![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Câu hỏi ôn tập môn Trường điện trường năm 2020-2021
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 467.45 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu hỏi ôn tập môn Trường điện trường năm 2020-2021 tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp học viên ôn tập và nâng cao khả năng tư duy, khả năng ghi nhớ, kỹ năng trả lời câu hỏi tự luận chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi ôn tập môn Trường điện trường năm 2020-2021 CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN: TRƯỜNG ĐIỆN TỪ HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2020-2021 Câu 1: Tìm điện trường E tại điểm P(1,3,5) do 2 điện tích Q1=60nC ; Q2=45nC đặt tại hai điểm P1(0,4,0); P2(5,0,0) tạo ra? Câu 2: Điện tích được phân bố đều với mật độ 1 = s trên mặt phẳng y=-6 và mật độ 2 = 3s trên mặt phẳng y = 2. Xác định E tại mọi điểm trong không gian? Câu 3: Tính D trong hệ toạ độ Decartes tại điểm P(2, 6, -2) sinh ra bởi: a) Điện tích điểm QA =26???????? ????ạ???? PA(−4, 5, 4) b) Đường thẳng vô hạn có mật độ điện tích đường là ????L=76(????????/????) trên trục x? c) Mặt phẳng vô hạn có mặt độ điện tích đường ????S=90 (????????/m2) trên mặt phẳng z=−8????? Câu 4: Trong không gian cho trường vectơ: E (r sin 3 )ar (r 2 1)a r sin 2 az (V/m). a) Tìm biểu thức mật độ phân bố điện tích trong toàn không gian? b) Tìm điện thông xuyên qua mặt được giới hạn bởi 0 ≤ r ≤ 2, 0 ≤ ≤ π/2, z = 2 Câu 5: Cho một khối cầu bán kính r =5 (cm) chứa điện tích gây ra trong không gian một điện trường E 1010 rar (V/m). Dùng định lý Gauss xác định điện tích chứa trong khối cầu tích điện nói trên. x Câu 6: Cho điện trường trong không gian có dạng: E ( 2 y ).ax 6 x.a y (V / m) 8 a) Tìm công cần thiết dùng để dịch chuyển điện tích điểm Q = 300 nC từ gốc tọa độ O(0, 0, 0) đến điểm A (8, 0, 0) dọc theo trục Ox? b) Tìm điện thế của điểm A so với điểm B(8, 2, 0)? Câu 7: Cho hàm thế trong không gian có dạng (tọa độ trụ): V 103 sin 2 (V ) a) Tìm vectơ điện trường E trong không gian? b) Tìm biểu thức vectơ mật độ điện thông? c) Tìm mật độ điện tích phân bố trong không gian? d) Tìm năng lượng tích trữ trong thể tích xác định bởi: 2 ≤ r ≤ 4 (cm) ; 0 ≤ ≤π/6; 0 ≤ z ≤ 5 (cm)? Câu 8: Cho hiệu điện thế V= 6x2+8y2. Tìm năng lượng tích trữ trong hình lập phương xác định bởi 0 ≤ x,y,z ≤ 3. Câu 9: Cho dòng điện chạy trên trục Oy theo hướng y >0 có mật độ dòng điện cho bởi vectơ J 15 z 2 cos3xa y (A/m2). Tính dòng tổng xuyên qua hình chữ nhật được giới hạn bởi x (cm); -4 ≤ z ≤ 4 (cm) của mặt phẳng xoz? 3 4 Câu 10: Cho mật độ dòng dẫn J = 106 (A/m2) vuông góc với mặt tiết diện dây dẫn S = 20 mm2. Độ linh động của electron trong dây dẫn µe = 0,004 (m2/V.m), điện dẫn suất σ = 5,8.104 (S/m). Xác định: a) Tổng dòng I qua dây dẫn. b) Mật độ điện tích ρv c) Điện trường E, vận tốc dạt v? Câu 11: Mặt phẳng z=0 chia hai miền điện môi: miền 1 (z0) có εr2=5. Biết vectơ mật độ điện thông trong miền 2 là: D2 3 0 ax 5 0 ay 9 0 az (C/m2) và mặt phẳng phân chia không có điện tích. a) Tìm E1 ? b) Tìm θ1, θ2? Câu 12: Cho trường điện thế V= 200-40x+50y (V) trong vật liệu điện môi với εr1=3. Tìm các vectơ D , E , vecto phân cực điện p , mật độ điện tích ρv ? Câu 13: Trong tọa độ trụ, xét phân bố mật độ dòng điện J 104 *3r 2 az a. Tìm H b. Kiểm tra lại hệ thức ∇ × ⃗???? = ???? r2 Câu 14: Trong không gian cho từ trường: H 5.10 . ar . Tìm từ thông xuyên 6 2 qua mặt được giới hạn bởi: 0≤r≤1, =π/6, 0≤z≤2 Câu 15: Cho mặt phân cách hai môi trường: miền z0 có 10 3 2 6 μr2 = 3 chứa vecto mật độ dòng điện mặt là K a y . Biết H1 ax ay az . 