Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh cấp cứu gồm 170 câu hỏi trắc nghiệm để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh cấp cứu
CÂU HỎI ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH CẤP CỨU
Câu 1 : Nguyên nhân thường gặp trong xuất huyết tiêu hóa trên
A. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa B. Viêm dạ dày tá tràng
C. Hội chứng Mallory -Weiss D. Dùng thuốc corticoide
Câu 2 : Đặc điểm thảm họa, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Có tối thiểu 250 người nhập viện
B. Mất cân bằng giữa cấp cứu viên và nạn nhân
C. Gây thiệt hại về người và của
D. Mất cân bằng giữa phương tiện cấp cứu và nạn nhân
Câu 3 : Bỏng được đánh giá là 9% ở vị trí sau NGOẠI TRỪ:
A. 1 chi dưới B. Ngực C. Bụng D. 1 chi trên
Câu 4 : Bỏng vùng đầu có tóc, ngực, mặt trước chi dưới bên phải tượng đượng diện tích da là:
A. 21% B. 15% C. 19% D. 23%
Câu 5 : Biến chứng nào sau đây KHÔNG ĐÚNG ở nạn nhân say nắng – say nóng:
A. Chảy máu toàn thể B. Suy gan
C. Suy tim D. Suy thận
Câu 6 : Đặc điểm nấm Muscaria, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Mọc nhiều ở gốc cây thông B. Thân và khía màu trắng
C. Mũ màu đỏ có những đốm vàng D. Mũ rộng 7 – 25 cm
Câu 7 : Ngộ độc thuốc ngủ, Thuốc nào sau đây KHÔNG ĐƯỢC DÙNG:
A. An thần B. Giải độc C. Trợ tim D. Chống sốc
Câu 8 : Dinh dưỡng phù hợp cho người bệnh khi Xuất huyết tiêu hóa đang chảy máu
A. Ăn bột đặc B. Uống sữa lạnh
C. Nuôi ăn đường truyền tĩnh mạch D. Ăn bột lỏng
Câu 9 : Nạn nhân tổn thương ngực, khi vận chuyển cần đặt tư thế:
A. Nằm đấu thấp B. Nằm đầu cao C. Nằm sấp D. Nằm nghiêng
Câu 10 : Ngộ độc thức ăn do nhiễm Salmonella, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Xảy ra từ 30 phút đến 1 giờ B. Tiêu chảy toàn nước
C. Tụt huyết áp D. Nhiễm trùng nhiễm độc
Câu 11 : Dấu hiệu đặc trưng do ngộ độc thức ăn do nhiễm Shigella là:
A. Tiêu phân đàm máu B. Đi cầu nhiều lần
C. Đau bụng D. Sốt cao
Câu 12 : Rửa dạ dày trên người bệnh ngộ độc thuốc trừ sâu, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Đặt NB nằm đầu thấp B. Rửa bằng nước muối sinh lý
C. Rửa bằng nước ấm pha muối D. Mỗi lần rửa khoảng 300 – 500 ml
Câu 13 : Xử trí cấp cứu tại chỗ khi nạn nhân chết đuối là:
A. Quăng dây để nạn nhân bám, lôi vào bờ B. Để nạn nhân bám vào vai, bơi vào bờ
C. Để nạn nhân bám vào chân, bơi vào bờ D. Túm chân nạn nhân, lôi vào bờ
Câu 14 : Ngộ độc củ mì thể nặng, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Thở chậm B. Ói mữa C. Nhức đầu D. Đau bụng
Câu 15 : Thở nhanh, sâu là biểu hiện sớm của:
A. Sốc tim B. Sốc nhiễm trùng C. Sốc phản vệ D. Sốc thần kinh
Câu 16 : Hai biến chứng thường gặp do ngộ độc thức ăn là:
A. Suy tim và suy thận cấp B. Viêm gan nhiễm độc và suy tim
C. Suy thận cấp và trụy mạch D. Trụy mạch và viêm gan nhiễm độc
Câu 17 : Ngộ độc nấm loại Pantherira, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Đồng tử co B. Đỏ da C. Mê sảng D. Mạch nhanh
Câu 18 : Mạch nhanh, biên độ càng nhỏ thì gợi ý đến:
A. Sốc tim B. Sốc nhiễm trùng C. Sốc phản vệ D. Sốc chấn thương
1
Câu 19 : Thuốc ưu tiên dùng trong cấp cứu sốc phản vệ:
A. Adrenalin B. Dexamethason C. NaHCO3 D. Dopamin
Câu 20 : Xử trí ngạt nước phù hợp:
A. Vác nạn nhân chạy lòng vòng B. Ném phao cho nạn nhân
C. Bơi ra cứu nạn nhân D. Đặt nằm nghiên nếu không thở được
Câu 21 : Đây là những dấu hiệu của phù phổi cấp, NGOẠI TRỪ:
A. Khó thở dữ dội B. Huyết áp tụt
C. Mạch nhanh, nhẹ, khó bắt D. Da đỏ, nóng
Câu 22 : Nạn nhân choáng, khi vận chuyển cần đặt tư thế:
A. Nằm đầu cao B. Nằm nghiêng
C. Nằm đầu thấp D. Nằm ngữa thẳng, đầu nghiêng sang bên
Câu 23 : Ngộ độc thức ăn do nhiễm Salmonella, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Đau bụng dữ dội B. Huyết áp tụt
C. Tiêu phân toàn nước D. Nhiễm trùng, nhiễm độc
Câu 24 : Diển tiến của ngạt nước nguyên phát
A. Ngạt- ngất - ngạt ...