Câu hỏi ôn thi luật kinh tế 2016
Số trang: 56
Loại file: docx
Dung lượng: 86.85 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đây là tài liệu cung cấp thông tin áp dụng các Điều trong Luật doanh nghiệp 2005 và áp dụng các Điều trong Luật thương mại, kèm theo một số câu hỏi áp dụng. Mời các bạn tham khảo
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi ôn thi luật kinh tế 2016LUẬT DOANH NGHIỆP 2005CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNGĐiều 1. Phạm vi điều chỉnhĐiều 2. Đối tượng áp dụngĐiều 3. Áp dụng Luật doanh nghiệp, điều ước quốc tế và các luật có liên quanĐiều 4. Giải thích từ ngữĐiều 5. Bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệpĐiều 6. Tổ chức chính trị và tổ chức chính trị - xã hội trong doanh nghiệpĐiều 7. Ngành, nghề và điều kiện kinh doanhĐiều 8. Quyền của doanh nghiệp.Điều 9. Nghĩa vụ của doanh nghiệpĐiều 10. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp có sản xuất, cung ứng các sản của pháp luật.Điều 11. Các hành vi bị cấmĐiều 12. Chế độ lưu giữ tài liệu của doanh nghiệpCHƯƠNG II:THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP VÀ ĐĂNG KÝ KINH DOANHĐiều 13. Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần và quản lý doanh nghiệpĐiều 14. Hợp đồng trước đăng ký kinh doanhĐiều 15. Trình tự đăng ký kinh doanhĐiều 16. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp tư nhânĐiều 17. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty hợp danhĐiều 18. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạnĐiều 19. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty cổ phầnĐiều 20. Hồ sơ, trình tự thủ tục, điều kiện và nội dung đăng ký kinh doanh, đầu tư Điều 21.Nội dung giấy đề nghị đăng ký kinh doanhĐiều 22. Nội dung Điều lệ công tyĐiều 23. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, Điều 24. Điềukiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanhĐiều 25. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanhĐiều 26. Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanhĐiều 27. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký kinh doanhĐiều 28. Công bố nội dung đăng ký kinh doanhĐiều 29. Chuyển quyền sở hữu tài sảnĐiều 30. Định giá tài sản góp vốnĐiều 31. Tên doanh nghiệpĐiều 32. Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệpĐiều 33. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của doanh nghiệpĐiều 34. Tên trùng và tên gây nhầm lẫnĐiều 35. Trụ sở chính của doanh nghiệpĐiều 36. Con dấu của doanh nghiệpĐiều 37. Văn phòng đại diện, chi nhánh và địa điểm kinh doanh của doanh nghiệpCHƯƠNG III: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠNMỤC I:CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊNĐiều 38. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lênĐiều 39. Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn gópĐiều 40. Sổ đăng ký thành viênĐiều 41. Quyền của thành viênĐiều 42. Nghĩa vụ của thành viênĐiều 43. Mua lại phần vốn gópĐiều 44. Chuyển nhượng phần vốn gópĐiều 45. Xử lý phần vốn góp trong các trường hợp khácĐiều 46. Cơ cấu tổ chức quản lý công tyĐiều 47. Hội đồng thành viên;Điều 48. Người đại diện theo uỷ quyềnĐiều 49. Chủ tịch Hội đồng thành viênĐiều 50. Triệu tập họp Hội đồng thành viênĐiều 51. Điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viênĐiều 52. Quyết định của Hội đồng thành viênĐiều 53. Biên bản họp Hội đồng thành viênĐiều 54. Thủ tục thông qua quyết định của Hội đồng thành viên theo hình thức lấy ý kiếnbằng văn bảnĐiều 55. Giám đốc hoặc Tổng giám đốcĐiều 56. Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốcĐiều 57. Tiêu chuẩn và điều kiện làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốcĐiều 58. Thù lao, tiền lương và thưởng của thành viên Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặcTổng giám đốcĐiều 59. Hợp đồng, giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuậnĐiều 60. Tăng, giảm vốn điều lệĐiều 61. Điều kiện để chia lợi nhuậnĐiều 62. Thu hồi phần vốn góp đã hoàn trả hoặc lợi nhuận đã chiaMỤC II: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊNĐiều 63. