CÁC THAO TÁC TRÊN TABLE
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÁC THAO TÁC TRÊN TABLE1) CÁC THAO TÁC TRÊN TABLE trong access2) Đổi tên Bước 1 : Nhắp chuột chọn tại Table cần đổi Bước 2 : Có 2 cách Chọn menu Edit Chọn Rename. Click phải vào đối tượng Chọn Rename.3) Xóa (Cut/Delete) Xóa bằng Cut ta có thể phục hồi được bằng Paste, xóa bằng Delete không phục hồi được. Bước 1 : Nhắp chuột chọn Table cần xóa. Bước 2 : Có 3 cách Chọn menu Edit Chọn Delete hay Cut. Click phải vào đối tượng Chọn Delete hay Cut. Nhấn phím Delete hay CTRL+X.Nếu chọn Delete, hiện hộp thoại Chọn Yes : Xoá. Chọn No : không xóa. Chọn Help : xem giải thích.4) Sao chép Bước 1 : Nhắp chọn Table cần sao chép. Bước 2 : Có 3 cách Chọn menu Edit Chọn Copy. Click phải vào đối tượng Chọn Copy. Nhấn phím CTRL+C Bước 4 : Có 3 cách Chọn menu Edit Chọn Paste. Click phải vào đối tượng Chọn Paste. Nhấn phím CTRL + VHiện hộp thoại chọn :Table name : Khai báotên Table đích.Paste options : - Structure only : Chỉ lấy cấu trúc Table. - Structure and data : lấy cấu trúc và cả dữ liệu. - Append Data to Exsting table : thêm dữ liệu vào cuối Table đích (hiện đang tồn tại). Chọn OK.5) Copy một Table từ CSDL khác Chọn Menu File, Get External data Chọn import ( hay nhắp nút phải mouse lại phần trống ở cửa sổ database, rồi chọn Import). Chọn File chứa dữ liễu cần Import, Chọn Import thì sẽ hiện hộp thoại sau : Tại mục Import table có các lựa chọn : Definition Only : Chỉ lấy cấu trúc Table, không lấy dữ liệu.Definetion and Data : lấy cả cấu trúc Table và dữ liệu.Lưu ý: Ta có thể Import/Link table từ các hệquản trị cơ sở dữ liệu khác hoặc từ các phầmmềm khác như Word, Excel, SQL Server, …..Ví dụ: Có một tập tin Excel chứa danh sách cácgiám đốc chi nhánh của Công Ty Cổ phần ABC.Hãy đưa danh sách đó vào CSDL của Access- Chọn Thực đơn File, Get External data, chọn Import. Xuất hiện hộp thoại. - Chọn Files of type là MicroSoft Excel, Chon thư mục chứa tập tin Excel, chọn tên tập tin Excel. Chọn Import. Xuất hiện hộp thoạiHình 2. 21 – Hộp thoại xác định dòng tiêu đề cộtHình 2. 22 - Hộp thoại xác định nơi lưu dữ liệu Xác định In a New Table In an Existing Table Chọn Next. Xuất hiện hợp thoạiHình 2. 23 - Hộp thoại xác định một số lựa chọn khác Xác định lại tên trường, chỉ mục nếu thấy cầnthiếtHình 2. 24 - Hộp thoại xác định có khóa chính không Xác định khóa chính hay không Let Access add primary key Choose my own primary key. No Primary ky Chọn Next Hình 2. 25 - Hộp thoại xác định tên bảngChỉ định tên table.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tiện ích máy tính kinh nghiệm sử dụng mẹo vặt máy tính Microsoft Access Tài liệu tham khảo MS AccessGợi ý tài liệu liên quan:
-
Thủ thuật chặn web đen bằng phần mềm
10 trang 217 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 214 0 0 -
Sao lưu dữ liệu Gmail sử dụng chế độ Offline
8 trang 202 0 0 -
YouTube Downloader là phần mềm cho phép bạn tải video từ YouTube
2 trang 152 0 0 -
Hướng dẫn xem video Youtube mà không cần mở trình duyệt
3 trang 105 0 0 -
Cách khắc phục lỗi không thể khởi động ở Windows
11 trang 88 0 0 -
Sử dụng đèn flash thế nào khi chụp ảnh?
3 trang 74 0 0 -
Phần mềm quản lý điểm bằng Access
22 trang 73 0 0 -
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ KỸ THUẬT TRONG MICROSOFT POWER POINT
39 trang 72 0 0 -
Giáo trình lập trình trực quan
252 trang 58 0 0 -
Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh
170 trang 58 0 0 -
183 trang 52 0 0
-
BÀI GIẢNG : Microsoft Office FrontPage 2003
38 trang 50 0 0 -
Vài thủ thuật hay trong Yahoo! Mail
5 trang 45 0 0 -
Autoform : Columnar (Form dạng cột)
1 trang 44 0 0 -
Top 15 phần mềm ép xung tốt nhất (Phần 2)
9 trang 43 0 0 -
54 trang 43 0 0
-
Sưu Tầm thủ thuật máy tính - Phần 2
54 trang 40 0 0 -
Các hướng dẫn tạo chữ ký với Business Card trong Outlook
8 trang 40 0 0 -
Beginning Microsoft Excel 2010 phần 1
41 trang 38 0 0