Danh mục

Cảm biến đo lường ngành nhiệt lạnh

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 840.97 KB      Lượt xem: 39      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cảm biến là các phần tử nhạy cảm dùng để biến đổi các đại lượng đo lường, kiểm tra hay điều khiển từ dạng này sang dạng khác thuận tiện hơn cho việc tác động các phần tử khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cảm biến đo lường ngành nhiệt lạnhTrang 1/28 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH  Giáo viên hướng dần : TRẦN VIỆT HÙNG Sinh viên thực hiện : NGUYỄN BÙI ĐAT Lớp : ĐHNL6 TP.HỒ CHÍ MINHTrang 2/28 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH  Giáo viên hướng dần : TRẦN VIỆT HÙNG Sinh viên thực hiện : NGUYỄN BÙI ĐAT Lớp : ĐHNL6 TP.HỒ CHÍ MINHTrang 3/28 NỘI DUNG BÀI TIỂU LUẬN:Gồm hai phần: Tổng quan. I. a. Định nghĩa và các phương pháp đo nhiệt độ. b. Các thang nhiệt độ và các công thức chuyển đổi đơn vị. c. Các thang đo nhiệt độ chuẩn. d. Cơ sở khoa học. Hoạt động. II. a. Cấu tạo. b. Nguyên lý hoạt động. Tìm hiểu chi tiết cảm biến nhiệt điện trở.III. 1. Nhiệt điện trở Ni 2. Nhiệt điện trở Pt Ưng dụng vào thực tế.IV. a. Cấu tạo chung. b. Mô hình. c. Hoạt động thực tế.Trang 4/28 Tổng quan. I. a. Định nghĩa và các phương pháp đo nhiệt độ: Định nghĩa: i. oC C F â o C m bi ng dùng ng và ki m tra. ực ti o Nhi là m ng v t lý không th th x q ng phụ thu c. Nhi có vai trò nh nhi u tính ch t c a v t ch t, m t trong nhữ quy m tác i m t cách liên tụ ng c a nhi ng ch u nh D ọc, công nghi i sống hằng ngày ng c ng và khống ch nhi Đ vi là m u r t c n thi khống ch nhi ng nhi và t k t qu ta dung tới c m bi n nhi t. C m bi n nhi c dung ph bi n trong dân dụng và công nghi p với much ống ch u chỉnh nhi . o C m bi n nhi t là các v t li u bằng kim lo i ho c là bán dẫn có giá tr n phân cự c các lớp n tr i theo nhi ho i khi b tác dụng b i nhi ti . Các phương pháp đo nhiệt độ: ii. o Đo nhiệt độ trực tiếp:Trang 5/28 C p nhi n (Thermocouple). Re e Te e e Nhi n tr kim lo i/ nhi n tr Detectors-RTDs). n tr bán dẫn/ nhi Nhi n tr âm (Thermally Sensitive Resistor/Thermistor) o Đo nhiệt độ gián tiếp. Nhi t k hồng ngo i b. Các thang đo nhiệt độ và các công thức chuyển đổi dơn vị. Các thang nhiệt độ: i. o Thang nhi Celcius.Độ Celsius (°C hay ê ă C) là nhi t tên theohọc i Thụ Đ n Anders Celsius (1701–1744 Ô ê rah thố ă ứ theo tr ng thái c a ớc vớ 100 ớ 0 ớc sôi khí áp tiêu bi u (standard atmosphere) vào ă 1742 H ă ọc Carolus Linnaeus c h thố ớc sôi.[1] H thố 0 ớ 100 c gọi là hvà lthống centigradetức bách phân và danh t c dùng ph bi n nay ă 1948 thống nhi ã ức vinh danh nhàm c dù k tkhoa học Celsius bằ t theo tên c a ông. M t lý do nữ Ce cdùng thay vì centigrade là vì thu t ngữ bách phân ũ c s dụng lục ...

Tài liệu được xem nhiều: