Cấp Giấy xác nhận không tiền án
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 32.50 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị xác nhận tình trạng tiền án (mẫu 1a), nếu uỷ quyền (mẫu 1b); nếu thông qua các công ty, doanh nghiệp phải kèm theo danh sách trích ngang có ký tên của người có thẩm quyền và đóng dấu của công ty, doanh nghiệp.+ Giấy chứng minh nhân dân (bản chính).
+ Sổ đăng ký hộ khẩu (bản chính, nếu có).
+ Nếu xin cấp lại Giấy xác nhận không có tiền án (do quá hạn) phải kèm theo Giấy xác nhận không có tiền án đã cấp lần trước.
...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấp Giấy xác nhận không tiền án Lĩnh vực : Quản lý xuất nhập cảnh TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Cấp Giấy xác nhận không tiền án tại Cục Hồ sơ Cảnh sát – Bộ Công an TRÌNH TỰ THỰC HIỆN: Bước 1- Hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh người nước ngoài gồm: văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh; đơn đề nghị cấp giấy phép vào khu vực cấm kèm theo hộ chiếu của người nước ngoài. Bước 2- Đối với người nước ngoài trực tiếp đến nộp hồ sơ: Đơn đề nghị cấp giấy phép vào khu vực cấm kèm theo hộ chiếu của người nước ngoài. CÁCH THỨC THỰC HIỆN: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan Cục Hồ sơ Cảnh sát - Bộ Công an THÀNH PHẦN, SỐ LƯỢNG HỒ SƠ: a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Đơn đề nghị xác nhận tình trạng tiền án (mẫu 1a), nếu uỷ quyền (mẫu 1b); nếu thông qua các công ty, doanh nghiệp phải kèm theo danh sách trích ngang có ký tên của người có thẩm quyền và đóng dấu của công ty, doanh nghiệp.+ Giấy chứng minh nhân dân (bản chính). + Sổ đăng ký hộ khẩu (bản chính, nếu có). + Nếu xin cấp lại Giấy xác nhận không có tiền án (do quá hạn) phải kèm theo Giấy xác nhận không có tiền án đã cấp lần trước. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Lệ phí (nếu có): Mức thu lệ phí cấp Giấy xác nhận không có tiền án 50.000 đồng - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị xác nhận tình trạng tiền án THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: Trong thời hạn 5 ngày, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ yêu cầu tra cứu (gồm cả ngày nghỉ cuối tuần và nghỉ lễ), cơ quan Hồ sơ phải hoàn thành việc cấp Giấy xác nhận không có tiền án cho công dân. Trường hợp cần thiết, phức tạp và các yêu cầu thuộc diện phải tra cứu qua tàng thư của Bộ hoặc địa phương khác thì thời hạn là 10 ngày.- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hồ sơ Cảnh sát - Bộ Công an CƠ QUAN THỰC HIỆN: Cục quản lý xuất nhập cảnh KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Giấy xác nhận LỆ PHÍ: Lệ phí (nếu có): Mức thu lệ phí cấp Giấy xác nhận không có tiền án 50.000 đồng TÊN MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI: TT2_Cap giay xac nhan khong tien an.doc 02TW.Mau 1a XNTA (C27).doc 02TW.Mau 1b XNTA (C27).doc YÊU CẦU, ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN: Không CĂN CỨ PHÁP LÝ: + Thông tư số 99/2005/TT-BTC ngày 14/11/2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy xác nhận không có tiền án cho người lao động đi làm việc có thời hạn tại nước ngoài. + Công văn số 68/CP-VX ngày 17/10/2000 của Chính phủ về việc cấp Giấy xác nhận không có tiền án cho người lao động đi làm việc ở Đài Loan. + Công văn số 1760/2000/BCA(C11) ngày 25/10/2000 của Bộ Công an hướng dẫn về việc cấp Giấy xác nhận không có tiền án cho người lao động đi làm việc có thời hạn ở Đài Loan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấp Giấy