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viênĐiều 64. Quyền của chủ sở hữu công tyĐiều 65. Nghĩa vụ của chủ sở hữu công tyĐiều 66. Hạn chế đối với quyền của chủ sở hữu công tyĐiều 67. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là tổ chứcĐiều 68. Hội đồng thành viênĐiều 69. Chủ tịch công tyĐiều 70. Giám đốc hoặc Tổng giám đốcĐiều 71. Kiểm soát viênĐiều 72. Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặcTổng giám đốc và Kiểm soát viênĐiều 73. Thù lao, tiền lương và lợi ích khác của người quản lý công ty và Kiểm soát viênĐiều 74. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là cá nhânĐiều 75. Hợp đồng, giao dịch của công ty với những người có liên quanĐiều 76. Tăng, giảm vốn điều lệCHƯƠNG IV: CÔNG TY CỔ PHẦNĐiều 77. Công ty cổ phầnĐiều 78. Các loại cổ phầnĐiều 79. Quyền của cổ đông phổ thôngĐiều 80. Nghĩa vụ của cổ đông phổ thôngĐiều 81. Cổ phần ưu đãi biểu quyết và quyền của cổ đông ưu đãi biểu quyếtĐiều 82. Cổ phần ưu đãi cổ tức và quyền của cổ đông ưu đãi cổ tứcĐiều 83. Cổ phần ưu đãi hoàn lại và quyền của cổ đông ưu đãi hoàn lạiĐiều 84. Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lậpĐiều 85. Cổ phiếuĐiều 86. Sổ đăng ký cổ đôngĐiều 87. Chào bán và chuyển nhượng cổ phầnĐiều 88. Phát hành trái phiếuĐiều 89. Mua cổ phần, trái phiếuĐiều 90. Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đôngĐiều 91. Mua lại cổ phần theo quyết định của công tyĐiều 92. Điều kiện thanh toán và xử lý các cổ ph ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi ôn thi luật kinh tế 2016LUẬT DOANH NGHIỆP 2005CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNGĐiều 1. Phạm vi điều chỉnhĐiều 2. Đối tượng áp dụngĐiều 3. Áp dụng Luật doanh nghiệp, điều ước quốc tế và các luật có liên quanĐiều 4. Giải thích từ ngữĐiều 5. Bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệpĐiều 6. Tổ chức chính trị và tổ chức chính trị - xã hội trong doanh nghiệpĐiều 7. Ngành, nghề và điều kiện kinh doanhĐiều 8. Quyền của doanh nghiệp.Điều 9. Nghĩa vụ của doanh nghiệpĐiều 10. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp có sản xuất, cung ứng các sản của pháp luật.Điều 11. Các hành vi bị cấmĐiều 12. Chế độ lưu giữ tài liệu của doanh nghiệpCHƯƠNG II:THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP VÀ ĐĂNG KÝ KINH DOANHĐiều 13. Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần và quản lý doanh nghiệpĐiều 14. Hợp đồng trước đăng ký kinh doanhĐiều 15. Trình tự đăng ký kinh doanhĐiều 16. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp tư nhânĐiều 17. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty hợp danhĐiều 18. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạnĐiều 19. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty cổ phầnĐiều 20. Hồ sơ, trình tự thủ tục, điều kiện và nội dung đăng ký kinh doanh, đầu tư Điều 21.Nội dung giấy đề nghị đăng ký kinh doanhĐiều 22. Nội dung Điều lệ công tyĐiều 23. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, Điều 24. Điềukiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanhĐiều 25. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanhĐiều 26. Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanhĐiều 27. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký kinh doanhĐiều 28. Công bố nội dung đăng ký kinh doanhĐiều 29. Chuyển quyền sở hữu tài sảnĐiều 30. Định giá tài sản góp vốnĐiều 31. Tên doanh nghiệpĐiều 32. Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệpĐiều 33. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của doanh nghiệpĐiều 34. Tên trùng và tên gây nhầm lẫnĐiều 35. Trụ sở chính của doanh nghiệpĐiều 36. Con dấu của doanh nghiệpĐiều 37. Văn phòng đại diện, chi nhánh và địa điểm kinh doanh của doanh nghiệpCHƯƠNG III: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠNMỤC I:CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊNĐiều 38. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lênĐiều 39. Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn gópĐiều 40. Sổ đăng ký thành viênĐiều 41. Quyền của thành viênĐiều 42. Nghĩa vụ của thành viênĐiều 43. Mua lại phần vốn gópĐiều 44. Chuyển nhượng phần vốn gópĐiều 45. Xử lý phần vốn góp trong các trường hợp khácĐiều 46. Cơ cấu tổ chức quản lý công tyĐiều 47. Hội đồng thành viên;Điều 48. Người đại diện theo uỷ quyềnĐiều 49. Chủ tịch Hội đồng thành viênĐiều 50. Triệu tập họp Hội đồng thành viênĐiều 51. Điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viênĐiều 52. Quyết định của Hội đồng thành viênĐiều 53. Biên bản họp Hội đồng thành viênĐiều 54. Thủ tục thông qua quyết định của Hội đồng thành viên theo hình thức lấy ý kiếnbằng văn bảnĐiều 55. Giám đốc hoặc Tổng giám đốcĐiều 56. Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốcĐiều 57. Tiêu chuẩn và điều kiện làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốcĐiều 58. Thù lao, tiền lương và thưởng của thành viên Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặcTổng giám đốcĐiều 59. Hợp đồng, giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuậnĐiều 60. Tăng, giảm vốn điều lệĐiều 61. Điều kiện để chia lợi nhuậnĐiều 62. Thu hồi phần vốn góp đã hoàn trả hoặc lợi nhuận đã chiaMỤC II: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊNĐiều 63. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viênĐiều 64. Quyền của chủ sở hữu công tyĐiều 65. Nghĩa vụ của chủ sở hữu công tyĐiều 66. Hạn chế đối với quyền của chủ sở hữu công tyĐiều 67. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là tổ chứcĐiều 68. Hội đồng thành viênĐiều 69. Chủ tịch công tyĐiều 70. Giám đốc hoặc Tổng giám đốcĐiều 71. Kiểm soát viênĐiều 72. Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặcTổng giám đốc và Kiểm soát viênĐiều 73. Thù lao, tiền lương và lợi ích khác của người quản lý công ty và Kiểm soát viênĐiều 74. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là cá nhânĐiều 75. Hợp đồng, giao dịch của công ty với những người có liên quanĐiều 76. Tăng, giảm vốn điều lệCHƯƠNG IV: CÔNG TY CỔ PHẦNĐiều 77. Công ty cổ phầnĐiều 78. Các loại cổ phầnĐiều 79. Quyền của cổ đông phổ thôngĐiều 80. Nghĩa vụ của cổ đông phổ thôngĐiều 81. Cổ phần ưu đãi biểu quyết và quyền của cổ đông ưu đãi biểu quyếtĐiều 82. Cổ phần ưu đãi cổ tức và quyền của cổ đông ưu đãi cổ tứcĐiều 83. Cổ phần ưu đãi hoàn lại và quyền của cổ đông ưu đãi hoàn lạiĐiều 84. Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lậpĐiều 85. Cổ phiếuĐiều 86. Sổ đăng ký cổ đôngĐiều 87. Chào bán và chuyển nhượng cổ phầnĐiều 88. Phát hành trái phiếuĐiều 89. Mua cổ phần, trái phiếuĐiều 90. Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đôngĐiều 91. Mua lại cổ phần theo quyết định của công tyĐiều 92. Điều kiện thanh toán và xử lý các cổ ph ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Câu hỏi ôn thi luật Luật doanh nghiệp Luật kinh tế Luật thương mại Ngân hàng câu hỏi luật kinh tế Luật doanh nghiệp 2005Gợi ý tài liệu liên quan:
-
30 trang 543 0 0
-
36 trang 317 0 0
-
Hợp đồng nhượng quyền thương mại: Phần 2
48 trang 271 0 0 -
Nâng cao hiệu quả thực thi pháp luật về doanh nghiệp xã hội ở Việt Nam
4 trang 245 0 0 -
Những quy định trong luật cạnh tranh
40 trang 244 0 0 -
27 trang 228 0 0
-
208 trang 215 0 0
-
8 trang 207 0 0
-
Luận văn Thạc sĩ Luật học: Hợp đồng thương mại điện tử theo pháp luật Việt Nam
92 trang 185 0 0 -
Một số điều luật về Thương mại
52 trang 175 0 0