Cảm biến độ ẩm
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 90.00 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hơi nước có trong không khí hay các chất khí gọi là độ ẩm (Watervapor in the air or any other gas is generally called humidity; in liquidsand solids, it is usually designated as moisture).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cảm biến độ ẩm2.1 Cảm biến độ ẩm Hơi nước có trong không khí hay các chất khí gọi là độ ẩm (Water vapor in the air or any other gas is generally called humidity; in liquids and solids, it is usually designated as moisture). Trong không khí : áp suất khí quyển P gồm: Độ ẩm tương đối (RH - relative humidity): tỷ số giữa áp suất riêng pv - của hơi nước với áp suất hơi bão hòa ps (giá trị áp suất lớn nhất pv có thể đạt tới nếu trên áp suất này sẽ xảy ra ngưng tụ) ở nhiệt độ T ( độ ẩm phụ thuộc vào nhiệt độ). pv RH (%) = 100 ps Nhiệt độ sương Td (dp - dewpoint temperature hay frost-point): là - nhiệt độ cần phải làm lạnh không khí ẩm xuống tới đó để đạt trạng thái bão hoà. 1. Ẩm kế biến thiên trở kháng (đo RH) a. Ẩm kế điện trở (Resistive Humidity Sensors) * Nguyên lý hoạt động Ẩm kế điện trở dùng điện trở hút ẩm (dùng chất hút ẩm phủ lên) sau đó điện trở được nối tới cầu Wheatons có bù nhiệt. Điện trở của CB thay đổi tỉ lệ với độ ẩm được chuyển thành tín hiệu điện tương ứng. • Dãi đo RH: 15%-99% • Dãi nhiệt độ: -10 0C đến 60 0C • Độ chính xác: ± 2% • Thời gian hồi đáp: khoảng 10s • Kích thước nhỏ, rẻ, ít chịu ảnh hưởng ô nhiễm môi trường trừ nơi hoá chất ăn mòn cao.b. Ẩm kế điện dung (Capacitive RH Sensors) * Nguyên lý hoạt động Ẩm kế điện dung sử dụng điện môi là màng mỏng polyme (hay Al2O3 ) có khả năng hấp thụ hơi nước. Điện dung của tụ thay đổi tỉ lệ với độ ẩm được chuyển thành tín hiệu điện tương ứng. • Dãi đo RH: 0%-100% • Dãi nhiệt độ: -40 0C đến 100 0C • Độ chính xác: ± 2% đến ± 3% • Thời gian hồi đáp: khoảng vài s • Kích thước nhỏ, ít chịu ảnh hưởng nhiệt độ môi trường2. Ngoài ra còn có các phương pháp đo Td : Ẩm kế hấp thụ, Ẩm kế ngưng tụ, Ẩm kế áp điện
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cảm biến độ ẩm2.1 Cảm biến độ ẩm Hơi nước có trong không khí hay các chất khí gọi là độ ẩm (Water vapor in the air or any other gas is generally called humidity; in liquids and solids, it is usually designated as moisture). Trong không khí : áp suất khí quyển P gồm: Độ ẩm tương đối (RH - relative humidity): tỷ số giữa áp suất riêng pv - của hơi nước với áp suất hơi bão hòa ps (giá trị áp suất lớn nhất pv có thể đạt tới nếu trên áp suất này sẽ xảy ra ngưng tụ) ở nhiệt độ T ( độ ẩm phụ thuộc vào nhiệt độ). pv RH (%) = 100 ps Nhiệt độ sương Td (dp - dewpoint temperature hay frost-point): là - nhiệt độ cần phải làm lạnh không khí ẩm xuống tới đó để đạt trạng thái bão hoà. 1. Ẩm kế biến thiên trở kháng (đo RH) a. Ẩm kế điện trở (Resistive Humidity Sensors) * Nguyên lý hoạt động Ẩm kế điện trở dùng điện trở hút ẩm (dùng chất hút ẩm phủ lên) sau đó điện trở được nối tới cầu Wheatons có bù nhiệt. Điện trở của CB thay đổi tỉ lệ với độ ẩm được chuyển thành tín hiệu điện tương ứng. • Dãi đo RH: 15%-99% • Dãi nhiệt độ: -10 0C đến 60 0C • Độ chính xác: ± 2% • Thời gian hồi đáp: khoảng 10s • Kích thước nhỏ, rẻ, ít chịu ảnh hưởng ô nhiễm môi trường trừ nơi hoá chất ăn mòn cao.b. Ẩm kế điện dung (Capacitive RH Sensors) * Nguyên lý hoạt động Ẩm kế điện dung sử dụng điện môi là màng mỏng polyme (hay Al2O3 ) có khả năng hấp thụ hơi nước. Điện dung của tụ thay đổi tỉ lệ với độ ẩm được chuyển thành tín hiệu điện tương ứng. • Dãi đo RH: 0%-100% • Dãi nhiệt độ: -40 0C đến 100 0C • Độ chính xác: ± 2% đến ± 3% • Thời gian hồi đáp: khoảng vài s • Kích thước nhỏ, ít chịu ảnh hưởng nhiệt độ môi trường2. Ngoài ra còn có các phương pháp đo Td : Ẩm kế hấp thụ, Ẩm kế ngưng tụ, Ẩm kế áp điện
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
các loại cảm biến cảm biến độ ẩm ẩm kế điện trở ẩm kế điện dung ẩm kế áp điệnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Phần tử tự động: Bài 7 - GV. Vũ Xuân Đức
33 trang 26 0 0 -
BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐIỀU KHIỂN VAN
6 trang 25 0 0 -
KHÁI NIỆM CHUNG VÀ CÁC ĐẶC TÍNH CẢM BIẾN
5 trang 22 0 0 -
7 trang 22 0 0
-
Sản xuất thép có thể sử dụng nhiều hơn các loại cảm biến
18 trang 21 0 0 -
103 trang 20 0 0
-
Cảm biến biến dạng, lực, khối lượng
4 trang 19 0 0 -
104 trang 18 0 0
-
chương 4 - Cảm biến vị trí, dịch chuyển và vận tốc
9 trang 18 0 0 -
Thuyết minh: Đo lường cảm biến
43 trang 16 0 0