Thông tin tài liệu:
Tài liệu Câu bị động với thì hiện tại đơn giúp người đọc tìm hiểu về cách dùng, cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động, cấu trúc của câu bị động chia theo thì và trợ động từ. Đây là một tài liệu bổ ích để các bạn học Tiếng Anh tốt phần câu bị động.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu bị động với thì hiện tại đơn
Khái niệm câu bị động: câu bị động được dùng khi chủ từ không quan trọng hoặc chúng ta không biết rõ là ai
và đôi khi không cần rõ ai là chủ động.
Hôm nay, NgocTan's blog xin giới thiệu tới các bạn câu bị động ở thì hiện tại đơn. Nào, chúng ta cùng vào bài
học ngày hôm nay.
Các bạn hãy chú ý vào tấm hình dưới đây nha
Trong đó: “Be” có thể là am, is hoặc are tùy thuộc vào S2.
PP là V3 hoặc VED.
Chúng ta hãy nhìn vào ví dụ sau để tìm hiểu từng bước đổi câu bị động nhé.
Chủ động:
Nina buys these houses. (“Nina” là “S”; “buys” là “V” và “these houses” là “O”)
Bị động:
Ta đưa “O” của câu chủ động lên thành “S2” vì vậy ta có These houses.
Sau đó, ta triển khai tới “BE”. Vì these houses là số nhiều nên “be” sẽ là are.
Tiếp tục là tới “PP”. PP chính là V3 của buy. Vì vậy PP= bought.
Và cuối cùng là by Nina
Ta được câu hoàn chỉnh: These houses are bought by Nina.
Lưu ý: Với những “S” chủ ngữ như là: anyone, anybody, anything, someone, somebody, something, none,
nobody, nothing, everyone, everybody, everything, people, I, he, she, it, we, you, they thì khi đổi ra câu bị
động ta bỏ luôn những từ này và cả by.
Ví dụ: Someone buys this house.
→ This house is bought.
Để hiểu hơn về bài học, các bạn cùng làm bà
A. Definition: ( Định nghĩa)
1/ The Active form: ( Thể chủ động ) là dạng câu mà chủ từ của câu là người / vật thực hi ện
hành động – gây ra tác động lên người hoặc vật khác.
Ex: - Ann writes a letter
- Some farmers are working in the rice field.
2/ The passive form: ( Câu bị động) là dạng câu mà chử từ của câu nhận tác động của ng ười
hoặc vật khác – chịu tác động bởi người hoặc vật khác lên nó.
Ex: - John is punished by his father.
- I was followed by an old man
Lưu ý: Sử dụng câu bị động, khi chúng ta quan tâm nhiều đến hành động đ ược thực hi ện nh ư th ế
nào mà không chú ý đến tác nhân gây ra hành động đó.
Ex: - Rice is produced in Vietnam.
B. Quy tắc chuyển từ một câu chủ động sang câu bị động
Muốn chuyển từ một câu chủ động sang câu bị động, ta thực hiện các bước sau:
Active: S + VA + O
Passive: S + Be VPII + By O (tác nhân/ người làm)
V-ed
Form: Be + V Past Participle / PII
V cột3 (ĐTBQT)
B1: Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.
B2: Nếu cố trợ động từ trong câu chủ động, đặt trợ động từ ấy ngay sau chủ ngữ của câu bị
động.
B3: Chia động từ “To be” theo thì và trợ động từ của câu chủ động. Câu củ động chia ở thì nào
thì động từ “to be” trong câo bị động chia ở thì đấy.
B4: Đặt động từ chính của câu chủ động ở dạng V PII (Động từ chia ở phân từ 2).
B5: Chuyển chủ ngữ của câu chủ động thành dạng “by O” sau động từ chính trong câu. ( có thể
bỏ “by O” nếu nó không quan trọng hoặc được hiểu ngầm)
C. Cấu trúc của câu bị động chia theo thì và trợ động từ:
1. Simple present tense. (thì hiện tại đơn)
S + is/ am / are + V p2
Ex: A: Ann writes a letter.
P: A letter is written by Ann
2. Present continuous tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn)
S + is/ am / are + being + V p2
Ex: A: Ann is writing a letter.
P: A letter is being written by Ann
3. Simple past tense: ( Thì quá khứ đơn)
S + were/ was + Vp2
Ex:
A: Ann wrote a letter.
P: A letter was written by Ann
4. Past continuous tense: ( Thì quá khứ tiếp diễn)
S + were/ was + being + Vp2
Ex:
A: Ann was writing a letter.
P: A letter was being written by Ann.
5. Present perfect tense: ( Thì hiện tại hoàn thành)
I/ We/ You/ They + have + been + Vp2
He/ she/ it + has
Ex:
A: Ann has written a letter.
P: A letter has been written by Ann.
6. Past perfect tense: ( Thì quá khứ hoàn thành)
S + had + been + Vp2
Ex: A: Ann had written a letter.
P: A letter had been written by Ann.
7. Simple future tense: ( Thì tương lai đơn)
I/ We + will/ shall + be + Vp2
He/ She/ It/ They/ You + will
Ex;
A: Ann will write a letter.
P: A letter will be written by Ann.
8. Future of intention: ( Thì tương lai có dự định)
S + i ...