Thông tin tài liệu:
Tài liệu sử dụng phím tắt: Phần 2 trình bày các phím tắt trong Access, phím tắt MS. PowerPoint, phím tắt MS. Frontpage, phím tắt CorelDraw, phím tắt Adobe Photoshop. Hi vọng Tài liệu sẽ giúp các bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cách sử dụng phím tắt: Phần 2
ctắH - S ử cCtttcQ tẳ t
HIÊU CHỈNH VĂN BẢN & HÌNH ẢNH
•
SHIFT+ -> Qua phải mội ký lự.
SHIPT+ Đến cuối từ.
CTRL+SHIFT+ H t 0 iềtọ *ât#Á
ý& c<
M ilí T+PA< iE DOWN XuổYm mộl màn hình.
SI 1IFT+PAGE UP Len một màn hình.
(TRI.+SHIFT+END Đến cu ôi là i ỉiộu.
('I'RL+SHIFT+HOME Đến đầu tài liộu.
CTRL + A Chọn toàn tài liộu.
HACKSPACE Xóa một ký lự ben trái
điểm chèn.
1TRUBACKSPACE Xóa một từ bôn trái
đicm chòn.
DLLETE Xỏa mộl ký tự bôn phải
điếm chen.
CỈRL+ X c ắ l chuỗi từ được chọn
vào Clipboard.
63
'ftyu&Kip C Ầ C S ã ' cUọtỵ ¿Aim, tắt
Í4
CTRL-1- F3 Cất vào Spike.
CTRL+ c Sao chép chữ/ hình.
CTRL+V Dán chữ/ hình.
CTRL+ SHIFT+ F3 Dán nội dung Spike.
CTRL+ SHIFT+ c Sao chép dạng thức.
CTRL+ SHIFT+ F3 Nội dung Spike.
SHIFT+ ENTER Dấu cách dòng.
CTRL+ ENTER Dấu cách trang.
CTRL+ SHIFT+ ENTER Dấu cách cột.
64
0 < U ỈH 'H ặ G C ________________ _______ _____ __________
I r i n t (IN)
p
'TRL+ p In tài liệu.
\í.. Ỉ+CTRI.+I Xcm tài liệu tron? chế độ
Print Preview.
ị
f
Pa c e up or PAGE DOWN Dịch chuyển trang xem
Ị
f thử được thu nhỏ.
*
[.'(ÌC phím mùi tên D i chuyển trôn transỊ xem
thử được phóng to.
65
cCầK cukq fiA¿*K tắt
L
CHÊ ĐỘ_____________________
•
OUTLINE
ALT+SHIFT+ Giám một cap cho đoạn.
CTRL+SHIFT+N Giảm cấp toàn đoạn.
ALT+SHIFT+Î Di chuyển đoạn được chọ
lên tren.
ALT+SHIFr+ị Di chuyển đoạn được chọ
xu ông dưới.
ALT+SHIFT+'+' Mở rộng nội dung của đ
mục đang hiện hành.
ALT+SHIFT+L Hiển thị dòng đầu lien hoặ
toàn bộ nội dung văn bản.
ALT+SHIFT+1 Hiển thị tất cả đề mục đến cấp ]
ALT+ SHIFT+ N Hiển thị tất cả đề mục đến cấp r
66
il
'y o & M}
tạ c Õ <
ALT+SHIFT+D Trườrm D A T E .
ALT+sHin+p T n í ờ i mr* P A G E .
c
. ALT+SHIFT+T Trường TIM E.
CTRL+ F9 T r ư ờ n g rỗníĩ.
ALT+CTRL+L Trường L IST N Ư M .
1CTRL+SHIFT+F7 Cập nhậl thông tin licn kết
ironsĩ tài ỉiộu nguồn.
F9 Cập nhật trường.
CTRL+6 Ni*Ẩt liên kô't trường.
F11 Đôn Irường k ế liếp.
SM T+ í 11
ll Lùi về trườnii trước đó.
CTRL+ F11 Khỏa trường.
CTRL+SHIFT+F11 Tháo khỏa trường
67
_____ c X ịề * t ơc
u t Tỹ ¿ tH
â Ả
kLT+SHIFT+O Đánh dấu một mục của
mục lục.
d-T+SHIFT+X Đánh dấu một mục của
• %
hảng chỉ mục.
I
kl_T+CTRL+F Chen chú thích cuối trang
( Footnote),
ề
U.T+CTRL+E Chèn chú thích đầu trang
{Endnote).
69
cíẳtc S it e c
CC K tắt
LÀM VIỆC VỚI WEB
»
CTRL+ K C h è n hyperlink.
ALT+ & K K 'T c
< Z lẹo ¿cÁ
m
I P4 r4r
I 4ÍM i< ù
| M S . A c c e s s
71
______________ 'rtyụ& tU ị d ¿Pañ* I tu ọ ¿iềtA
D c
sử D Ụ N G C O M B O B O X H O Ặ C LIST BOX
Ĩ4 Mở một Com ho box.
1 Xem nội duim của hộp liộl kô
Lookup 1'icld hoặc hộp combo.
T Chuyển xuổng dưới một dòng.
ị Chuyển lên trên một dòng.
PageDown Chuyển x u ố n s dưới một trang.
PageUp Chuyển lên trôn một traniĩ.
1 “y & t £ cíắK Set c chỷ
r u *<
t Cị tắt
Làm việc trong c h ẻ độ D esign view
F2 Chuyển đổi giữa Edit m o d e -
navigation mode.
Cỉrl+R Chọn Form hoặc Report.
F5 Chuyển đ ến c h ế độ from view từ
from design hoặc from module.
F6 Chuyển đổi giữa phần trên và
phần dưới của cửa sổ. Chỉ được
sử dụng trong Table, macro,
queries hay cửa sổ Advanced
Filter/ Sort.
Shift+Enter Thêm một nút điều khiển đốn
section.
74
'T^y Đảềẹ * ¿ Á
t tc t dM
AỈI+ F 1 Đưa cửa sổ Da la ha sc ra Irước
c lrl + 16 Chuyến đối giữcì các cứrì số.
Unt ...