Thông tin tài liệu:
Hub là một trong những yếu tố quan trọng nhất của LAN, đây là điểm kết nối dây trung tâm củamạng, tất cả các trạm trên mạng LAN được kết nối thông qua HUB. Một hub thông thường cónhiều cổng nối với người sử dụng để gắn máy tính và các thiết bị ngoại vi. Mỗi cổng hỗ trợ một bộkết nối dùng cặp dây xoắn 10BASET từ mỗi trạm của mạng. Khi bó tín hiệu Ethernet được truyềntừ một trạm tới hub, nó được lặp lại trên khắp các cổng khác của hub. Các hub thông minh có thểđịnh...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các thiết bị kết nối chính của LANCácthiếtbịkếtnốichínhcủaLANHubHublàmộttrongnhữngyếutốquantrọngnhấtcủaLAN,đâylàđiểmkếtnốidâytrungtâmcủamạng,tấtcảcáctrạmtrênmạngLANđượckếtnốithôngquaHUB.Mộthubthôngthườngcónhiềucổngnốivớingườisửdụngđểgắnmáytínhvàcácthiếtbịngoạivi.Mỗicổnghỗtrợmộtbộkếtnốidùngcặpdâyxoắn10BASETtừmỗitrạmcủamạng.KhibótínhiệuEthernetđượctruyềntừmộttrạmtớihub,nóđượclặplạitrênkhắpcáccổngkháccủahub.Cáchubthôngminhcóthểđịnhdạng,kiểmtra,chophéphoặckhôngchophépbởingườiđiềuhànhmạngtừtrungtâmquảnlýhub.Cóbaloạihub:•Hubđơn(standalonehub)•Hubphântầng(stackablehub,cótàiliệugọilàHUBsắpxếp)•Hubmodun(modularhub)Modularhubrấtphổbiếnchocáchệthốngmạngvìnócóthểdễdàngmởrộngvàluôncóchứcnǎngquảnlý,modularcótừ4đến14khecắm,cóthểlắpthêmcácmodunEthernet10BASET.StackablehublàlýtưởngchonhữngcơquanmuốnđầutưtốithiểubanđầunhưnglạicókếhoạchpháttriểnLANsaunày.Chúý:Uỷbankỹthuậtđiệntử(IEEE)đềnghịdùngcáctênsauđâyđểchỉ3loạidâycápdùngvớimạngEthernetchuẩn802.3.•Dâycápđồngtrụcsợito(thickcoax)thìgọilà10BASE5(Tốcđộ10Mbps,tầnsốcơsở,khoảngcáchtốiđa500m).•Dâycápđồngtrụcsợinhỏ(thincoax)gọilà10BASE2(Tốcđộ10Mbps,tầnsốcơsở,khoảngcáchtốiđa200m).•Dâycápđôixoắnkhôngvỏbọc(twistedpair)gọilà10BASET(Tốcđộ10Mbps,tầnsốcơsở,sửdụngcápsợixoắn).•Dâycápquang(FiberOpticInterRepeaterLink)gọilàFOIRLLiênmạng(internetworking)ViệckếtnốicácLANriênglẻthànhmộtliênmạngchungđượcgọilàInternetworking.Internetworkingsửdụngbacôngcụchínhlà:bridge,routervàswitch.Cầunối(bridge):Làcầunốihaihoặcnhiềuđoạn(segment)củamộtmạng.TheomôhìnhOSIthìbridgethuộcmức2.Bridgesẽlọcnhữnggóidữliệuđểgửiđi(haykhônggửi)chođoạnnối,hoặcgửitrảlạinơixuấtphát.Cácbridgecũngthườngđượcdùngđểphânchiamộtmạnglớnthànhhaimạngnhỏnhằmlàmtǎngtốcđộ.Mặcdầuítchứcnǎnghơnrouter,nhưngbridgecũngđượcdùngphổbiến.Bộdẫnđường(router)Chứcnǎngcơbảncủarouterlàgửiđicácgóidữliệudựatrênđịachỉphânlớpcủamạngvàcungcấpcácdịchvụnhưbảomật,quảnlýlưuthông...Giốngnhưbridge,routerlàmộtthiếtbịsiêuthôngminhđốivớicácmạngthựcsựlớn.routerbiếtđịachỉcủatấtcảcácmáytínhởtừngphíavàcóthểchuyểncácthôngđiệpchophùhợp.Chúngcònphânđườngđịnhtruyềnđểgửitừngthôngđiệpcóhiệuquả.TheomôhìnhOSIthìchứcnǎngcủarouterthuộcmức3,cungcấpthiếtbịvớithôngtinchứatrongcácheadercủagiaothức,giúpchoviệcxửlýcácgóidữliệuthôngminh.Dựatrênnhữnggiaothức,routercungcấpdịchvụmàtrongđómỗipacketdữliệuđượcđọcvàchuyểnđếnđíchmộtcáchđộclập.Khisốkếtnốitǎngthêm,mạngtheodạngroutertrởnênkémhiệuquảvàcầnsuynghĩđếnsựthayđổi.Bộchuyểnmạch(switch)Chứcnǎngchínhcủaswitchlàcùngmộtlúcduytrìnhiềucầunốigiữacácthiếtbịmạngbằngcáchdựavàomộtloạiđườngtruyềnxươngsống(backbone)nộitạitốcđộcao.Switchcónhiềucổng,mỗicổngcóthểhỗtrợtoànbộEthernetLANhoặcTokenRing.BộchuyểnmạchkếtnốimộtsốLANriêngbiệtvàcungcấpkhảnǎnglọcgóidữliệugiữachúng.Cácswitchlàloạithiếtbịmạngmới,nhiềungườichorằng,nósẽtrởnênphổbiếnnhấtvìnólàbướcđầutiêntrênconđườngchuyểnsangchếđộtruyềnkhôngđồngbộATM. ...