Cách phân loại thuốc thử hữu cơ phần 4
Số trang: 29
Loại file: pdf
Dung lượng: 729.69 KB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kết quả khảo sát trên phản ứng tạo màu của phenylfluorone trong acid HCl cho thấy chỉ có 12 kim loại được tìm thấy có khả năng phản ứng với thuốc thử. Trong đó sự có mặt của hydrogen peroxide và phối tử, sự tạo phức có tính chọn lọc cao cho Ge(IV), Sb(III), Sn(IV).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cách phân loại thuốc thử hữu cơ phần 4 Kết quả khảo sát trên phản ứng tạo màu của phenylfluorone trong acid HCl cho thấy chỉ có 12 kim loại được tìm thấy có khả năng phản ứng với thuốc thử. Trong đó sự có mặt của hydrogen peroxide và phối tử, sự tạo phức có tính chọn lọc cao cho Ge(IV), Sb(III), Sn(IV). Trong phép xác định bằng phương pháp đo quang, độ nhạy và độ chọn lọc gia tăng đáng kể bằng cách chiết ở môi trường acid mạnh. Đặc tính quang phổ của phenylfluorone chelate được tóm tắt trong bảng 7.2, quang phổ hấp thụ của Ge chelate được hướng dẫn trong hình 7.2. Bảng 7.2: ĐẶC ĐIỂM QUANG PHỔ CỦA PHỨC PHENYLFLUORONE Giới hạn λmax Kim ε.104 Điều kiện Tỷ lệ cho phép loại (nm) (ppm) Al pH 3,0 – 4,0 ML2 540 6,0 Al pH 9,5 – 11,0, Triton X–100 ML2X 554 13,5 0 – 0,2 pH 4,5 – 5,0; NO2-, Co(II) ML2 645 4,8 ~2 Zephiramine Cr(VI) pH 1,5; 40 EtOH ML 500 2,1 0,01 – 1,7 Fe(III) NaOH 0,001N ML2 580 8,6 ~1 Ga pH 8,0 – 9,0; CPB(X) ML2X2 570 11,4 – HCl 1,2N, gelatin, gốm Arabic hoặc Ge(IV) ML2 510 8,7 – polyvinyl alcohol Ge(IV) HCl 0,5N, chiết với benzyl Alcohol ML2 505 14,5 0,05 – 0,5 Ge(IV) HC l,1 – 1,5N; CTMAC ML2 505 17,1 0,02 – 0,16 In pH 5,5; gelatin ML2 540 4,88 0,2 – 1,4 Mn(II) CPC(X) ML2X2 – 9,8 – Mo(VI) pH 2,0; gốm arabic – 550 – 0,33 – 1,67 Mo(VI) pH 1,5; CPC – 540 9,6 0,4 – 6 HCl 0,25 – 0,3M; EtOH, sau khi cho Mo(VI) ML2X 518 7,4 0 – 0,6 CHCl3, với BPA(X) Nb H3PO4 0,3% ML2 520 3,7 – H2SO4 0,24 – 0,48N; Triton X–100 Nb – 525 10,0 0 – 0,4 1000 trong 90 giây Ni pH 8,5 – 10,0; CTMAB, pyridine ML2 620 10,4 0 – 0,33 Sb(III) H2SO4, gelatin, thiourea – 540 3,42 – pH 1,2 – 2,0 (HCl), tartarate, gum Arabic, Sn(IV) ML2 510 5,93 ~2 hoặc polyvinylalcohol Sn(IV) H2SO4 1,8N, CTMAB – 505 18 0 – 0,3 Ta pH 4,5 – 530 6,39 0 – 0,5 pH 7,0 – 1,0 (HCl), PB(X), chiết bằng Ti MLX2Cl 540 9,0 0,05 – 0,1 CHCl3 + AmOH (2:1) CPA(X), Cl-, chiết bằng CHCl3 Ti MLX2Cl 550 – – Furylvinylacroleyphenyl– Ti(IV) ML2X2 540 17,1 0,05 – 10 hydroxylamine(X), chiết bằng CHCl3 pH 1,4 – 2,2; Triton X–350 (X) Op Ti(IV) ML2XY 540 16,3 0 – 0,2 emulsifier (Y) V(IV) pH 4,0 – 5,0, 30% EtOH, 0,02% gelatin ML2 530 1,7 0,2 – 2 http://www.ebook.edu.vn Zn pH 7,7 – 8,2, CPB, pyridine ML 585 8,0 0–1 Zr(IV) HCl 0,1N, stabilized with cyclohexanol – 540 13 ~1 pH 4,6, F- , CPC Zr(IV) ML2 560 4,6 0–7 Ký hiệu cho cationic: CTMAC: Cetyltrimethylammonium chloride CTMAB: Cetyltrimethylammonium bromide CPC: Cetylpyridinium chloride CPB: Cetylpyridinium bromide Hình 7.2 7.1.6. Tinh chế thuốc thử Thuốc thử có thể được tinh chế bằng cách cho 1 gam mẫu với 50ml ethanol trong thiết bị Sohxlet, tiến hành ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cách phân loại thuốc thử hữu cơ phần 4 Kết quả khảo sát trên phản ứng tạo màu của phenylfluorone trong acid HCl cho thấy chỉ có 12 kim loại được