Cấp bản sao văn bản công chứng, mã số hồ sơ 012282
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 94.20 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'cấp bản sao văn bản công chứng, mã số hồ sơ 012282', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấp bản sao văn bản công chứng, mã số hồ sơ 012282 Cấp bản sao văn bản công chứng, mã số hồ sơ 012282 a) Trình tự thực hiện: - Bước 1: Người yêu cầu cấp bản sao cung cấp thông tin về bản chính trước đây như ngày tháng năm công chứng, số công chứng hoặc bản chụp bản chính trước đây, bản sao giấy tờ tùy thân; trường hợp là đại diện phải có giấy tờ chứng minh đại diện. Riêng đối với cá nhân có liên quan đến bản chính đã công chứng, khi yêu cầu cấp bản sao thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh có mối liên hệ trên và nộp hồ sơ trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng/Văn bản yêu cầu cấp bản sao của cơ quan có thẩm quyền để phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án. - Bước 2: Cá nhân, tổ chức nhận lại kết quả tại tổ chức hành nghề công chứng. b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: Bản sao giấy tờ tùy thân, bản sao văn bản chứng minh đại diện (nếu đại diện)/Cá nhân yêu cầu cấp bản sao không phải của mình do là người liên quan thì ngoài các giấy tờ nêu trên còn phải cung cấp thêm giấy tờ chứng minh mình là người có liên quan/Văn bản yêu cầu cung cấp bản sao của cơ quan có thẩm quyền; Bản chụp bản chính đã được Công chứng nếu có/ Văn bản cung cấp thông tin về nội dung bản chính như số công chứng, ngày, tháng, năm công chứng. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trừ những hồ sơ nộp vào lúc sau 15 giờ); đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứng phức tạp thì thời hạn có thể kéo dài hơn nhưng không quá 07 ngày làm việc. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân/tổ chức f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổ chức hành nghề công chứng. - Cơ quan phối hợp g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản sao văn bản công chứng h) Lệ phí : 5.000đ/trang, từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 3.000đ nhưng tối đa không quá 100.000đ/bản. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính : - Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 quy định về công chứng. Có hiệu lực ngày 01/07/2007; - Thông tư liên tịch số 91/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ Tài Chính và Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng. Có hiệu lực ngày 20/11/2008.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấp bản sao văn bản công chứng, mã số hồ sơ 012282 Cấp bản sao văn bản công chứng, mã số hồ sơ 012282 a) Trình tự thực hiện: - Bước 1: Người yêu cầu cấp bản sao cung cấp thông tin về bản chính trước đây như ngày tháng năm công chứng, số công chứng hoặc bản chụp bản chính trước đây, bản sao giấy tờ tùy thân; trường hợp là đại diện phải có giấy tờ chứng minh đại diện. Riêng đối với cá nhân có liên quan đến bản chính đã công chứng, khi yêu cầu cấp bản sao thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh có mối liên hệ trên và nộp hồ sơ trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng/Văn bản yêu cầu cấp bản sao của cơ quan có thẩm quyền để phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án. - Bước 2: Cá nhân, tổ chức nhận lại kết quả tại tổ chức hành nghề công chứng. b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ: Bản sao giấy tờ tùy thân, bản sao văn bản chứng minh đại diện (nếu đại diện)/Cá nhân yêu cầu cấp bản sao không phải của mình do là người liên quan thì ngoài các giấy tờ nêu trên còn phải cung cấp thêm giấy tờ chứng minh mình là người có liên quan/Văn bản yêu cầu cung cấp bản sao của cơ quan có thẩm quyền; Bản chụp bản chính đã được Công chứng nếu có/ Văn bản cung cấp thông tin về nội dung bản chính như số công chứng, ngày, tháng, năm công chứng. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trừ những hồ sơ nộp vào lúc sau 15 giờ); đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứng phức tạp thì thời hạn có thể kéo dài hơn nhưng không quá 07 ngày làm việc. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân/tổ chức f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổ chức hành nghề công chứng. - Cơ quan phối hợp g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản sao văn bản công chứng h) Lệ phí : 5.000đ/trang, từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 3.000đ nhưng tối đa không quá 100.000đ/bản. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính : - Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 quy định về công chứng. Có hiệu lực ngày 01/07/2007; - Thông tư liên tịch số 91/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ Tài Chính và Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng. Có hiệu lực ngày 20/11/2008.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tư pháp tỉnh bình dương bổ trợ tư pháp hướng dẫn thủ tục thủ tục công chứng chứng thực bộ tư phápTài liệu liên quan:
-
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo đối với cáo hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế
10 trang 350 0 0 -
2 trang 330 0 0
-
3 trang 245 0 0
-
5 trang 217 0 0
-
7 trang 209 0 0
-
4 trang 185 0 0
-
Công bố lại Cảng hàng hoá thủy nội địa địa phương ( phân chia, sáp nhập)
5 trang 167 0 0 -
4 trang 152 0 0
-
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống
5 trang 148 0 0 -
7 trang 140 0 0