Cấu hình địa chỉ mạng IP bằng câu lệnh MSDOS
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 81.52 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông thường để cấu hình và đặt địa chỉ IP cho các máy trong mạng bạn chỉ cần cấuhình trong Network Connections và thiết lập địa chỉ IP trong giao thức TCP/IP bằnggiao diện Windows. Nay chúng tôi giới thiệu thêm một phương pháp cấu hình địa chỉIP sử dụng câu lệnh Command line đôi khi cách này sẽ được dùng trong các trườnghợp cần thiết
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấu hình địa chỉ mạng IP bằng câu lệnh MSDOS Cấu hình địa chỉ mạng IP bằng câu lệnh MS-DOSThông thường để cấu hình và đặt địa chỉ IP cho các máy trong mạng bạn chỉ cần cấuhình trong Network Connections và thiết lập địa chỉ IP trong giao thức TCP/IP bằnggiao diện Windows. Nay chúng tôi giới thiệu thêm một phương pháp cấu hình địa chỉIP sử dụng câu lệnh Command line đôi khi cách này sẽ được dùng trong các trườnghợp cần thiếtĐể cấu hình địa chỉ IP, DNS, WIN bằng command line. Các bạn thực hiện các bước sau:Vào của sổ command prompt ( Run--> gõ cmd đối với Windows 2000,Xp,2003 hoặc gõcommand đối với Windwos 98, Me) gõ lệnh:netshinterface IPset address name= ``Local Area Connection`` source=dhcpset address local staticvidu:set address name= ``Local Area Connection`` source=dhcpset address local static 192.168.1.2 255.255.255.0set dns name= ``Local Area Connection`` source=dhcpset DNS Local Area Connection`` staticvidu:set dns name= ``Local Area Connection`` source=dhcpset DNS ``Local Area Connection`` static 192.168.1.1set wins name= ``Local Area Connection`` source=dhcpset wins Local Area Connection`` staticvidu:set wins name= ``Local Area Connection`` source=dhcpset wins ``Local Area Connection`` static 192.168.1.1ExitNgoài các cấu hình cơ bản trên bạn có thể tham khảo thêm các tính năng sau (Bằngtiếng Anh)Commands inherited from the netsh context:.. - Goes up one context level.abort - Discards changes made while in offline mode.add - Adds a configuration entry to a list of entries.alias - Adds an alias.bridge - Changes to the `netsh bridge context.bye - Exits the program.commit - Commits changes made while in offline mode.delete - Deletes a configuration entry from a list of entries.diag - Changes to the `netsh diag context.exit - Exits the program.interface - Changes to the `netsh interface context.offline - Sets the current mode to offline.online - Sets the current mode to online.popd - Pops a context from the stack.pushd - Pushes current context on stack.quit - Exits the program.ras - Changes to the `netsh ras context.routing - Changes to the `netsh routing context.set - Updates configuration settings.show - Displays information.unalias - Deletes an alias.wins - Changes to the `netsh wins context.Commands inherited from the netsh interface context:add - Adds a configuration entry to a table.delete - Deletes a configuration entry from a table.ip - Changes to the `netsh interface ip context.reset - Resets information.set - Sets configuration information.show - Displays information.Commands in this context:? - Displays a list of commands.add - Adds a configuration entry to a table.delete - Deletes a configuration entry from a table.dump - Displays a configuration script.help - Displays a list of commands.reset - Resets TCP/IP and related components to a clean state.set - Sets configuration information.show - Displays information.Khi bạn gặp các câu lệnh khó mà cần thiết sự trợ giúp vui lòng gõ dấu hỏi (?) hoặc gõ (?/)các câu lệnh cần thiết sẽ được hiện nên và bạn có thể làm theo các trợ giúp đó
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấu hình địa chỉ mạng IP bằng câu lệnh MSDOS Cấu hình địa chỉ mạng IP bằng câu lệnh MS-DOSThông thường để cấu hình và đặt địa chỉ IP cho các máy trong mạng bạn chỉ cần cấuhình trong Network Connections và thiết lập địa chỉ IP trong giao thức TCP/IP bằnggiao diện Windows. Nay chúng tôi giới thiệu thêm một phương pháp cấu hình địa chỉIP sử dụng câu lệnh Command line đôi khi cách này sẽ được dùng trong các trườnghợp cần thiếtĐể cấu hình địa chỉ IP, DNS, WIN bằng command line. Các bạn thực hiện các bước sau:Vào của sổ command prompt ( Run--> gõ cmd đối với Windows 2000,Xp,2003 hoặc gõcommand đối với Windwos 98, Me) gõ lệnh:netshinterface IPset address name= ``Local Area Connection`` source=dhcpset address local staticvidu:set address name= ``Local Area Connection`` source=dhcpset address local static 192.168.1.2 255.255.255.0set dns name= ``Local Area Connection`` source=dhcpset DNS Local Area Connection`` staticvidu:set dns name= ``Local Area Connection`` source=dhcpset DNS ``Local Area Connection`` static 192.168.1.1set wins name= ``Local Area Connection`` source=dhcpset wins Local Area Connection`` staticvidu:set wins name= ``Local Area Connection`` source=dhcpset wins ``Local Area Connection`` static 192.168.1.1ExitNgoài các cấu hình cơ bản trên bạn có thể tham khảo thêm các tính năng sau (Bằngtiếng Anh)Commands inherited from the netsh context:.. - Goes up one context level.abort - Discards changes made while in offline mode.add - Adds a configuration entry to a list of entries.alias - Adds an alias.bridge - Changes to the `netsh bridge context.bye - Exits the program.commit - Commits changes made while in offline mode.delete - Deletes a configuration entry from a list of entries.diag - Changes to the `netsh diag context.exit - Exits the program.interface - Changes to the `netsh interface context.offline - Sets the current mode to offline.online - Sets the current mode to online.popd - Pops a context from the stack.pushd - Pushes current context on stack.quit - Exits the program.ras - Changes to the `netsh ras context.routing - Changes to the `netsh routing context.set - Updates configuration settings.show - Displays information.unalias - Deletes an alias.wins - Changes to the `netsh wins context.Commands inherited from the netsh interface context:add - Adds a configuration entry to a table.delete - Deletes a configuration entry from a table.ip - Changes to the `netsh interface ip context.reset - Resets information.set - Sets configuration information.show - Displays information.Commands in this context:? - Displays a list of commands.add - Adds a configuration entry to a table.delete - Deletes a configuration entry from a table.dump - Displays a configuration script.help - Displays a list of commands.reset - Resets TCP/IP and related components to a clean state.set - Sets configuration information.show - Displays information.Khi bạn gặp các câu lệnh khó mà cần thiết sự trợ giúp vui lòng gõ dấu hỏi (?) hoặc gõ (?/)các câu lệnh cần thiết sẽ được hiện nên và bạn có thể làm theo các trợ giúp đó
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công nghệ thông tin tin học internet design network mạng máy tính LINUXGợi ý tài liệu liên quan:
-
52 trang 411 1 0
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 291 0 0 -
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 286 0 0 -
74 trang 275 0 0
-
96 trang 275 0 0
-
Tài liệu dạy học môn Tin học trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng
348 trang 265 1 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng di động android quản lý khách hàng cắt tóc
81 trang 261 0 0 -
EBay - Internet và câu chuyện thần kỳ: Phần 1
143 trang 251 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
149 trang 247 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn sử dụng thư điện tử tài nguyên và môi trường
72 trang 245 0 0