0 0 0 0 Tìm H 2 và 1 ,2 . Câu 16: Một dây dẫn có chiều dài 4 (cm) nằm trên đường thẳng (x= 8, z=0) song song với trục Oy và mang dòng điện 20A theo hướng ay . Tìm từ trường đều trong miền biết (ax az ) rằng lực từ tác động lên dây bằng 5.10-2(N) theo hướng vectơ đơn vị (A/m). 6 Câu 17: Cho khung dây hình tam giác vuông có ba đỉnh đặt tại gốc tọa độ O, điểm A(3,0,0) và điểm B(0,4,0) đặt trong từ trường: B 2ax a) Cho dòng điện I = 10 (A) theo chiều O→A→B→O trong khung dây. Tìm lực từ tác dụng lên cạnh AB? b) Tìm từ thông xuyên qua khung dây? Câu 18: Cho khung dây hình chữ nhật nằm trên mặt xOz có bốn đỉnh A(0,0,0), B(0,0,6), C(5,0,6) và D(5,0,0) đặt trong từ trường B 0.6sin(103 t )(ax ay ) (T ) . Khung dây có điện trở R = 2 Ohm. a) Tìm điện áp cảm ứng xuất điện trong khung dây? b) Tìm lực từ tác dụng lên 2 cạnh AB và BC biết tại thời điểm tính dòng điện trong khung dây chạy theo chiều A → D → C → B Câu 19: Cho dây dẫn dài L = 1(m) quay 1800(Vòng/phút) bán kính r = 20cm, trong trường xuyên tâm⃗⃗⃗???? = 4????????????????????. ⃗⃗⃗⃗???? . như hình vẽ. ???? az r 10W 1m o x ɸ ar a) Tìm điện áp cảm ứng v? b) Tính dòng điện trong mạch kín với điện trở R = 10W Câu 20: Cho dây dẫn tiết diện hình tròn bán kính r = 2mm, mang dòng điện iC(t)= ???? 10sin(2.1010t) µA, biết ???? = 6 ( ), ???? ???? = 2 ???? a) Tìm mật độ dòng điện dẫn jc(t), dòng điện dịch jd(t), và mật độ dòng tổng ???? ???? ( ???? ). b) Xác định tần số f để biên độ dòng jcm = jdm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi ôn tập môn Trường điện trường năm 2020-2021 CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN: TRƯỜNG ĐIỆN TỪ HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2020-2021 Câu 1: Tìm điện trường E tại điểm P(1,3,5) do 2 điện tích Q1=60nC ; Q2=45nC đặt tại hai điểm P1(0,4,0); P2(5,0,0) tạo ra? Câu 2: Điện tích được phân bố đều với mật độ 1 = s trên mặt phẳng y=-6 và mật độ 2 = 3s trên mặt phẳng y = 2. Xác định E tại mọi điểm trong không gian? Câu 3: Tính D trong hệ toạ độ Decartes tại điểm P(2, 6, -2) sinh ra bởi: a) Điện tích điểm QA =26???????? ????ạ???? PA(−4, 5, 4) b) Đường thẳng vô hạn có mật độ điện tích đường là ????L=76(????????/????) trên trục x? c) Mặt phẳng vô hạn có mặt độ điện tích đường ????S=90 (????????/m2) trên mặt phẳng z=−8????? Câu 4: Trong không gian cho trường vectơ: E (r sin 3 )ar (r 2 1)a r sin 2 az (V/m). a) Tìm biểu thức mật độ phân bố điện tích trong toàn không gian? b) Tìm điện thông xuyên qua mặt được giới hạn bởi 0 ≤ r ≤ 2, 0 ≤ ≤ π/2, z = 2 Câu 5: Cho một khối cầu bán kính r =5 (cm) chứa điện tích gây ra trong không gian một điện trường E 1010 rar (V/m). Dùng định lý Gauss xác định điện tích chứa trong khối cầu tích điện nói trên. x Câu 6: Cho điện trường trong không gian có dạng: E ( 2 y ).ax 6 x.a y (V / m) 8 a) Tìm công cần thiết dùng để dịch chuyển điện tích điểm Q = 300 nC từ gốc tọa độ O(0, 0, 0) đến điểm A (8, 0, 0) dọc theo trục Ox? b) Tìm điện thế của điểm A so với điểm B(8, 2, 0)? Câu 7: Cho hàm thế trong không gian có dạng (tọa độ trụ): V 103 sin 2 (V ) a) Tìm vectơ điện trường E trong không gian? b) Tìm biểu thức vectơ mật độ điện thông? c) Tìm mật độ điện tích phân bố trong không gian? d) Tìm năng lượng tích trữ trong thể tích xác định bởi: 2 ≤ r ≤ 4 (cm) ; 0 ≤ ≤π/6; 0 ≤ z ≤ 5 (cm)? Câu 8: Cho hiệu điện thế V= 6x2+8y2. Tìm năng lượng tích trữ trong hình lập phương xác định bởi 0 ≤ x,y,z ≤ 3. Câu 9: Cho dòng điện chạy trên