Cảm biến biến dạng
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 18.98 MB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Định nghĩa biến dạng l-kích thước ban đầu l-độ biến thiên kích thước. -Giới hạn đàn hồi:Là ứng lực tối đa không gây nên biến dạng dẻo vượt qua 2% tính bằng kG/mm2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cảm biến biến dạngLOGO Cảm biến biến dạng Hà Nội-20111.Biến dạng và phương pháp đo1.1.Định nghĩa một số đại lượng cơ học -Định nghĩa biến dạng : =l/l l-kích thước ban đầu l-độ biến thiên kích thước. -Giới hạn đàn hồi:Là ứng lực tối đa không gây nên biến dạng dẻovượt qua 2% tính bằng kG/mm2.Ví dụ giới hạn đàn hồi của thép~20-80kG/mm2. -Môđun Young(Y): ll =1/Y.F/S=1/Y. (kG/mm2) F-lực tác dụng,kG S-tiết diện chịu lực,mm2 -ứng lực,=F/S ll(thép) =18.000-29.000kG/mm2 -Hệ số poison : =-ll (biến dạng theo phương với lực) Trong vùng biến dạng đàn hồi :0,31.2.Phương pháp đo biến dạng Hiện nay sử dụng phổ biến 2 loại đầu đo biến dạng: -Đầu đo diện trở:loại đầu đo dùng phổ biến nhất.Chế tạo từ vật liệu có điện trở biến thiên theo mức độ biến dạng,kích thước nhỏ:vài mm-vài cm.Khi đo được dán trực tiếp lên cáu trúc biến dạng -Đầu đo dạng dây rung dùng trong ngành xây dựng.Đầu đo làm bằng 1 sợi dây kim loại căng giữa 2 điển cần đo biến dạng.2.Đầu đo điện trở kim loại.2.1.Cấu tạo và nguyên lý hoạt động. -Dạng dây dẫn: Dây điện trở kim loại gắn trên đế: Đường kính dây:d20m Bề dày giá đỡ :0,1mm(giấy) 0,3mm(nhựa) -Dạng màng lưới: lưới: Màng kim loại chế tạo trên đế Tạo hình dạng quang trở bằng phương pháp quang khắc Kích thước :mm-cm :mm- -Vật liệu:thường thuộc họ hợp kim NiHợp kim Thành phần Hệ số đầu đo KConstantan 45%Ni,55%Cu 2,1Isoelastic 52%Fe,36%Ni,8%Cr,4%(Mn+Mo) 3,5Karma 74%Ni,20%Cr,3%Cu,3%Fe 2,1Nicrome V 80%Ni,20%Cr 2,5Bạch kim-volfram 92%Pt,8%W 4,1 Khi đo cảm biến được dán lên bề mặc cần đo biến dạng Biến dạng của vật nghiên cứu cảm biến bị biến dạng thay đổi R của cảm biếnCấu trúc cảm biến: biến: Lưới bằng dây dẫn:điện trở suất ,tiết diện S chiều dài nl (n-số đoạn) (n- đoạn) Điện trở của cảm biến:R=l/S .biến dạng R biến:R= .biến R R S R S Biến dạng dọc của dây thay đổi kích thướcchiều ngang 1,b,hoặc d Quan hệ giữa biến dạng ngang và biến dạng dọc: dọc: a b d a b d S Tiết diện dây S=a.b hoặc S= d2/4 S=a.b S= 2 S Sự khác nhau giữa các loại cảm biếnphụ thuộc chủ yếu vào / / VMặt khác,đối với đầu đo kim loại: loại: C (biểu (biểu thức Bridman) Bridman) C-hằng số Bridman V V V Vì V=Snl V=Snl (1 2) C(1 2) V V R (1 2 ) C(1 2 ) K. R K-hệ số đầu đo K=1+2 +C(1-2) K=1+2 +C(1- Vì 0,3 2 đầu đo kim loại có K2 0,32.2.Các đặc trưng chủ yếu.yếu. -Điện trở suất:phải đủ lớn để dây không quá dàităng kích thước dàicảm biến,không quá bégiảm dòng đogiảm độ nhạy bé đo -Hệ số đầu đo: đo: +Phụ thuộc vật liệu K=2-4,1 K=2- +Phụ thuộc ứng lực : .Trong giới hạn đàn hồi:R phụ thuộc tuyến tính vào biến dạng K không đổi .Ngoài vùng giời hạn đàn hồi K phụ thuộc ứng lực (ε> 0,5% 20% tùy thuộc vào loại v.liệu): = 0,5 v.liệu): K 2. TD: isoelastic : K = 3,5 khi ε < 0,65% K = 2 khi ε > 0,65% -K phụ thuộc nhiệt độ 1000CTrên thực tế phải giảm kích thước phần ngang sao cho Rt Khi có lực tác dụng gây nên biến dạng,độ dẫn thay đổi R/R R/R R (1 2) R Bán dẫn : F Y s R 1 2 Y K R K=1+2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cảm biến biến dạngLOGO Cảm biến biến dạng Hà Nội-20111.Biến dạng và phương pháp đo1.1.