xác nhận không tiền án Lĩnh vực : Quản lý xuất nhập cảnh TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Cấp Giấy xác nhận không tiền án tại Cục Hồ sơ Cảnh sát – Bộ Công an TRÌNH TỰ THỰC HIỆN: Bước 1- Hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh người nước ngoài gồm: văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh; đơn đề nghị cấp giấy phép vào khu vực cấm kèm theo hộ chiếu của người nước ngoài. Bước 2- Đối với người nước ngoài trực tiếp đến nộp hồ sơ: Đơn đề nghị cấp giấy phép vào khu vực cấm kèm theo hộ chiếu của người nước ngoài. CÁCH THỨC THỰC HIỆN: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan Cục Hồ sơ Cảnh sát - Bộ Công an THÀNH PHẦN, SỐ LƯỢNG HỒ SƠ: a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Đơn đề nghị xác nhận tình trạng tiền án (mẫu 1a), nếu uỷ quyền (mẫu 1b); nếu thông qua các công ty, doanh nghiệp phải kèm theo danh sách trích ngang có ký tên của người có thẩm quyền và đóng dấu của công ty, doanh nghiệp.+ Giấy chứng minh nhân dân (bản chính). + Sổ đăng ký hộ khẩu (bản chính, nếu có). + Nếu xin cấp lại Giấy xác nhận không có tiền án (do quá hạn) phải kèm theo Giấy xác nhận không có tiền án đã cấp lần trước. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Lệ phí (nếu có): Mức thu lệ phí cấp Giấy xác nhận không có tiền án 50.000 đồng - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị xác nhận tình trạng tiền án THỜI HẠN GIẢI QUYẾT: Trong thời hạn 5 ngày, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ yêu cầu tra cứu (gồm cả ngày nghỉ cuối tuần và nghỉ lễ), cơ quan Hồ sơ phải hoàn thành việc cấp Giấy xác nhận không có tiền án cho công dân. Trường hợp cần thiết, phức tạp và các yêu cầu thuộc diện phải tra cứu qua tàng thư của Bộ hoặc địa phương khác thì thời hạn là 10 ngày.- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hồ sơ Cảnh sát - Bộ Công an CƠ QUAN THỰC HIỆN: Cục quản lý xuất nhập cảnh KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Giấy xác nhận LỆ PHÍ: Lệ phí (nếu có): Mức thu lệ phí cấp Giấy xác nhận không có tiền án 50.000 đồng TÊN MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI: TT2_Cap giay xac nhan khong tien an.doc 02TW.Mau 1a XNTA (C27).doc 02TW.Mau 1b XNTA (C27).doc YÊU CẦU, ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN: Không CĂN CỨ PHÁP LÝ: + Thông tư số 99/2005/TT-BTC ngày 14/11/2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy xác nhận không có tiền án cho người lao động đi làm việc có thời hạn tại nước ngoài. + Công văn số 68/CP-VX ngày 17/10/2000 của Chính phủ về việc cấp Giấy xác nhận không có tiền án cho người lao động đi làm việc ở Đài Loan. + Công văn số 1760/2000/BCA(C11) ngày 25/10/2000 của Bộ Công an hướng dẫn về việc cấp Giấy xác nhận không có tiền án cho người lao động đi làm việc có thời hạn ở Đài Loan.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
138 thủ tục hành chính Bộ công an biểu mẫu văn bản quản lý xuất nhập cảnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
8 trang 772 0 0 -
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2 trang 232 0 0 -
2 trang 225 0 0
-
Đơn xin cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
3 trang 222 0 0 -
Mẫu số 02-TTĐĐ: Hợp đồng cung cấp thông tin đất đai
2 trang 209 0 0 -
BIỂU MẪU Báo cáo tình hình hoạt động quản lý danh mục đầu tư Phụ lục 13
2 trang 197 0 0 -
Mẫu danh sách nghỉ việc của Công nhân viên
1 trang 192 0 0 -
Mẫu Đề án thành lập trường cao đẳng nghề
7 trang 187 0 0 -
3 trang 180 0 0
-
Thông tư 07/1998/TT-BCA của Bộ Công an
10 trang 174 0 0