 21.(B1.43 +44 SBT Tr 15) Giải các phương trình 1 b. tan(x - 150)cot(x - 150) = a. tanx = 1- cos2x 3 d. 3sin4x + 5cos4x - 3 = 0 c. sin2x + 2cos2x = 1 + sinx - 4cosx e. (2sinx - cosx)(1 + cosx) = sin2x g. 1 + sinxcos2x = sinx + cos2x h. sin2xtanx + cos2xcotx - sin2x = 1 + tanx + cotx 3 i. sin2x + sinxcos4x + cos24x = . 4VII. Tổng hợp các phương pháp giải phương trình lượng giác1. Đặt ẩn phụÁp dụng cho các loại ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các loại phương trình lượng giácV. Phương trình đối xứng với sinx và cosx, đối xứng với tanx và cotxBài 16. Gải các phương trình a. 3 ( s inx+cosx ) + 2 sin 2 x + 3 = 0 b. s inx - cosx + 4sinxcosx + 1 = 0 c. sin 2 x − 12 ( s inx - cosx ) + 12 = 0 d. sin3 x + cos 3 x = 1 � π� 3 g. sin � + � sin x + cos x =3 3 x sin 4 x e. 1 + sin32x + cos32x = 4� 2 � 1 1 10 h. 1 + t anx = 2 2 s inx i. sinx + + cosx + = s inx cos x 3Bài 17. Giải các phương trình a. sin x − cos x + 4sin 2 x = 1 sin x + 1 + cos x + 1 = 1 b. � π� c. sin 2 x + 2 sin � − � 1 . = d. 2 + sin 3x − cos 3x = sin x + cos x . x � 4� g. cos x sin x + sin x + cos x = 1 .(ĐH QGHN 97) e. sin 3 x + cos3 x = sin 2 x + sin x + cos x .Bài 18. Giải các phương trình 1 a. ( t anx+7 ) t anx + ( co t x+7 ) co t x = -14 ( t anx + cotx ) = 1 b. tan x + cot x − 2 2 2 c. tan 2 x + cot 2 x − t anx + cotx = 2 ` d. tan 3 x + cot 3 x + tan 2 x + cot 2 x = 1 1 e. tan x + cot x + =3 3 3 3 + tan x + 3 + cot x = 4 . g. sin 2 xVI. Phương trình lượng giác khácBài 19. Giải các phương trình a. cos5xcos3 = cosxcos7x b. sin2x - cos5x = cosx - sin6x c. cosx + cos11x = cos6x d. sinx + sin2x + sin3x = cosx + cos2x + cos3x s inx+sin3x+sin5x = tan 2 3 x e. tanx + tan2x = tan3x g. cosx+cos3x+cos5xBài 20. Giải các phương trình 3 b. cos 3x + cos 4 x + cos 5 x = 2 2 2 a. sin 2 x + sin 2 5 x = 2 sin 2 3x 2 c. 8cos4x = 1 + cos4x d. sin4x + cos4x = cos4x 2 e. 3cos22x - 3sin2x + cos2x g. sin3xcosx - sinxcos3x = 8 h. ( 1 − tan x ) ( 1 + sin 2 x ) = 1 + tan x i. tanx + tan2x = sin3xcosx 1Bài 21.(B1.43 +44 SBT Tr 15) Giải các phương trình 1 b. tan(x - 150)cot(x - 150) = a. tanx = 1- cos2x 3 d. 3sin4x + 5cos4x - 3 = 0 c. sin2x + 2cos2x = 1 + sinx - 4cosx e. (2sinx - cosx)(1 + cosx) = sin2x g. 1 + sinxcos2x = sinx + cos2x h. sin2xtanx + cos2xcotx - sin2x = 1 + tanx + cotx 3 i. sin2x + sinxcos4x + cos24x = . 4VII. Tổng hợp các phương pháp giải phương trình lượng giác1. Đặt ẩn phụÁp dụng cho các loại ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đố vui toán học đại số bài tập toán giáo trình toán học tài liệu học môn toán sổ tay toán họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 393 0 0 -
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 230 0 0 -
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 2) - GS. Vũ Tuấn
142 trang 134 0 0 -
14 trang 122 0 0
-
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 113 0 0 -
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 92 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 53 0 0 -
thực hành giải toán tiểu học và chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: phần 2
50 trang 48 0 0 -
Ôn thi Toán, tiếng Việt - Lớp 5
5 trang 48 0 0 -
9 trang 46 0 0