Câu hỏi Hóa khối 10
Số trang: 35
Loại file: doc
Dung lượng: 530.50 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ôn tập Hóa học qua tài liệu "Câu hỏi Hóa khối 10", tổng hợp kiến thức Hóa học khối 10, giúp các bạn học sinh ôn tập và làm bài hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi Hóa khối 10 Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử 19Bài 1 : Nguyên tử 9F có số khối là : A. 9 B. 10 C. 19 D. 28 65Bài 2 : Hạt nhân của nguyên tử 29Cu có số nơtron là : A. 65 B. 29 C. 36 D. 94Bài 3: Một đồng vị của nguyên tử photpho là 32 . Nguyên tử này có số electron là : 15P A. 32 B. 17 C. 15 D. 47Bài 4 : Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt nơtron là 28 ? 39 54 32 23 A. 19K B. 26Fe C. 15P D. 11NaBài 5 : Nguyên tử 4 He khác với nguyên tử 7 Li là nguyên tử He : 2 3 A. Hơn nguyên tử Li 1 proton C. Kém nguyên tử Li 2 proton B. Hơn nguyên tử Li 1 nơtron D. Kém nguyên tử Li 2 nơtronBài 6: Nguyên tử rubidi ( 86Rb ) có tổng số hạt proton và nơtron là : 37 A. 37 B. 86 C. 49 D. 123Bài 7 : Tổng số các hạt proton, nơtron, electron có trong nguyên tử 86 là : 37Rb A. 74 B. 37 C. 86 D. 123Bài 8 : Một nguyên tử có số hiệu là 29 và số khối là 61 thì nguyên tử đó phải có : A. 90 nơtron B. 61 electronC. 29 nơtron D. 29 electronBài 9 : Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Nguyên tử Y có 10 proton, 10 electron và 9nơtron. Như vậy có thể kết luận rằng : A. Nguyên tử X và Y là những đồng vị của cùng một nguyên tố. B. Nguyên tử X có khối lượng lớn hơn nguyên tử Y. C. Nguyên tử X và Y có cùng số khối. D. Nguyên tử X và Y có cùng số hiệu nguyên tử.Bài 10 : Những nguyên tử 40 , 39K , 41 có cùng : 20Ca 19 21Sc A. Số electron B. Số hiệu nguyên tử C. Số khối D. Số nơtronBài 11 : Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm 2 63đồng vị bền là Cu và 65Cu. Tỉ lệ phần trăm của đồng vị 63Cu trong tự nhiên là : A. 25% B. 50% C. 75% D. 90%Bài 12 : Nguyên tử sắt ( 56Fe) có chứa : 26 A. 26 electron, 26 proton, 56 nơtron C. 56 electron, 26 proton, 26 nơtron B. 26 electron, 26 proton, 30 nơtron D. 56 electron, 56 proton, 07 nơtronBài 13 : Số hạt proton, electron, nơtron trong dãy nào dưới đây là của nguyên tố urani –235 ( 235U )? 92 A. 46 electron, 46 proton, 143 nơtron C. 92 electron, 92 proton, 143 nơtron B. 92 electron, 92 proton, 92 nơtron D. 92 electron, 92 proton, 146 nơtronBài 14 : Một mol nguyên tử của nguyên tố có chứa 4,82 x 1024 electron. Nguyên tử có số hiệu là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8Bài 15 : Hạt nhân một nguyên tử có 6 proton và 8 nơtron, nguyên tử đó có số hiệu là : A. 8 B. 14 C. 2 D. 6Bài 16 : Trong nguyên tử 86 tổng số hạt proton và nơtron là : 37Rb có A. 37 B. 49 C. 86 D. 123Bài 17 : Câu nào sau đây diễn tả khối lượng của electron là đúng ? A. Khối lượng của electron bằng khối lượng của proton B. Khối lượng của electron nhỏ hơn khối lượng của proton C. Khối lượng của electron bằng khối lượng của nơtron D. Khối lượng của electron lớn hơn khối lượng của nơtronBài 18 : Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về : A. Số electron B. Số nơtron C. Số hiệu nguyên tử D. Số đơn vị điện tích hạt nhânBài 19 : Nguyên tố Bo (B) có 2 đồng vị tự nhiên 11 và 10 . Đồng vị thứ nhất chiếm 80%, đồng vị 8B 8Bthứ hai chiếm 20%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Bo là : A. 10,2 B. 10,8 C. 10,6 D. 10,4 63 65Bài 20: Kim loại đồng điều chế được gồm 2 đồng vị là 29Cu và 29Cu. Đồng vị có số khối 63 chiế ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi Hóa khối 10 Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử 19Bài 1 : Nguyên tử 9F có số khối là : A. 9 B. 10 C. 19 D. 28 65Bài 2 : Hạt nhân của nguyên tử 29Cu có số nơtron là : A. 65 B. 29 C. 36 D. 94Bài 3: Một đồng vị của nguyên tử photpho là 32 . Nguyên tử này có số electron là : 15P A. 32 B. 17 C. 15 D. 47Bài 4 : Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt nơtron là 28 ? 