trục Oy theo hướng y >0 có mật độ dòng điện cho bởi vectơ J 15 z 2 cos3xa y (A/m2). Tính dòng tổng xuyên qua hình chữ nhật được giới hạn bởi x (cm); -4 ≤ z ≤ 4 (cm) của mặt phẳng xoz? 3 4 Câu 10: Cho mật độ dòng dẫn J = 106 (A/m2) vuông góc với mặt tiết diện dây dẫn S = 20 mm2. Độ linh động của electron trong dây dẫn µe = 0,004 (m2/V.m), điện dẫn suất σ = 5,8.104 (S/m). Xác định: a) Tổng dòng I qua dây dẫn. b) Mật độ điện tích ρv c) Điện trường E, vận tốc dạt v? Câu 11: Mặt phẳng z=0 chia hai miền điện môi: miền 1 (z0) có εr2=5. Biết vectơ mật độ điện thông trong miền 2 là: D2 3 0 ax 5 0 ay 9 0 az (C/m2) và mặt phẳng phân chia không có điện tích. a) Tìm E1 ? b) Tìm θ1, θ2? Câu 12: Cho trường điện thế V= 200-40x+50y (V) trong vật liệu điện môi với εr1=3. Tìm các vectơ D , E , vecto phân cực điện p , mật độ điện tích ρv ? Câu 13: Trong tọa độ trụ, xét phân bố mật độ dòng điện J 104 *3r 2 az a. Tìm H b. Kiểm tra lại hệ thức ∇ × ⃗???? = ???? r2 Câu 14: Trong không gian cho từ trường: H 5.10 . ar . Tìm từ thông xuyên 6 2 qua mặt được giới hạn bởi: 0≤r≤1, =π/6, 0≤z≤2 Câu 15: Cho mặt phân cách hai môi trường: miền z0 có 10 3 2 6 μr2 = 3 chứa vecto mật độ dòng điện mặt là K a y . Biết H1 ax ay az . 0 0 0 0 Tìm H 2 và 1 ,2 . Câu 16: Một dây dẫn có chiều dài 4 (cm) nằm trên đường thẳng (x= 8, z=0) song song với trục Oy và mang dòng điện 20A theo hướng ay . Tìm từ trường đều trong miền biết (ax az ) rằng lực từ tác động lên dây bằng 5.10-2(N) theo hướng vectơ đơn vị (A/m). 6 Câu 17: Cho khung dây hình tam giác vuông có ba đỉnh đặt tại gốc tọa độ O, điểm A(3,0,0) và điểm B(0,4,0) đặt trong từ trường: B 2ax a) Cho dòng điện I = 10 (A) theo chiều O→A→B→O trong khung dây. Tìm lực từ tác dụng lên cạnh AB? b) Tìm từ thông xuyên qua khung dây? Câu 18: Cho khung dây hình chữ nhật nằm trên mặt xOz có bốn đỉnh A(0,0,0), B(0,0,6), C(5,0,6) và D(5,0,0) đặt trong từ trường B 0.6sin(103 t )(ax ay ) (T ) . Khung dây có điện trở R = 2 Ohm. a) Tìm điện áp cảm ứng xuất điện trong khung dây? b) Tìm lực từ tác dụng lên 2 cạnh AB và BC biết tại thời điểm tính dòng điện trong khung dây chạy theo chiều A → D → C → B Câu 19: Cho dây dẫn dài L = 1(m) quay 1800(Vòng/phút) bán kính r = 20cm, trong trường xuyên tâm⃗⃗⃗???? = 4????????????????????. ⃗⃗⃗⃗???? . như hình vẽ. ???? az r 10W 1m o x ɸ ar a) Tìm điện áp cảm ứng v? b) Tính dòng điện trong mạch kín với điện trở R = 10W Câu 20: Cho dây dẫn tiết diện hình tròn bán kính r = 2mm, mang dòng điện iC(t)= ???? 10sin(2.1010t) µA, biết ???? = 6 ( ), ???? ???? = 2 ???? a) Tìm mật độ dòng điện dẫn jc(t), dòng điện dịch jd(t), và mật độ dòng tổng ???? ???? ( ???? ). b) Xác định tần số f để biên độ dòng jcm = jdm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Câu hỏi ôn tập môn Trường điện trường Trường điện trường Mật độ điện tích đường Định lý Gauss Vectơ điện trường Vật liệu điệnTài liệu liên quan:
-
120 trang 103 0 0
-
120 trang 102 0 0
-
Giáo trình Linh kiện điện tử: Phần 1 - TS. Nguyễn Tấn Phước
74 trang 83 1 0 -
Giáo trình Vật liệu điện (Nghề: Điện công nghiệp - Trung cấp) - Trường Trung cấp GTVT Nam Định
97 trang 76 1 0 -
7 trang 72 0 0
-
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 1 - PGS. TS Nguyễn Thành Vấn
74 trang 52 0 0 -
Giáo trình Vật liệu điện - Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng nghề (Tổng cục Dạy nghề)
100 trang 51 0 0 -
Bài giảng Vật lý 2 - Chương 3: Từ trường tĩnh trong chân không
35 trang 48 0 0 -
62 trang 40 1 0
-
Bài giảng Vật lý điện từ - Bài 1: Điện trường tĩnh
107 trang 39 0 0