Danh mục

Các quyết định về phân phối

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 148.41 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Monitoring & Clipping mới chỉ được người làm marketing Việt Nam quan tâm trong thời gian gần đây nhưng thực ra dịch vụ này có một bề dày lịch sử hơn 150 năm với những khách hàng đầu tiên là giới nghệ sĩ, diễn viên, nhà văn, nhạc sĩ muốn tìm kiếm những bài báo in viết về bản thân họ. Khi các phương tiện truyền thông đại chúng phát triển đa dạng hơn, dịch vụ này được mở rộng trên cả đài phát thanh, truyền hình và đặc biệt trên internet bằng cách sử dụng công cụ tìm kiếm...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các quyết định về phân phối TRƯỜNG ẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ Nh ng n i dung chính c a chương I. Gi i thi u chung Chương 8 II. Thi t k kênh Các quyết định về phân phối III. Qu n tr kênh IV. Phân ph i v t ch t V. Bán s Ngư i thuy t trình: Nguy n Ti n Dũng VI. Bán l 1 Nguyễn Tiến Dũng © 2006 8-2 I. Gi i thi u chung 1. Các thu t ng v kênh phân ph i 1. Các thu t ng v phân ph i Quá trình phân ph i, Kênh phân ph i (kênh marketing) 2. Tính c n thi t c a nhà trung gian Kênh tr c ti p (direct channel) và kênh gián ti p (indirect channel) Trung gian nhà buôn (merchant), trung gian i lý (agent) và trung gian h tr (facilitator) Nhà bán l (retailer) và nhà bán s (wholesaler) Nhà môi gi i (brokers) L c lư ng bán hàng (sales force) Nguyễn Tiến Dũng © 2006 8-3 Nguyễn Tiến Dũng © 2006 8-4 1 Quá trình phân ph i, Kênh phân ph i /nghĩa c a AMA v kênh Quá trình phân ph i (distribution process): marketing channel Quá trình làm cho m t s n ph m/ d ch v tr nên s n A set of institutions necessary to transfer the title to có cho vi c s d ng hay tiêu dùng. goods and to move goods from the point of production to the point of consumption and, as such, which Kênh marketing/ Kênh phân ph i (marketing consists of all the institutions and all the marketing channel/ trade channel/ distribution channel) activities in the marketing process. T p h p các t ch c c l p tham gia vào quá trình làm channel of distribution cho s n ph m/ d ch v tr nên s n có cho vi c s d ng An organized network (system) of agencies and hay tiêu dùng (Stern & El-Ansary, 1996) institutions which, in combination, perform all the functions required to link producers with end customers to accomplish the marketing task. Nguyễn Tiến Dũng © 2006 8-5 Nguyễn Tiến Dũng © 2006 8-6 Nhà trung gian, Kênh tr c ti p, Kênh Trung gian nhà buôn, trung gian i lý gián ti p và trung gian h tr Nhà trung gian (intermediary): Trung gian nhà buôn/ Nhà buôn (merchant) m t thành viên c a kênh phân ph i mà không ph i là Cá nhân/ t ch c ã mua và l y quy n s h u iv i nhà s n xu t ho c ngư i s d ng cu i cùng s n ph m t NSX, r i bán l i cho ngư i khác Cá nhân/ t ch c mua s n ph m/ d ch v v v i m c Trung gian i lý/ i lý (agent) ích bán l i Cá nhân/ t ch c thay m t NSX tìm ki m khách hàng và ti n hành các tho thu n thương m i, nhưng không l y Kênh tr c ti p (direct channel): quy n s h u i v i s n ph m c a NSX Kênh phân ph i không có m t nhà trung gian Trung gian h tr (facilitator) Kênh gián ti p (indirect channel) Cá nhân/ t ch c h tr cho quá trình phân ph i nhưng Kênh phân ph i có s tham gia c a m t hay nhi u nhà không l y quy n s h u i v i s n ph m và cũng trung gian không tham gia vào các tho thu n mua bán Nguyễn Tiến Dũng © 2006 8-7 Nguyễn Tiến Dũng © 2006 ...

Tài liệu được xem nhiều: