Danh mục

Các thông số công nghệ

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 744.32 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Có ba thông số Các thông số hình học của sản phẩm Các thông số chế tạo Các thông số về vật liệu Các sản phẩm cuối cùng được xác định bởi ba thông số này Các thông số vật liệu Vô định hình, bán tinh thể, blends and filled materials Vô định hình: độ co rút ~5% Tinh thể :độ co rút ~10-15% Tính ứng xử : áp suất- thể tích-nhiệt độ (Pressure-VolumeTemperature (PVT) ) Độ nhớt/ dòng nóng chảy Sự thoát khỏi khuôn(trong/ngoài)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các thông số công nghệ PGS.TS thái thị thu hà 5/3/2010 chương 6 công nghệ phun ép 17. CÁC THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 1 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 1.CÁC THÔNG SỐ CỦA QUÁ TRÌNH PHUN ÉP 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 2 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 1.CÁC THÔNG SỐ CỦA QUÁ TRÌNH PHUN ÉP Có ba thông số Các thông số hình học của sản phẩm Các thông số chế tạo Các thông số về vật liệu Các sản phẩm cuối cùng được xác định bởi ba thông số này Các thông số vật liệu Vô định hình, bán tinh thể, blends and filled materials Vô định hình: độ co rút ~5% Tinh thể :độ co rút ~10-15% Tính ứng xử : áp suất- thể tích-nhiệt độ (Pressure-Volume- Temperature (PVT) ) Độ nhớt/ dòng nóng chảy Sự thoát khỏi khuôn(trong/ngoài) 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 3 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 1 PGS.TS thái thị thu hà 5/3/2010 chương 6 công nghệ phun ép 1.CÁC THÔNG SỐ CỦA QUÁ TRÌNH PHUN ÉP Các thông số hình học của chi tiết Chiều dầy thành sản phẩm Số miệng phun Vị trí miệng phun Diện tích và chiều dầy miệng phun Dạng miệng phun (bằng tay hay tự động cắt đuôi keo ) Các ràng buộc (các gân, các phần lồi hoặc inserts) 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 4 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 1.CÁC THÔNG SỐ CỦA QUÁ TRÌNH PHUN ÉP Các thông số công nghệ Thời gian điền đầy Thời gian Packing Nhiệt độ khuôn Nhiệt độ nóng chảy Áp suất 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 5 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 1.CÁC THÔNG SỐ CỦA QUÁ TRÌNH PHUN ÉP Có 3 thông số thường dùng để mô tả quá trình ép vào lòng khuôn 1) Lực kẹp: Lực có thể giữ các tấm khuôn với nhau (tấn) 2) Lượng nhựa một lần phun vào khuôn ( cm3) 3) Áp suất phun: áp suất cực đại có thể tăng ở bạc cuống phun để ép chất dẻo vào lòng khuôn Lực kep và lượng nhựa một lần phun có thể xác định nhanh chóng trên máy ép phun đối với nhựa nhiệt dẻo, còn các thông số khác như tốc độ phun, áp suất phun, .. Tùy thuộc từng quá trình 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 6 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 2 PGS.TS thái thị thu hà 5/3/2010 chương 6 công nghệ phun ép 2.NHIỆT ĐỘ 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 7 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 2.NHIỆT ĐỘ Nhiệt độ • Điều khiển nhiệt độ nóng chảy • Giản đồ nhiệt độ của vật liệu chất dẻo bao gồm quá trình vật liệu từ phễu cấp liệu vào xy lanh gia nhiệt. Vật liệu được vận chuyển trong xy lanh gia nhiệt và đi đến đầu phun của máy và được ép vào khuôn. • Nhiệt độ của nhựa nóng chảy phải được điều khiển trong suốt quá trình này • Gi nhiệt xy lanh Gia hiệt l h • Gia nhiệt gồm 3 vùng • Vùng sau so với vùng trước của ba đoạn cấp liệu cao hơn từ 10-20 F • Vùng thứ 4 là vùng đầu phun • Chất dẻo được gia nhiệt do ma sát trong quá trình vận chuyển 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 8 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 2.NHIỆT ĐỘ Điều khiển nhiệt độ khuôn • Vật liệu nhựa có thể chảy vào khuôn nơi có nhiệt độ nguội hơn . • Các thông số giới hạn • Tốc độ nguội của chất dẻo ảnh hưởng đến chất lượng của chi tiết. • Làm nguội khuôn bằng nước. • Nhiệt độ khuôn được đo trực tiếp từ bề mặt của sản phẩm. • Mục tiêu của quá trình làm nguôi là nhiệt độ của nhựa thấp tới điểm đông đặc. • Các hiện tượng xảy ra sau khi đông đặc là it nhất • Cong vênh, vặn, hoặc co rút. • Độ co rút có thể xảy ra sau 30 ngày . • 95% độ co rút xảy ra trong khuôn. 99% là sau ba giờ 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 9 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 3 PGS.TS thái thị thu hà 5/3/2010 chương 6 công nghệ phun ép 2.NHIỆT ĐỘ Nhiệt độ nóng chảy ở đầu phun • Acetal (coploymer) 400 F • Acrylic 425 F • ABS 400 F • Liquid Crystal Polymer 500 F • Nylon 6 500 F • Polyamide-imide 650 F • Pol ar late Polyarylate 700 F • Polycarbonate 550 F • Polyetheretherketone 720 F • Polyethylene LDPE 325 F • Polye ...

Tài liệu được xem nhiều: