Danh mục

Các nguyên tắc cơ bản của solidworks phần 1

Số trang: 31      Loại file: pdf      Dung lượng: 825.16 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

SolidWorks 2001 là phần mềm thiết kế cơ khí tựđộng được đã cải tiến đểthân thiện với giao diện người dùn g đồ hoạ Microsoft® Windows®.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các nguyên tắc cơ bản của solidworks phần 1 HƯỚNG D ẪN SỬ DỤNGSOLIDWORKS 20012Các nguyên tắc cơ bản của SolidWorksSolidWorks 2001 là gì? ®SolidW orks 2001 l à phần m ềm thiết kế cơ khí t ựđộng được đã cải tiến đểthân t hiện vớigi ao diện người dùn g đồ hoạ Mi cr osof t® Windows®.Công cụ dễ học nà y rất t hí c h hợp với các n hà t hi ết kế cơ khí, để có thểnhanh c hón g đưara những ý tưởng, ki ểm nghiệm các đặc đi ểm và kích thước, đồng thời tạo ra c ác mô hìnhvà bản vẽ cụ thể.Chương này đ ề cập đến m ột sốk há i n iệm và t huật ngữ cơ bản sẽđược sử dụngxuyênsuốt ứng dụng Soli dW orks 2001.Các khái nhiệm cơ bản 2 Mô hì nh Soi dWork s bao gồm c ác part1, assem bl y và dr awi ng3. 4 5 Nóichu ng, bạn thườ ng bắt đầu vớ i m ộtsketch , tạo ra một f eature cơ sởvàs au đ ó thêm nh iều f eat ur e k hác để tạo ra m ô hìn h. (Bạn cũng c ó t hể bắt đầu với một m ặt hoặc một khối đặc được nhập từứng dụng k hác .) Bạn được tựdo hoàn t hiện thiết kế bằng c ác h t hêm bớt , thay đổi, hoặc sắp xếp lại c ác f eat ur e. Mốiliên hệgi ữacácpart,assem bly vàdrawi ng đảm bảo rằngnhữngthay đổilà mtrê n m ột cổng nhìn sẽ tựđộng l àm t hay đổi t ất cả các cổng k hác . Bạn c ó thểsinh ra c ác dr awing hoặc assembl y bất cứlúc n à o trong q uá t rình t hi ết kế. Ứng dụngSol idWorkschophép bạntuỳbi ếncácc hức năng đểchú ngp h ù hợp vớinhu cầu sử dụng của bạn. Cl ick Tool s, Opti ons trên thanh trình đơn c hính để hi ển thịc ác n h ãn k hả dụng System Opt ions và Document Properties. Ứng dụng SolidWorks thực hiện sao lưu c ác c ôn g v iệc cho bạn. Tuỳ chọ n auto recover sẽ tựđộng sao l ưu thông ti n vềtài li ệu part, assembly, hoặc drawing đang kí c h hoạt để bạn k hông bị m ất document nếu hệ thống bị hỏng. Đểđặt tuỳ chọnnày,c l ic k Tools, Opti ons.Trên n hãn S yst emOptions,click Backups vàchọn Saveautorecoverinfoever y ( n) changes. H ãy xác định số lần t hay đổi thông ti n cho m ỗi l ần sao lưu. Xem t hêm Backup Options.Các t huật ngữ này được sử dụng t hường xu yên tr on g ứng dụng SW, t hô ng qua c ác lệnh hoặc thao tác , vìvậy, để thuận ti ện tr ong sử dụng, t ôi k hông dịch từ ti ếng Anh ra ti ếng Vi ệt hoặc Hán- Việt.1 Chi tiết máy, hoặc một vật thểđơn. Mô i t r ườ ng l ắp rá p c ác c hi t iết m áy.23 Bản vẽ kỹ thuật, c ó t hể gồm nhiều t r ang, k hác với sketch. Phác hoạ, k hông phải là bản vẽ.45 Có thể hi ểu l à m ột lệnh mô hìn h h óa h oặc một nguyên c ông c hế tạo. 3Các cửa sổ tài liệ uTrong ứng dụng SolidWorks, m ỗi part, assembly và drawing được đặt tr ong m ột tàiliệuvà m ỗi tàiliệu lạiđược hiển thị trong m ột cửa sổriêng. ( Một tà i li ệu dr awi ng c ó t h ể chứa nhi ều t rang.) Bạn c ó th ể mởcùng một lúc nhiều cửa sổ part, assem bly và drawing. Hơn nữa, bạn cũng có t hể có đồng t hời nhiều cổng nhìn của c ùn g một tài liệu. Để bố trí l ại c ác c ửa sổ, bạn c ó th ểk éo c h úng bằng c ác t hanh tiêu đề và định cỡ l ại bằng c ác h k é o c ác g óc h oặc khung cửa sổ. Từt rì nh đơ n Wi ndow, bạn cũng có thể ch ọn Cascade, Til e Vertical ly, hoặc Til eHorizontally. Để sắp xếp l ại cửa sổ SolidWorks, bạn c ó thểlà m c h o c ác t à i l i ệu đang mở thu về m ột biểu t ượng nhỏ: click k ý hiệu Iconi ze ởgóc trên p hải của k hung t ài l iệu. Một i con xuất hiện bên dưới cửa sổ Soli dW or ks. Nếu không n hìn thấ y icon này, c ó t hểd o nó ẩ n s au t ài liệu đang m ởkhác . Định cỡ lại c áctà i liệu đang m ở, nếu c ần.Click Window,ArrangeIconsđể xếpchúng dưới đáy cửa sổ Soli dW or ks. Cl ick Window, Close All đểđóng tất cảcác t ài liệu đang m ở. Bạn được nhắc Save những tà i li ệu chưa l ưu.4Khái quát về Bảng thuộc tính PropertyManager Bảngthuộctí nhlàt hiết kế m ới củaSoli dW orks2001.Nhi ềuchức năngbâygiờ sử dụng Bảng thuộc tính thayvì d ùngc ác hộp thoại, cho phépvùng đồ hoạhi ển thịđầy đủ chứkhông bị khuấtsauc ác hộp thoại nhưcác p h iên b ản tr ước. Mô tả Bảng t huộc tính có những m ục sau: PropertyM anager Titl e Block - chứa icon của Feature và t ênFeatur e . Các nút OK , Cancel , Help , Keep Visible Các hộp nhóm – c ó tiêu đ ề hộp nhóm , c ác nútvà các ic on nhãn Các i con mở hộp nhóm và đóng hộp nhóm Cá c c hức nă ng Cácchức năngtr ongc ác hộpthoạitrước đâyhoànt oànc ó sẵn trong Bảngthuộc tính.Ví dụ, nếu bạn tạo một Base-Extrude,bây gi ờ bạn sử dụng Bảng thuộc t ính Base-Extrudeđểđặt c ác tuỳ chọn mà trước đây bạn sử dụng hộp t hoại Extrude Feature, nhưType và Depth của ext rusi on.Các l ệnh sau đã được chu ...

Tài liệu được xem nhiều: