Thông tin tài liệu:
Hướng dẫn và thực hành cách trình bày các loại sơ đồ, hình vẽ, đồ thị theo qui định trình bày luận văn của Trường. Cho thí dụ minh họa và nêu được điều kiện áp dụng cho từng loại sơ đồ, hình vẽ và đồ thị đó.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cách trình bày hình vẽ đồ thị biểu đồ biểu bảngWELLCOMTOMY OURREPORT Hướng dẫn và thựchành cách trình bàycác loại sơ đồ, hình THÀNHVIÊNTỔ4 NGÔQUỐCTHỊNH TRỊNHTHỊNGỌCÝ NGUYỄNTHỊTHẢONGUYÊN NGUYỄNTHỊKIMTRANG NGUYỄNTHỊKHÁNHHUYỀN NGUYỄNVĂNVIỆT Lờimởđầu Sửdụnghìnhảnhminhhọacáckếtquảvamốiquanhệgiữacácbiếnchongườiđọcdễthấyhơnkhitrìnhbàybằngsốliệuhoặcvănbản.Sửdụnghìnhcóthuậnlợigiúpngườiđọchiểunhanhchóngcácsốliệumàkhôngmấtnhiềuthờigiankhinhìnbảng.Hômnaynhóm4chúngtôixintrìnhbàycáchtrìnhbàykếtquảbằnghìnhảnhchocácbạnthamkhảo,nộidụngcủachúngtôibaogồmcáchtrìnhbàycácloạibiểuđồ,đồthị,sơđồ… 1.BIỂUĐỒCỘT Biểuđồcộtnênápdụngchosốliệurờirạctrongcáchạng mụccóchuỗiliêntụctựnhiênvềtrìnhtựthờigianhoặc mộtdãysốliệu. Đểvẽđượcbiểuđồcầncóbảngdữliệu,bạncóthểnhập dữliệuvàobảngtrướcrồichọnbiểutượngvẽbiểuđồ; hoặccóthểchọnbiểutượngvẽbiểuđồtrướcsauđónhập dữliệuvàobảngDataSheet. Vídụ:Vẽbiểuđồvớibảngdữliệusau: Doanh Lợinhuận Thuế LợinhuậnNăm Chiphí thu trướcthuế TTDN sauthuếNăm 100.000 80.000 20.000 5.600 14.4002004Năm 150.000 150.000 0 0 02005Năm 200.000 120.000 80.000 22.400 57.6002006 1.BIỂUĐỒCỘT B1Lựachọn(bôiđen)bảngdữliệu. B2Kíchvàobiểutượngtrênthanhcôngcụ Standard(HoặcvàoInsertObject…Xuấthiệnhộpthoại Object.ỞthẻCreateNew,lựachọnchươngtrình MicrosoftExcelChart) B3Xuấthiệncửasổchươngtrìnhvẽbiểuđồvàbảngnhập dữliệuDataSheetchophépnhậphoặcsửanộidungbảng dữliệu.Lúcnàytrênbảngdữliệu&biểuđồcóthểbịlỗi phôngchữ,bạncóthểchỉnhsửatrựctiếptạibảngdữliệu đó. 1.BIỂUĐỒCỘT Chỉnhsửanộidunghiểnthịtrênbiểuđồ Bạnđangtrongmànhìnhchỉnhsửabiểuđồ,kíchchuộtphải,chọn ChartOption… =>HộpthoạiChartOptionxuấthiện: ChọnOhartOptions1bảngbaogồm cáctabnhưsau,bạncóthểchỉnhsửa hiểnthịcủabiểuđồ.ThẻTitles:Cáctiêuđềtrênbiểuđồ.ThẻAxes:Giátrịhiểnthịtheocáctrục.ThẻGridlines:Thayđổiđườngkẻmặtđáybiểuđồ.ThẻLegend:Chúgiải.ThẻDataLabels:Hiểnthịdữliệuvàcácnhãngiátrị.ThẻDataTable:Hiểnthịcảbảngdữliệu 2.BIỂUĐỒHÌNHBÁNH Biểuđồhìnhbánhnàyđượcsửdụngđểtrìnhbàymối quanhệtỷlệsosánhphầntrămtổngcủacácsốliệukhác nhau. Khitrìnhbàycácsốliệubằngbiểuđồhìnhbánhnêntuân theocácquiluậtsau: Tổngsốcácsốliệucógiátrịkhôngđổi Sốphầnphânchiatươngđốiít(dưới8phần) MỗiphầnchiacủahìnhnênđượcchúthíchCácbướcthựchiệnnhưsau:vàoInsert>Chart,chọnkiểubiểuđồmuốnvẽKhichọnxongmộtbảngExelmớiđượcmởravớinhữngsốliệuchobiểuđồ,bạnchỉcầnchỉnhsửalạitênvàsốliệutheonhucầu.MuốnthayđổisốliệuđãnhậpR_ClickvàobiểuđồchọnEditdatahoặctrênthanhmenuchọnDesign>Editdata.ĐểlàmrõchobiểuđồđãvẽchọnAddDataLabels,biểuđồcủabạnsẽhiểnthịthêmsốliệu.Nếubạnkhôngmuốnđểsốliệu,hoặcmuốnđểsốliệuvàtêncủacủamỗivùngthìR_ClickvàobiểuđồchọnFormatdatalabelsvàcheckvàomụcCategoryName. Nếubạnđãcóbảngsổliệubạnchỉcầnbôiđenbảngsốliệuvàclickvàobiểu tượngChart,tiếptheochọnbiểudạngbiểuđồtrònlàđược. 3.BIỂUĐỒTHANH Biểuđồthanhđượcápdụngchocácsốliệutrongcáchạng mụckhôngcóchuỗiliêntụctưnhiênnhưmụccácsản phẩm,hànghóa,vậtliệu,thunhập… Vídụ:Cósốliệuvềdoanhsốbánhàngnăm2010của côngtyX TÊNSẢNPHẨM DOANHTHU(TRIỆUĐỒNG/NĂM) MÁYGIẶT 60.5 TỦLẠNH 47.3 TIVI 98.6 QUẠTĐIỆN 15.7 MÁYĐIỀUHÒA 66.9TabôiđenbảngđãcóchọnInsert/Chartchọnloạibiểuđồthanh. Dobịlỗifrontnêntachỉnhsửalạitrongbảngsốliệuphíatrên,nếu muốnhiệnsốliệutrênmỗithanhthìtaclickvàocácthanhtronghình rồichọnValue0 2 4 6 8 10 12 5.SƠĐỒMẠNG Sơđồmạnglàdạngthườngđượcsựdụngđểtrìnhbày cáchtổchứccácchươngtrình,mốiquanhệgiữacácbước hoặccácbướctrong1quátrình,trìnhbàychuỗiliêntiếp củacácsựkiện,quátrình,hệthống…C ...