Danh mục

CÁC TỪ KHÓA TRONG C SHARP - PHẦN I

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 47.00 KB      Lượt xem: 45      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để học một ngôn ngữ mới, chúng ta nên bắt đầu từ việc làmquen với các từ khóa và cách sử dụng của chúng. Tôi nghĩ rằngviệc học tốt được C Sharp sẽ dễ dàng hơn cho những ai đã cónền tảng khá tốt về C++. Nằm trong một quy trình: Làm Quenvới các từ khóa - Tìm Hiểu Cấu Trúc - Bắt đầu với những ví dụcơ bản...Trong phần đầu này chúng ta sẽ sơ lược qua tất cả các từ khóatrong C Sharp và Phân loại chúng....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÁC TỪ KHÓA TRONG C SHARP - PHẦN ICÁC TỪ KHÓA TRONG C SHARP - PHẦN I. 23/11/2007 10:38 AMĐể học một ngôn ngữ mới, chúng ta nên bắt đầu từ việc làmquen với các từ khóa và cách sử dụng của chúng. Tôi nghĩ rằngviệc học tốt được C Sharp sẽ dễ dàng hơn cho những ai đã cónền tảng khá tốt về C++. Nằm trong một quy trình: Làm Quenvới các từ khóa - Tìm Hiểu Cấu Trúc - Bắt đầu với những ví dụcơ bản...Trong phần đầu này chúng ta sẽ sơ lược qua tất cả các từ khóatrong C Sharp và Phân loại chúng.Bảng dưới đầy chứa đầy đủ tất cả các từ khóa có trong C Sharp.nhưng thật không may, chúng được sắp xếp theo thứ tự Alphabetthay vì sắp xếp theo loại: abstract event new struct as explicit null switch base extern object this bool false operator throw break finally out true byte fixed override try case float params typeof catch for private uint char foreach protected ulong checked goto public unchecked class if readonly unsafe const implicit ref ushort continue in return using decimal int sbyte virtual default nterface sealed volatile delegate internal short oid do is sizeof while double ock stackalloc else long static enum namespace stringHãy nhớ rằng các Giá Trị sẽ không đề cập đến trong danh sách trên,mà chỉ Cấu Trúc mới được coi là những Từ Khóa trong Môi TrườngPhát Triển Tích Hợp (IDE - Intergrated Development Environment).Và bây giờ, chúng ta hãy khám Phá Danh Sách các từ khóa trongbảng trên và phân loại chúng đế chúng ta có thể dễ dàng hơn trongviệc tổ chức, sắp xếp và sử dụng chúng. Tuy nhiên, hiện tại tôikhông phải là một chuyên gia trong C Shapr, cách phân loại dướiđây do tôi sưu tầm. Nếu ai có ý kiến khác, xin hãy chia xẻ cùng mọingười tham khảo và sửa đổi.Các Từ Khóa mà thay đổi 1 lớp, 1 hàm, 1 thuộc tính hay 1trường: * abstract * const * extern * internal * new * override * private * protected * public * readonly * sealed * static * virtual * volatile * voidCác Từ Khóa xử lý Loại Đối tượng và chuyển đổi loại: * as * explicit * implicit * is * operator * sizeof * typeofCác Từ Khóa chỉ Kiểu gắn liền, xác định: * bool * byte * char * class * decimal * double * enum * float * int * interface * long * object * sbyte * short * string * struct * uint * ulong * ushortCác Từ khóa mà có thể thay đổi tiến trình của chương trình: * break * case * continue * default * do * else * for * foreach, in * goto * if * return * switch * whileCác Từ Khóa mà được sử dụng cho việc sử lý Ngoại Lệ: * catch * checked * finally * throw * try * uncheckedCác Từ Khóa mà có chức năng giống với kiểu con trỏ trong C++và Các Chủ đề liên quan: * delegate * eventTừ Khóa mà ảnh hưởng tới sự sưu tập dữ liệu không thíchhợp: * fixedTừ Khóa giúp việc khóa các Đoạn code giới hạn: * lockTừ Khóa Khai báo Phạm vi * namespaceTừ khóa mà điều khiển Sự cấp phát hay Phá hủy Đối Tượng: * new * stackallocCác Từ Khóa ảnh hưởng tới việc truyền tham số cho các Hàm: * out * params * refCác Từ Khóa chỉ nghĩa đen hoặc liên quan đến thể hiện củađối tượng hiện tại: * null * false * true * this * valueTừ Khóa giải quyết việc các đoạn mã không được quản lý: * unsafeTừ Khóa Chỉ sự Pha tạp, không xác định: * base * void

Tài liệu được xem nhiều: