Các phương pháp tính khấu hao
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 54.00 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các phương pháp tính khấu hao
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các phương pháp tính khấu haoGía trị của tài sản (C) : $14,000 Giá trị thu hồi ước lượng (SV): $1,000Thời gian hữu ích ước lượng (EUL) (n) 5 nămPP tính khấu hao SL:CPKH hằng năm = (C – SV)/ nKế hoạch khấu hao:Năm Gtri ban đầu TS(A) KH hàng năm KH tích lũy(B) Giá trị còn lại (A) – (B) 0 14,000 1 14,000 2,600 2,600 11,400 2 14,000 2,600 5,200 8,800 3 14,000 2,600 7,800 6,200 4 14,000 2,600 10,400 3,600 5 14,000 2,600 13,000 1,000PP tính khấu hao theo DDB:CPKH hằng năm = BV x tỷ lệ DDB (%)BV (giá trị bút toán) = Giá trị đầu tư ban đầu – KH tích luỹTỷ lệ DDB(%) = (2/n)*100%Kế hoạch khấu hao:Năm Gtri còn lại (BV1) KH hàng năm KH tích lũy(B) Giá trị còn lại (BV2) 0 14,000 1 14,000 5,600 5,600 8,400 2 8,400 3,360 8,960 5,040 3 5,040 2,016 10,976 3,024 4 3,024 1209.6 12,185.6 1,814.4 5 1,814.4 814.4 13,000 1,000 1PP tính khấu hao theo SYDCPKH hằng năm = (C – SV) x (EUL còn lại)/ SYDSYD = n + ( n-1) + ( n – 2) +…..+ 2 + 1 = N(n+1)/2EUL còn lại của năm 1 = 5EUL còn lại của năm 2 = 4EUL còn lại của năm 3 = 3EUL còn lại của năm 4 = 2EUL còn lại của năm 5 = 1Kế hoạch khấu hao:Năm C - SV KH hàng năm KH tích lũy(B) Giá trị còn lại 0 14,000 1 13,000 4,333.33 4,333.33 9,666.67 2 13,000 3,466.67 7,800 6,200 3 13,000 2,600 10,400 3,600 4 13,000 1,733.33 12,133.33 1,866.67 5 13,000 866.67 13,000 1,000TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH TRỰC TIẾP TỶ LỆ KHẤU HAO: Vd : 20% , 30% , 30% , 10%, 5%, 5% đối với TS trênNăm KH hàng năm KH tích lũy(B) Giá trị còn lại 0 14,000 1 2,800 2,800 11,200 2 4,200 7,000 7000 3 4,200 11,200 2,800 4 1,400 12,600 1,400 5 700 13,300 700 2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các phương pháp tính khấu haoGía trị của tài sản (C) : $14,000 Giá trị thu hồi ước lượng (SV): $1,000Thời gian hữu ích ước lượng (EUL) (n) 5 nămPP tính khấu hao SL:CPKH hằng năm = (C – SV)/ nKế hoạch khấu hao:Năm Gtri ban đầu TS(A) KH hàng năm KH tích lũy(B) Giá trị còn lại (A) – (B) 0 14,000 1 14,000 2,600 2,600 11,400 2 14,000 2,600 5,200 8,800 3 14,000 2,600 7,800 6,200 4 14,000 2,600 10,400 3,600 5 14,000 2,600 13,000 1,000PP tính khấu hao theo DDB:CPKH hằng năm = BV x tỷ lệ DDB (%)BV (giá trị bút toán) = Giá trị đầu tư ban đầu – KH tích luỹTỷ lệ DDB(%) = (2/n)*100%Kế hoạch khấu hao:Năm Gtri còn lại (BV1) KH hàng năm KH tích lũy(B) Giá trị còn lại (BV2) 0 14,000 1 14,000 5,600 5,600 8,400 2 8,400 3,360 8,960 5,040 3 5,040 2,016 10,976 3,024 4 3,024 1209.6 12,185.6 1,814.4 5 1,814.4 814.4 13,000 1,000 1PP tính khấu hao theo SYDCPKH hằng năm = (C – SV) x (EUL còn lại)/ SYDSYD = n + ( n-1) + ( n – 2) +…..+ 2 + 1 = N(n+1)/2EUL còn lại của năm 1 = 5EUL còn lại của năm 2 = 4EUL còn lại của năm 3 = 3EUL còn lại của năm 4 = 2EUL còn lại của năm 5 = 1Kế hoạch khấu hao:Năm C - SV KH hàng năm KH tích lũy(B) Giá trị còn lại 0 14,000 1 13,000 4,333.33 4,333.33 9,666.67 2 13,000 3,466.67 7,800 6,200 3 13,000 2,600 10,400 3,600 4 13,000 1,733.33 12,133.33 1,866.67 5 13,000 866.67 13,000 1,000TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH TRỰC TIẾP TỶ LỆ KHẤU HAO: Vd : 20% , 30% , 30% , 10%, 5%, 5% đối với TS trênNăm KH hàng năm KH tích lũy(B) Giá trị còn lại 0 14,000 1 2,800 2,800 11,200 2 4,200 7,000 7000 3 4,200 11,200 2,800 4 1,400 12,600 1,400 5 700 13,300 700 2
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kinh tế- kế toán cách tính khấu hao kế toán doanh nghiệp kế toán- kiểm toánTài liệu liên quan:
-
3 trang 306 0 0
-
Kế toán cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
52 trang 255 0 0 -
Giáo trình Quản trị doanh nghiệp (Nghề: Kế toán doanh nghiệp) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
156 trang 215 0 0 -
92 trang 193 5 0
-
53 trang 162 0 0
-
163 trang 140 0 0
-
Bảng cân đối kế toán, kết cấu, nội dung và phương pháp lập bảng cân đối kế toán
7 trang 130 0 0 -
4 trang 116 0 0
-
Tổng quan chung về Ngân hàng và các dịch vụ Ngân hàng
51 trang 115 0 0 -
Vận dụng các kiến thức của môn triết học trong môn nguyên lý kế toán, kiểm toán căn bản
9 trang 114 0 0