39 54 32 23 A. 19K B. 26Fe C. 15P D. 11NaBài 5 : Nguyên tử 4 He khác với nguyên tử 7 Li là nguyên tử He : 2 3 A. Hơn nguyên tử Li 1 proton C. Kém nguyên tử Li 2 proton B. Hơn nguyên tử Li 1 nơtron D. Kém nguyên tử Li 2 nơtronBài 6: Nguyên tử rubidi ( 86Rb ) có tổng số hạt proton và nơtron là : 37 A. 37 B. 86 C. 49 D. 123Bài 7 : Tổng số các hạt proton, nơtron, electron có trong nguyên tử 86 là : 37Rb A. 74 B. 37 C. 86 D. 123Bài 8 : Một nguyên tử có số hiệu là 29 và số khối là 61 thì nguyên tử đó phải có : A. 90 nơtron B. 61 electronC. 29 nơtron D. 29 electronBài 9 : Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Nguyên tử Y có 10 proton, 10 electron và 9nơtron. Như vậy có thể kết luận rằng : A. Nguyên tử X và Y là những đồng vị của cùng một nguyên tố. B. Nguyên tử X có khối lượng lớn hơn nguyên tử Y. C. Nguyên tử X và Y có cùng số khối. D. Nguyên tử X và Y có cùng số hiệu nguyên tử.Bài 10 : Những nguyên tử 40 , 39K , 41 có cùng : 20Ca 19 21Sc A. Số electron B. Số hiệu nguyên tử C. Số khối D. Số nơtronBài 11 : Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm 2 63đồng vị bền là Cu và 65Cu. Tỉ lệ phần trăm của đồng vị 63Cu trong tự nhiên là : A. 25% B. 50% C. 75% D. 90%Bài 12 : Nguyên tử sắt ( 56Fe) có chứa : 26 A. 26 electron, 26 proton, 56 nơtron C. 56 electron, 26 proton, 26 nơtron B. 26 electron, 26 proton, 30 nơtron D. 56 electron, 56 proton, 07 nơtronBài 13 : Số hạt proton, electron, nơtron trong dãy nào dưới đây là của nguyên tố urani –235 ( 235U )? 92 A. 46 electron, 46 proton, 143 nơtron C. 92 electron, 92 proton, 143 nơtron B. 92 electron, 92 proton, 92 nơtron D. 92 electron, 92 proton, 146 nơtronBài 14 : Một mol nguyên tử của nguyên tố có chứa 4,82 x 1024 electron. Nguyên tử có số hiệu là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8Bài 15 : Hạt nhân một nguyên tử có 6 proton và 8 nơtron, nguyên tử đó có số hiệu là : A. 8 B. 14 C. 2 D. 6Bài 16 : Trong nguyên tử 86 tổng số hạt proton và nơtron là : 37Rb có A. 37 B. 49 C. 86 D. 123Bài 17 : Câu nào sau đây diễn tả khối lượng của electron là đúng ? A. Khối lượng của electron bằng khối lượng của proton B. Khối lượng của electron nhỏ hơn khối lượng của proton C. Khối lượng của electron bằng khối lượng của nơtron D. Khối lượng của electron lớn hơn khối lượng của nơtronBài 18 : Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về : A. Số electron B. Số nơtron C. Số hiệu nguyên tử D. Số đơn vị điện tích hạt nhânBài 19 : Nguyên tố Bo (B) có 2 đồng vị tự nhiên 11 và 10 . Đồng vị thứ nhất chiếm 80%, đồng vị 8B 8Bthứ hai chiếm 20%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Bo là : A. 10,2 B. 10,8 C. 10,6 D. 10,4 63 65Bài 20: Kim loại đồng điều chế được gồm 2 đồng vị là 29Cu và 29Cu. Đồng vị có số khối 63 chiế ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn tập Hóa lớp 10 Hóa học lớp 10 Ôn tập Hóa học 10 Câu hỏi trắc nghiệm Hóa lớp 10 Trắc nghiệm Hóa lớp 10 Cấu tạo nguyên tử Cấu hình electron nguyên tử Hệ thống tuần hoàn Hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 1
82 trang 141 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
42 trang 63 0 0 -
Đề kiểm tra chất lượng học sinh môn hóa học lớp 10 - Ban cơ bản
4 trang 59 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 1: Ôn tập đầu năm
3 trang 57 0 0 -
Bài tập đội tuyển máy tính bỏ túi
9 trang 56 0 0 -
31 trang 53 0 0
-
Tài liệu hướng dẫn dạy học lớp 10 thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp THPT môn Hoá học
165 trang 49 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 trang 45 0 0 -
Bài giảng Hóa học đại cương - ĐH Nông lâm TP.HCM
213 trang 42 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0