Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 28.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trình tự thực hiện:
- Sau khi có giấy xác nhận về việc mất giấy chứng nhận của cơ quan công an cấp xã; giấy tờ chứng minh đã đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng 01 lần (khu vực đô thị), giấy xác nhận đã niêm yết thông báo mất giấy chứng nhận tại trụ sở UBND xã (khu vực nông thôn), cá nhân nộp đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở tại Phòng chức năng QLN cấp huyện. Nếu hồ sơ có đầy đủ giấy tờ theo quy định, cơ quan...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân 10H. Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân 12/08/2009 10.1. Trình tự thực hiện: - Sau khi có giấy xác nhận về việc mất giấy chứng nhận của cơ quan công an cấp xã; giấy tờ chứng minh đã đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng 01 lần (khu vực đô thị), giấy xác nhận đã niêm yết thông báo mất giấy chứng nhận tại trụ sở UBND xã (khu vực nông thôn), cá nhân nộp đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở tại Phòng chức năng QLN cấp huyện. Nếu hồ sơ có đầy đủ giấy tờ theo quy định, cơ quan tiếp nhận đơn có trách nhiệm viết giấy biên nhận trong đó ghi rõ thời gian giao giấy chứng nhận; - UBND cấp huyện kiểm tra hồ sơ, thể hiện các nội dung trên giấy chứng nhận, ký giấy chứng nhận, vào sổ đăng ký quyền sở hữu nhà ở, thông báo cho chủ sở hữu biết về việc nộp nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật; - Chủ sở hữu nộp biên lai các khoản lệ phí và ký nhận vào sổ đăng ký QSHNO để nhận GCN. 10.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính 10.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; - Giấy tờ xác nhận việc mất giấy chứng nhận và biên lai xác nhận đã đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng theo quy định. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ 10.4. Thời hạn giải quyết: - 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 10.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân 10.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chức năng QLN cấp huyện 10.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận 10.8. Lệ phí (nếu có): - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân - Mức lệ phí: 50.000 đồng (năm mươi nghìn đồng) 10.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (đính kèm theo thủ tục) 10.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có 10.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật nhà ở số 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005, có hiệu lực thi hành ngày 01/7/2006; - Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; - Thông tư số 05/2006/TT-BXD ngày 01/11/2006 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của NĐ 90/2006/NĐ-CP.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân 10H. Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân 12/08/2009 10.1. Trình tự thực hiện: - Sau khi có giấy xác nhận về việc mất giấy chứng nhận của cơ quan công an cấp xã; giấy tờ chứng minh đã đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng 01 lần (khu vực đô thị), giấy xác nhận đã niêm yết thông báo mất giấy chứng nhận tại trụ sở UBND xã (khu vực nông thôn), cá nhân nộp đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở tại Phòng chức năng QLN cấp huyện. Nếu hồ sơ có đầy đủ giấy tờ theo quy định, cơ quan tiếp nhận đơn có trách nhiệm viết giấy biên nhận trong đó ghi rõ thời gian giao giấy chứng nhận; - UBND cấp huyện kiểm tra hồ sơ, thể hiện các nội dung trên giấy chứng nhận, ký giấy chứng nhận, vào sổ đăng ký quyền sở hữu nhà ở, thông báo cho chủ sở hữu biết về việc nộp nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật; - Chủ sở hữu nộp biên lai các khoản lệ phí và ký nhận vào sổ đăng ký QSHNO để nhận GCN. 10.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính 10.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; - Giấy tờ xác nhận việc mất giấy chứng nhận và biên lai xác nhận đã đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng theo quy định. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ 10.4. Thời hạn giải quyết: - 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 10.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân 10.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng chức năng QLN cấp huyện 10.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận 10.8. Lệ phí (nếu có): - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân - Mức lệ phí: 50.000 đồng (năm mươi nghìn đồng) 10.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (đính kèm theo thủ tục) 10.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có 10.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật nhà ở số 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005, có hiệu lực thi hành ngày 01/7/2006; - Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; - Thông tư số 05/2006/TT-BXD ngày 01/11/2006 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của NĐ 90/2006/NĐ-CP.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
quản lý biểu mẫu văn bản 101 thủ tục hành chính Bộ xây dựng công trình giám sát công trình công trình xây dựngGợi ý tài liệu liên quan:
-
HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
8 trang 771 0 0 -
Báo cáo: Thực tập công nhân xây dựng
38 trang 396 0 0 -
2 trang 298 0 0
-
13 lỗi thường gặp trong quản lý thay đổi
6 trang 286 0 0 -
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2 trang 231 0 0 -
Đơn xin cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
3 trang 217 0 0 -
Mẫu số 02-TTĐĐ: Hợp đồng cung cấp thông tin đất đai
2 trang 206 0 0 -
Quản trị công ty gia đình tốt: Kinh nghiệm thành công của những doanh nghiệp lớn
7 trang 198 0 0 -
BIỂU MẪU Báo cáo tình hình hoạt động quản lý danh mục đầu tư Phụ lục 13
2 trang 194 0 0 -
Mẫu danh sách nghỉ việc của Công nhân viên
1 trang 189 0 0