tìm thấy có khả năng phản ứng với thuốc thử. Trong đó sự có mặt của hydrogen peroxide và phối tử, sự tạo phức có tính chọn lọc cao cho Ge(IV), Sb(III), Sn(IV). Trong phép xác định bằng phương pháp đo quang, độ nhạy và độ chọn lọc gia tăng đáng kể bằng cách chiết ở môi trường acid mạnh. Đặc tính quang phổ của phenylfluorone chelate được tóm tắt trong bảng 7.2, quang phổ hấp thụ của Ge chelate được hướng dẫn trong hình 7.2. Bảng 7.2: ĐẶC ĐIỂM QUANG PHỔ CỦA PHỨC PHENYLFLUORONE Giới hạn λmax Kim ε.104 Điều kiện Tỷ lệ cho phép loại (nm) (ppm) Al pH 3,0 – 4,0 ML2 540 6,0 Al pH 9,5 – 11,0, Triton X–100 ML2X 554 13,5 0 – 0,2 pH 4,5 – 5,0; NO2-, Co(II) ML2 645 4,8 ~2 Zephiramine Cr(VI) pH 1,5; 40 EtOH ML 500 2,1 0,01 – 1,7 Fe(III) NaOH 0,001N ML2 580 8,6 ~1 Ga pH 8,0 – 9,0; CPB(X) ML2X2 570 11,4 – HCl 1,2N, gelatin, gốm Arabic hoặc Ge(IV) ML2 510 8,7 – polyvinyl alcohol Ge(IV) HCl 0,5N, chiết với benzyl Alcohol ML2 505 14,5 0,05 – 0,5 Ge(IV) HC l,1 – 1,5N; CTMAC ML2 505 17,1 0,02 – 0,16 In pH 5,5; gelatin ML2 540 4,88 0,2 – 1,4 Mn(II) CPC(X) ML2X2 – 9,8 – Mo(VI) pH 2,0; gốm arabic – 550 – 0,33 – 1,67 Mo(VI) pH 1,5; CPC – 540 9,6 0,4 – 6 HCl 0,25 – 0,3M; EtOH, sau khi cho Mo(VI) ML2X 518 7,4 0 – 0,6 CHCl3, với BPA(X) Nb H3PO4 0,3% ML2 520 3,7 – H2SO4 0,24 – 0,48N; Triton X–100 Nb – 525 10,0 0 – 0,4 1000 trong 90 giây Ni pH 8,5 – 10,0; CTMAB, pyridine ML2 620 10,4 0 – 0,33 Sb(III) H2SO4, gelatin, thiourea – 540 3,42 – pH 1,2 – 2,0 (HCl), tartarate, gum Arabic, Sn(IV) ML2 510 5,93 ~2 hoặc polyvinylalcohol Sn(IV) H2SO4 1,8N, CTMAB – 505 18 0 – 0,3 Ta pH 4,5 – 530 6,39 0 – 0,5 pH 7,0 – 1,0 (HCl), PB(X), chiết bằng Ti MLX2Cl 540 9,0 0,05 – 0,1 CHCl3 + AmOH (2:1) CPA(X), Cl-, chiết bằng CHCl3 Ti MLX2Cl 550 – – Furylvinylacroleyphenyl– Ti(IV) ML2X2 540 17,1 0,05 – 10 hydroxylamine(X), chiết bằng CHCl3 pH 1,4 – 2,2; Triton X–350 (X) Op Ti(IV) ML2XY 540 16,3 0 – 0,2 emulsifier (Y) V(IV) pH 4,0 – 5,0, 30% EtOH, 0,02% gelatin ML2 530 1,7 0,2 – 2 http://www.ebook.edu.vn Zn pH 7,7 – 8,2, CPB, pyridine ML 585 8,0 0–1 Zr(IV) HCl 0,1N, stabilized with cyclohexanol – 540 13 ~1 pH 4,6, F- , CPC Zr(IV) ML2 560 4,6 0–7 Ký hiệu cho cationic: CTMAC: Cetyltrimethylammonium chloride CTMAB: Cetyltrimethylammonium bromide CPC: Cetylpyridinium chloride CPB: Cetylpyridinium bromide Hình 7.2 7.1.6. Tinh chế thuốc thử Thuốc thử có thể được tinh chế bằng cách cho 1 gam mẫu với 50ml ethanol trong thiết bị Sohxlet, tiến hành ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu hóa học giáo trình hóa học phương pháp hóa học bí quyết hóa học lý luận hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 168 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi lớp 10 năm học 2010 - 2011 kèm đáp án
107 trang 95 0 0 -
Đề tài 'Nghiên cứu biến tính tinh bột bằng phương pháp vật lý, hóa học'
25 trang 51 0 0 -
Bài 13 - Thực hành: Tách chiết sắc tố từ lá và tách các nhóm sắc tố bằng phương pháp hóa học
3 trang 48 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 38 0 0 -
13 trang 37 0 0
-
Hóa học vô cơ - Tập 2 - Chương 1
31 trang 34 0 0 -
Quan trắc sinh học và chỉ thị môi trường đất
34 trang 34 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 33 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 33 0 0