Danh mục

Căn bản về PowerPoint

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Công dụng 1. )Biểu diễn _Trình bày Trình bày các bài giảng, thuyết trình, báo cáo, dự án thông qua các slide 2. )Phối hợp nhìn và nghe Kết hợp giữa câu văn, hình ảnh, màu sắc, tính hoạt hình với thuyết minh của người diển thuyết. 3. )Công cụ đa phương tiện Sử dụng các công cụ hổ trợ như : web page, document, worksheet, picture, movie, chart… 4. )Thao tác đơn giản, phong phú Là chương trình trình diễn, trực quan, đơn giản nhưng hiệu quả, tạo hiệu ứng rất ấn tượng hấp dẫn 5....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Căn bản về PowerPoint Căn bản về PowerPoint Sử sụng PowerPoint Trang 27 Tin học văn phòng Bài I. Giới thiệu Powerpoint I./Công dụng 1. )Biểu diễn _Trình bày Trình bày các bài giảng, thuyết trình, báo cáo, dự án thông qua các slide 2. )Phối hợp nhìn và nghe Kết hợp giữa câu văn, hình ảnh, màu sắc, tính hoạt hình với thuyết minh của người diển thuyết. 3. )Công cụ đa phương tiện Sử dụng các công cụ hổ trợ như : web page, document, worksheet, picture, movie, chart… 4. )Thao tác đơn giản, phong phú Là chương trình trình diễn, trực quan, đơn giản nhưng hiệu quả, tạo hiệu ứng rất ấn tượng hấp dẫn 5. )Import from other… Có thể nhập dữ liệu từ các nguồn khác bằng con đường Import.. II./Công cụ : 1. )Powerpoint và các phần mềm khác trong bộ MS Office Nói chung tất cả những kiến thức kỹ năng trong bộ MS Office rất hữu ích cho việc tạo một trình biểu diễn. 2. )Tương đồng và dị biệt trong bộ MS Office: Powerpoint chỉ trình bày ý chính, nét đại cương, kết hợp với thuyết minh của diễn giả. Tài liệu Powerpoint khó chấp nhận làm văn bản pháp quy, trong khi Word, Frontpage (HTML) được dùng làm tài liệu giáo khoa, văn bản hành chánh. Tuyệt đối không mang nguyên văn nội dung của Word vào Powerpoint III./Thành phần Click to Edit Master Title style Title area for AutoLayout  Click to Edit Master Text style  Second level  Third level  Fourth level  Fifth level Object Area for AutoLayout Date Area Footer Area Number Area Trang 28 Căn bản về PowerPoint 1. )Slide Là một tờ chiếu như phim trong ( Transparent) Minh họa thêm các đoạn phim, băng cassette..Bên trong gồm có các thành phần chính như : PlaceHolder, TextBox và các Objects khác 2. )Place holder Là khung chữ nhật bao bằng đường đứt nét, là nơi chứa Title, Sub title, body text, objects Có thể thay đổi kích thước, vị trí Place Holder nhu textbox. Nội dung có khai báo trong các Place Holder sẽ hiện ra trong mục View Outline, còn những nội dung khác có trong TextBox sẽ không thấy, tuy nhiên, tất cả chúng sẽ hiện đầy đầy đủ khi vào chế độ Slide Show ( trình chiếu các phim) 3. )Textbox Là công cụ bổ sung chứa các Text, picture, chart… 4. )Presentation Là tập hợp nhiều slide, tụa như một đoạn phim. Có thể là nhiều slide với nhiều dạng khác nhau hay nhiều slide với một mẫu giống nhau ( cùng chung master slide) 5. )Master Với mỗi một slide đều có một Master chi phối, master đó bao gồm : Slide Master, Notes Master, or Handout Master (View/Master) 6. )Các thành phần khác : Textbox, Chart, Picture, Hyperlink Đối tượng nào, công cụ nấy IV./Các chế độ xem (view) Slide Có 3 chế độ xem slide bằng lệnh View : Normal, Slide Sorter, Slide Show 1. )View/Normal Xem chế độ bình thường, ta có thể chọn Outline hay Slide a.)Slide : xem các kiểu dáng các Slide b.)Ouline : Xem nội dung chính View Slide Sorter Dùng để sắp xếp lại thứ tự các Slide bằng cách Drag trực tiếp trên các Slide 2. )View/ Slide show Xem cách biểu diễn từng slide riêng rẽ Trang 29 Tin học văn phòng V./Các thao tác 1. )Khởi động Kích hoạt trên Office toolbar 2. )Kết thúc : File/Exit 3. )Mở file : File/Open 4. )Lưu file : File/Save 5. )Lưu file với một tên khác : File/Save As 6. )Lưu một Presentation như một trang web : File/Save As Webpage VI./In ấn Ta có thể in các slide ra từng tờ hoặc in một nhiều slide ra một tờ giấy (handout) 1. )In bình thường Ra lệnh File / Print Print What : chọn Slide 2. )In theo kiểu Hand Out Print What : Chọn Handouts Range : phạm vi in Handouts : chọn cách in 1,2,3,4,6,9 slide ra một tờ, 1, 3. )In chú thích Print what : chọn Note Page để in các chú thích (xem lại master slide) Outline View : In Outline 4. )In Custom show Nếu có khai báo Custom Show (Xem Bai 2 _ muc Custom show) thì mục Custom Show đậm lên, chọn tên một Custom Show Trang 30 Căn bản về PowerPoint Bài II. Thao tác cơ bản Powerpoint I./ Cách tạo một Presentation 1. )Phân tích a.)Phân tích Presentation thuộc loại gì Mỗi Presentation có mục đích riêng, chọn cách biểu diễn phù hợp b.)Đối tượng Đánh giá đúng đối tượng sẽ có một có phương pháp và thời lượng tương ứng c.)Phương pháp Giác quan vận dụng chủ yếu là nghe và nhìn. Tùy nội dung, đối tượng để có phương pháp trình bày thích hợp :liều lượng về chữ viết, âm thanh, hình ảnh, lời giảng d.)Công cụ hổ trợ Powerpoint : Nên tận dụng hổ trợ Powerpoint :Design Template, Auto Content Wizard,… 2. )Bước khởi đầu Bước đi có chủ đích. Ra lệnh File/New , tiếp tục chọn một trong 5 cách sau New Blank Presentation From Design Template From Auto Content Wizard From Existing Presentation From Template a.)Blank Presentation Tạo một Presentation có một slide trống. Đây là phần dành cho người chuyên nghiệp tự thiết kế lấy mẫu của mình. Người mới bẵt đầu cũng có thể chọn mục nầy để tạo ra các slide đơn giản. Tuy nhiên, khi chọn Blank, Powerpoint vẫn hổ trợ thiết kế bằng cách hiện ra nhiều mẫu để chọn lựa 3. )From Design Template Design template là khuôn mẫu thiết kế sẳn cho các slide, có tác dụng với tất cả slide đan ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: