Danh mục

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Đối với cơ sở đang hoạt động)

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 92.57 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (đối với cơ sở đang hoạt động), biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Đối với cơ sở đang hoạt động) Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Đối với cơ sở đang hoạt động)Thông tinLĩnh vực thống kê:Nông nghiệpCơ quan có thẩm quyền quyết định:Bộ Nông nghiệp và PTNT.Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếucó):Chi Cục thú y Bình ĐịnhCơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:Chi cục thú y Bình ĐịnhCơ quan phối hợp (nếu có):Thuế.Cách thức thực hiện:Trụ sở cơ quan hành chínhThời hạn giải quyết:05 - 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.Đối tượng thực hiện:Tất cảTTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định 1. Môi trường không khí: - Độ bụi không khí 20.000đ/chỉ tiêu - Ánh sáng 10.000đ/chỉ tiêu - Tiếng ồn 20.000đ/chỉ tiêu - Độ ẩm không khí 10.000đ/chỉ tiêu - Nhiệt độ không khí 10.000đ/chỉ tiêu * Phí kiểm tra - Độ chuyển động không khí Quyết định số1. điều kiện vệ sinh 10.000đ/chỉ tiêu 08/2005/QĐ-BTC... thú y: - Độ nhiễm khuẩn không khí 10.000đ/chỉ tiêu - Nồng độ CO2 50.000đ/chỉ tiêu - Nồng độ khí H2S 50.000đ/chỉ tiêu - Nồng độ khí NH3 50.000đ/chỉ tiêu 2. Xét nghiệm nước: - Độ PH 15.000đ/chỉ tiêu - Nhiệt độ 3.000đ/chỉ tiêuTên phí Mức phí Văn bản qui định - Độ dẫn điện 15.000đ/chỉ tiêu - Độ cứng tổng số tính theo CaCO3) 20.000đ/chỉ tiêu - Clorua 20.000đ/chỉ tiêu - Clo dư 20.000đ/chỉ tiêu - Sunfat 20.000đ/chỉ tiêu - Photphat 20.000đ/chỉ tiêu - Đồng 30.000đ/chỉ tiêu - Sắt tổng số 30.000đ/chỉ tiêu - Natri 40.000đ/chỉ tiêu - Mangan 40.000đ/chỉ tiêu - Nitrat (tính theo N) 30.000đ/chỉ tiêu - Nitrit (tính theo N) 20.000đ/chỉ tiêu - Hoá chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí) 250.000đ/ chỉ tiêu - Coliforms 20.000đ/chỉ tiêu - Feacal coliform 20.000 - E.coli 20.000 - Cl. Perfringeips 20.000 - Các vi khuẩn gây bệnh khác 40.000 - Xét nghiệm vi sinh vật nướcTên phí Mức phí Văn bản qui định theo phương pháp màng lọc 100.000 - BOD520C (Biochemical Oxygen Demand) 50.000 - COD (Chemical Oxygen Demand) 50.000 - Sunphua (H2S) 30.000 - Amoniac (NH3) 20.000đ/chỉ tiêu - Tổng số vi khuẩn hiếu khí 20.000đ/chỉ tiêu - Coliforms 20.000đ/chỉ tiêu - Feacal coliform 20.000đ/chỉ tiêu - E.coli 20.000đ/chỉ tiêu - Cl. Perfringeips 20.000đ/chỉ tiêu - Các vi khuẩn gây bệnh khác 40.000đ/chỉ tiêu - Xét nghiệm vi sinh vật nước theo phương pháp màng lọc 100.000đ/chỉ tiêu - BOD 520C (Biochemical Oxygen Demand) 50.000đ/chỉ tiêu Tên phí Mức phí Văn bản qui định - COD (Chemical oxygenemand) 50.000đ/chỉ tiêu - Sunphua (H2S) 30.000đ/chỉ tiêu - Amoniac (NH3) 20.000đ/chỉ tiêuKết quả của việc thực hiện TTHC:Giấy chứng nhậnCác bước Tên bước Mô tả bước Các tổ chức, cá nhân có yêu cầu đưa cơ sở mới vào hoạt động1. Bước 1: hoặc đang hoạt động thì phải đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y với Chi cục thú y.2. Bước 2: Trong phạm vi 5 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục thú y cử cán bộ đến tại địa điểm nêu trong hồ sơ để tiến hành Tên bước Mô tả bước kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn vệ sinh thú y đối với cơ sở. Trong phạm vi 10 ngày (kể từ ngày được kiểm tra), Chi cục thú y3. Bước 3: trả lời kết quả kiểm tra việc thực hiện các quy định về điều kiện vệ sinh thú y, tiêu chuẩn vệ sinh thú y. Chi cục thú y cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cho4. Bước 4: cơ sở nếu kết quả kiểm tra đạt yêu cầu. Tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ nộp phí, lệ phí theo quy5. Bước 5: định của Bộ Tài chính và nhận Giấy chứng nhận tại Chi cục. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: