CÂU HỎI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM NHÂN VIÊN TÍN DỤNG
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 51.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kiến thức tổng quát về kinh tế - ngân hàng Ứng viên chọn 01 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong các phương án trả lời dưới đây ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM NHÂN VIÊN TÍN DỤNGCÂU HỎI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM NHÂN VIÊN TÍN DỤNGKiến thức tổng quát về kinh tế - ngân hàngỨng viên chọn 01 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong cácphương án trả lời dưới đây (A ; B ; C ; D) để điền vào Phiếu trả lời trắcnghiệm kèm theo.Câu hỏi 1: Theo Luật các tổ chức tín dụng, tổng dư nợ cho vay của tổchức tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá:A/ 15% vốn tự có của tổ chức tín dụngB/ 15% vốn điều lệ của tổ chức tín dụngC/ 15% vốn pháp định của tổ chức tín dụngD/ 25% vốn tự có của tổ chức tín dụngCâu hỏi 2: Theo Bộ Luật dân sự, một tổ chức được công nhận là phápnhân khi:A/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập,đăng ký hoặc công nhận; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác vàtự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó.B/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập,đăng ký hoặc công nhận; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.C/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập,đăng ký hoặc công nhận; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; có tài sản độc lậpvới cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó; nhândanh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập.D/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập,đăng ký hoặc công nhận; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác vàtự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.Câu hỏi 3: Nghị định số 181/2004 ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đấtđai do cấp có thẩm quyền nào ban hành ?A/ Chính phủB/ Thủ tướng Chính phủC/ Bộ Tài nguyên và Môi trườngD/ Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tư pháp – Bộ Xây dựngCâu hỏi 4: Cổ tức là số tiền hàng năm công ty trả cho mỗi cổ phần đượctrích từ:A/ Doanh thu công tyB/ Các quỹ của công tyC/ Vốn điều lệ của công tyD/ Lợi nhuận của công tyCâu hỏi 5: Theo Nghị định 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 của Chínhphủ về bảo đảm tiền vay của tổ chức tín dụng: “... Cho vay có bảo đảmbằng tài sản là việc cho vay vốn của tổ chức tín dụng mà theo đó nghĩavụ trả nợ của khách hàng vay được cam kết bảo đảm thực hiện bằng tàisản cầm cố, thế chấp, tài sản hình thành từ vốn vay của khách hàng vayhoặc bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba...”. Trong trường hợp vay vốncó bảo đảm bằng tài sản thì nhận định nào dưới đây là đúng ?A/ Tổ chức tín dụng được quyền cho vay không có bảo đảm bằng tài sản.B/ Khách hàng bắt buộc phải thực hiện các biện pháp bảo đảm tiền vay.C/ Khách hàng được vay tín chấp.D/ Cả A, B, C đều sai.Câu hỏi 6: Hệ số thanh toán nhanh của một doanh nghiệp sản xuất kinhdoanh phụ thuộc vào các khoản mục sau trên bảng cân đối kế toán:A/ vốn bằng tiền và tổng nợ phải trảB/ vốn bằng tiền và nợ ngắn hạnC/ các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn và tổng nợ phải trảD/ tổng nợ phải thu và tổng nợ phải trảCâu hỏi 7: Theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Vi ệt Nam,hạn mức phải khai báo với Hải quan cửa khẩu khi xuất nhập cảnh đối vớingoại tệ USD tiền mặt là:A/ 4.000 USD trở lên B/ 5.000 USD trở lênC/ 6.000 USD trở lên D/ 7.000 USD trở lênCâu hỏi 8: Lãi suất tăng sẽ gây ra:A/ tăng vay mượn và giảm tín dụng cho vayB/ giảm vay mượn và tăng tín dụng cho vayC/ tăng vay mượn và tăng tín dụng cho vayD/ giảm vay mượn và giảm tín dụng cho vayCâu hỏi 9: Vòng quay vốn lưu động của một doanh nghiệp sản xuất kinhdoanh là thương số giữa:A/ doanh thu thuần và tổng tài sản lưu động bình quânB/ doanh thu thuần và nợ ngắn hạnC/ doanh thu thuần và vốn chủ sở hữu bình quânD/ doanh thu thuần và vốn lưu động bình quânCâu hỏi 10: Vấn đề nào sau đây là kém quan trọng nhất khi cho vay ?A/ Mục đích của khoản vay B/ Có tài sản bảo đảmC/ Phương thức trả nợ D/ Số tiền vayCâu hỏi 11: Ngân hàng áp dụng lãi suất nợ quá hạn bằng 150% lãi suấtcho vay trong hạn đã được ghi trong hợp đồng tín dụng. Cặp lãi suất chovay trong hạn và lãi suất nợ quá hạn nào dưới đây là đúng ?A/ lãi suất cho vay trong hạn là 0,9%/tháng - lãi suất nợ quá hạn là1,40%/thángB/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,0%/tháng - lãi suất nợ quá hạn là1,30%/thángC/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,2%/tháng - lãi suất nợ quá hạn là1,80%/thángD/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,2%/tháng - lãi suất nợ quá hạn là1,60%/thángCâu hỏi 12: Thư tín dụng (L/C) mở theo yêu cầu một khách hàng củaNgân hàng, khách hàng đó là:A/ Người xuất khẩu B/ Người thụ hưởngC/ Người nhập khẩu D/ Người ký phátCâu hỏi 13: Ngày 30/06/2005, Ngân hàng cho một số khách hàng vay nhưsau:- Khách hàng X vay 100 triệu, hạn trả 30/09/2005.- Khách hàng Y vay 200 triệu, hạn trả 30/06/2007.- Khách hàng Z vay 300 triệu, hạn trả 30/09/2006.Theo Quy chế cho vay hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Vi ệt Nam,nhận định nào dưới đây là sai ?A/ khách hàng X vay ngắn hạn. B/ khách hàng Z vay ngắn hạn.C/ khách hàng Y vay trung hạn. D/ khách hàng Y và khách hàng Z đ ều vaytrung hạn.Câu hỏi 14: Chính sách tín dụng của Sacombank có quy định: “...Vi ệcphân tí ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM NHÂN VIÊN TÍN DỤNGCÂU HỎI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM NHÂN VIÊN TÍN DỤNGKiến thức tổng quát về kinh tế - ngân hàngỨng viên chọn 01 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong cácphương án trả lời dưới đây (A ; B ; C ; D) để điền vào Phiếu trả lời trắcnghiệm kèm theo.Câu hỏi 1: Theo Luật các tổ chức tín dụng, tổng dư nợ cho vay của tổchức tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá:A/ 15% vốn tự có của tổ chức tín dụngB/ 15% vốn điều lệ của tổ chức tín dụngC/ 15% vốn pháp định của tổ chức tín dụngD/ 25% vốn tự có của tổ chức tín dụngCâu hỏi 2: Theo Bộ Luật dân sự, một tổ chức được công nhận là phápnhân khi:A/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập,đăng ký hoặc công nhận; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác vàtự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó.B/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập,đăng ký hoặc công nhận; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.C/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập,đăng ký hoặc công nhận; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; có tài sản độc lậpvới cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó; nhândanh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập.D/ Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập,đăng ký hoặc công nhận; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác vàtự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.Câu hỏi 3: Nghị định số 181/2004 ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đấtđai do cấp có thẩm quyền nào ban hành ?A/ Chính phủB/ Thủ tướng Chính phủC/ Bộ Tài nguyên và Môi trườngD/ Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tư pháp – Bộ Xây dựngCâu hỏi 4: Cổ tức là số tiền hàng năm công ty trả cho mỗi cổ phần đượctrích từ:A/ Doanh thu công tyB/ Các quỹ của công tyC/ Vốn điều lệ của công tyD/ Lợi nhuận của công tyCâu hỏi 5: Theo Nghị định 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 của Chínhphủ về bảo đảm tiền vay của tổ chức tín dụng: “... Cho vay có bảo đảmbằng tài sản là việc cho vay vốn của tổ chức tín dụng mà theo đó nghĩavụ trả nợ của khách hàng vay được cam kết bảo đảm thực hiện bằng tàisản cầm cố, thế chấp, tài sản hình thành từ vốn vay của khách hàng vayhoặc bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba...”