Định nghĩa một số đại lượng cơ học -Định nghĩa biến dạng : =l/l l-kích thước ban đầu l-độ biến thiên kích thước. -Giới hạn đàn hồi:Là ứng lực tối đa không gây nên biến dạng dẻovượt qua 2% tính bằng kG/mm2.Ví dụ giới hạn đàn hồi của thép~20-80kG/mm2. -Môđun Young(Y): ll =1/Y.F/S=1/Y. (kG/mm2) F-lực tác dụng,kG S-tiết diện chịu lực,mm2 -ứng lực,=F/S ll(thép) =18.000-29.000kG/mm2 -Hệ số poison : =-ll (biến dạng theo phương với lực) Trong vùng biến dạng đàn hồi :0,31.2.Phương pháp đo biến dạng Hiện nay sử dụng phổ biến 2 loại đầu đo biến dạng: -Đầu đo diện trở:loại đầu đo dùng phổ biến nhất.Chế tạo từ vật liệu có điện trở biến thiên theo mức độ biến dạng,kích thước nhỏ:vài mm-vài cm.Khi đo được dán trực tiếp lên cáu trúc biến dạng -Đầu đo dạng dây rung dùng trong ngành xây dựng.Đầu đo làm bằng 1 sợi dây kim loại căng giữa 2 điển cần đo biến dạng.2.Đầu đo điện trở kim loại.2.1.Cấu tạo và nguyên lý hoạt động. -Dạng dây dẫn: Dây điện trở kim loại gắn trên đế: Đường kính dây:d20m Bề dày giá đỡ :0,1mm(giấy) 0,3mm(nhựa) -Dạng màng lưới: lưới: Màng kim loại chế tạo trên đế Tạo hình dạng quang trở bằng phương pháp quang khắc Kích thước :mm-cm :mm- -Vật liệu:thường thuộc họ hợp kim NiHợp kim Thành phần Hệ số đầu đo KConstantan 45%Ni,55%Cu 2,1Isoelastic 52%Fe,36%Ni,8%Cr,4%(Mn+Mo) 3,5Karma 74%Ni,20%Cr,3%Cu,3%Fe 2,1Nicrome V 80%Ni,20%Cr 2,5Bạch kim-volfram 92%Pt,8%W 4,1 Khi đo cảm biến được dán lên bề mặc cần đo biến dạng Biến dạng của vật nghiên cứu cảm biến bị biến dạng thay đổi R của cảm biếnCấu trúc cảm biến: biến: Lưới bằng dây dẫn:điện trở suất ,tiết diện S chiều dài nl (n-số đoạn) (n- đoạn) Điện trở của cảm biến:R=l/S .biến dạng R biến:R= .biến R R S R S Biến dạng dọc của dây thay đổi kích thướcchiều ngang 1,b,hoặc d Quan hệ giữa biến dạng ngang và biến dạng dọc: dọc: a b d a b d S Tiết diện dây S=a.b hoặc S= d2/4 S=a.b S= 2 S Sự khác nhau giữa các loại cảm biếnphụ thuộc chủ yếu vào / / VMặt khác,đối với đầu đo kim loại: loại: C (biểu (biểu thức Bridman) Bridman) C-hằng số Bridman V V V Vì V=Snl V=Snl (1 2) C(1 2) V V R (1 2 ) C(1 2 ) K. R K-hệ số đầu đo K=1+2 +C(1-2) K=1+2 +C(1- Vì 0,3 2 đầu đo kim loại có K2 0,32.2.Các đặc trưng chủ yếu.yếu. -Điện trở suất:phải đủ lớn để dây không quá dàităng kích thước dàicảm biến,không quá bégiảm dòng đogiảm độ nhạy bé đo -Hệ số đầu đo: đo: +Phụ thuộc vật liệu K=2-4,1 K=2- +Phụ thuộc ứng lực : .Trong giới hạn đàn hồi:R phụ thuộc tuyến tính vào biến dạng K không đổi .Ngoài vùng giời hạn đàn hồi K phụ thuộc ứng lực (ε> 0,5% 20% tùy thuộc vào loại v.liệu): = 0,5 v.liệu): K 2. TD: isoelastic : K = 3,5 khi ε < 0,65% K = 2 khi ε > 0,65% -K phụ thuộc nhiệt độ 1000CTrên thực tế phải giảm kích thước phần ngang sao cho Rt Khi có lực tác dụng gây nên biến dạng,độ dẫn thay đổi R/R R/R R (1 2) R Bán dẫn : F Y s R 1 2 Y K R K=1+2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cảm biến biến dạng Bài giảng cảm biến biến dạng Tài liệu cảm biến biến dạng Bài giảng cảm biến Tài liệu cảm biến Chế tạo máy Cơ khí chế tạoGợi ý tài liệu liên quan:
-
ĐỀ TÀI THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BÍCH ĐUÔI ( TẬP THUYẾT MINH)
54 trang 195 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế kỹ thuật máy ép thủy lực tải trọng 70 tấn phục vụ cho nhà máy Z751
84 trang 183 0 0 -
Tiểu luận: Các phương pháp gia công đặc biệt
20 trang 148 0 0 -
Giáo trình MÁY TIỆN – MÁY KHOAN - MÁY DOA
35 trang 144 0 0 -
Đồ án 'TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG'.
49 trang 142 0 0 -
Giáo trình công nghệ chế tạo máy - Chương 11: Các phương pháp gia công mặt phẳng
17 trang 138 0 0 -
Giáo trình Dung sai lắp ghép - ĐH Công Nghiệp Tp. HCM
113 trang 131 0 0 -
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI - Phần 4
4 trang 124 0 0 -
Tìm hiểu về công nghệ chế tạo máy (In lần thứ 4, có sửa chữa): Phần 2
438 trang 102 0 0 -
46 trang 101 0 0