. Trong trường hợp vay vốncó bảo đảm bằng tài sản thì nhận định nào dưới đây là đúng ?A/ Tổ chức tín dụng được quyền cho vay không có bảo đảm bằng tài sản.B/ Khách hàng bắt buộc phải thực hiện các biện pháp bảo đảm tiền vay.C/ Khách hàng được vay tín chấp.D/ Cả A, B, C đều sai.Câu hỏi 6: Hệ số thanh toán nhanh của một doanh nghiệp sản xuất kinhdoanh phụ thuộc vào các khoản mục sau trên bảng cân đối kế toán:A/ vốn bằng tiền và tổng nợ phải trảB/ vốn bằng tiền và nợ ngắn hạnC/ các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn và tổng nợ phải trảD/ tổng nợ phải thu và tổng nợ phải trảCâu hỏi 7: Theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Vi ệt Nam,hạn mức phải khai báo với Hải quan cửa khẩu khi xuất nhập cảnh đối vớingoại tệ USD tiền mặt là:A/ 4.000 USD trở lên B/ 5.000 USD trở lênC/ 6.000 USD trở lên D/ 7.000 USD trở lênCâu hỏi 8: Lãi suất tăng sẽ gây ra:A/ tăng vay mượn và giảm tín dụng cho vayB/ giảm vay mượn và tăng tín dụng cho vayC/ tăng vay mượn và tăng tín dụng cho vayD/ giảm vay mượn và giảm tín dụng cho vayCâu hỏi 9: Vòng quay vốn lưu động của một doanh nghiệp sản xuất kinhdoanh là thương số giữa:A/ doanh thu thuần và tổng tài sản lưu động bình quânB/ doanh thu thuần và nợ ngắn hạnC/ doanh thu thuần và vốn chủ sở hữu bình quânD/ doanh thu thuần và vốn lưu động bình quânCâu hỏi 10: Vấn đề nào sau đây là kém quan trọng nhất khi cho vay ?A/ Mục đích của khoản vay B/ Có tài sản bảo đảmC/ Phương thức trả nợ D/ Số tiền vayCâu hỏi 11: Ngân hàng áp dụng lãi suất nợ quá hạn bằng 150% lãi suấtcho vay trong hạn đã được ghi trong hợp đồng tín dụng. Cặp lãi suất chovay trong hạn và lãi suất nợ quá hạn nào dưới đây là đúng ?A/ lãi suất cho vay trong hạn là 0,9%/tháng - lãi suất nợ quá hạn là1,40%/thángB/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,0%/tháng - lãi suất nợ quá hạn là1,30%/thángC/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,2%/tháng - lãi suất nợ quá hạn là1,80%/thángD/ lãi suất cho vay trong hạn là 1,2%/tháng - lãi suất nợ quá hạn là1,60%/thángCâu hỏi 12: Thư tín dụng (L/C) mở theo yêu cầu một khách hàng củaNgân hàng, khách hàng đó là:A/ Người xuất khẩu B/ Người thụ hưởngC/ Người nhập khẩu D/ Người ký phátCâu hỏi 13: Ngày 30/06/2005, Ngân hàng cho một số khách hàng vay nhưsau:- Khách hàng X vay 100 triệu, hạn trả 30/09/2005.- Khách hàng Y vay 200 triệu, hạn trả 30/06/2007.- Khách hàng Z vay 300 triệu, hạn trả 30/09/2006.Theo Quy chế cho vay hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Vi ệt Nam,nhận định nào dưới đây là sai ?A/ khách hàng X vay ngắn hạn. B/ khách hàng Z vay ngắn hạn.C/ khách hàng Y vay trung hạn. D/ khách hàng Y và khách hàng Z đ ều vaytrung hạn.Câu hỏi 14: Chính sách tín dụng của Sacombank có quy định: “...Vi ệcphân tí ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hệ thống ngân hàng nghiệp vụ ngân hàng hình thức tín dụng kiểm tra trắc nghiệm nhân viên tín dụng nhân viên tín dụngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng học Lý thuyết tài chính- tiền tệ
54 trang 177 0 0 -
Báo cáo thực tập nhận thức: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Bắc An Giang
31 trang 167 0 0 -
Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 5: Kế toán các nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các ngân hàng
13 trang 157 0 0 -
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh trong dài hạn bằng việc củng cố thị phần trong phân phối
61 trang 150 0 0 -
Đề tài: Nâng cao chất lượng dịch vụ cho thuê tài chính tại Công ty cho thuê tài chính II
75 trang 141 0 0 -
Tăng trưởng cho vay và sự an toàn của các ngân hàng thương mại Việt Nam
9 trang 123 0 0 -
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
139 trang 107 0 0 -
Bài 1 TỔNG QUAN VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ
16 trang 99 0 0 -
Phân tích cơ bản - vàng và ngoại tệ
42 trang 95 0 0 -
Tờ trình thẩm định tín dụng (Áp dụng cho cá nhân không SXKD)
5 trang 81 0 0