Danh mục

Câu hỏi trắc nghiệm Báo cáo tài chính

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 133.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo các Câu hỏi trắc nghiệm Báo cáo tài chính
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm Báo cáo tài chính CHƯƠNG 4 BÁO CÁO TÀI CHÍNH 22. Năm 2007, DN mua tài sản cố định 200tr, Chi phí 41. Chỉ tiêu Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động1. Chuyển tiền mặt 150tr trả nợ vay 130tr và lãi vay đầu tư xây dựng cơ bản Tài sản cố định: 100tr. kinh doanh trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ 20tr. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ sẽ phản ánh vào: Khi vào chỉ tiêu mã số “21”- “Tiền chi để mua phản ánh: c. Chi hoạt động tài chính 130tr và chi hoạt động kinh sắm, xây dựng Tài sản cố định và các tài sản dài a.Chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng sốdoanh 20 tr hạn khác” Trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ, kế tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo.2. Để hiểu được rõ ràng thông tin về dòng tiền vào tóan ghi 42. Số liệu chỉ tiêu Tăng, giảm các khoản phải thu ra công ty từ hoạt động kinh doanh, đầu tư vào tài a. -300tr trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ có tổng các số chính. Kế tóan nên lập: dư cuối kỳ lớn hơn tổng các số dư đầu kỳ thì: a. d.Câu a và c đúng Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 43. Chỉ tiêu Tăng, giảm các khoản phải thu trong3. Khi trình bày khỏan nợ vay từ phát hành trái báo cáo lưu chuyển tiền tệ bao gồm các khoản phiếu trên Bảng cân đối kế tóan, cần: phải thu liên quan đến hoạt động kinh doanh như: a. Bù trừ số dư mệnh giá trái phiếu với số dư phụ d.Chi tiết tài khoản Trả trước cho người bán trongtrội và chiết khấu trái phiếu 23. Năm 2007, DN phát sinh các khỏan chi phí giá kỳ báo cáo.4. Khỏan nào sau đây được loại trừ khi lập báo cáo vốn : 800tr, chi phí bán hàng 100tr, chi phí quản lý 44. Chỉ tiêu Tăng, giảm hàng tồn kho trong báo cáo tài chính: doanh nghiệp 100tr, chi phí hoạt động tài chính : lưu chuyển tiền tệ được lập căn cứ vào: a.Số dư các tài khỏan phản ánh công nợ nội bộ giữa 20tr, Chi phí khác : 10tr. Khi vào chỉ tiêu “Chi phí a.Tổng các chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dưcác đơn vị trong tập đòan sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ” trên “Tờ đầu kỳ của các tài khoản hàng tồn kho (gồm từ TK151 cho5. Báo cáo tài chính của một công ty con bị loại trừ khai thuế Thu nhập doanh nghiệp năm 2007” kế đến TK158) liên quan đến hoạt động kinh doanh trong kỳ khi hợp nhất Báo cáo tài chính nếu: tóan ghi: báo cáo. c.Công ty mẹ chỉ kiểm soát tạm thời công ty con 1.000tr6. Tình hình thanh tóan nghĩa vụ đối với ngân sách 24. Khi vào chỉ tiêu “Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn 45. Số liệu chỉ tiêu Tăng, giảm hàng tồn kho trong của nhà nước của doanh nghiệp. Khi lập báo cáo kho” trong “Các chính sách kế tóan doanh nghiệp báo cáo lưu chuyển tiền tệ có tổng các số dư cuối tài chính những chỉ tiêu trên được thể hiện ở: áp dụng” ở Bảng thuyết minh báo cáo tài chính, kỳ lớn hơn tổng các số dư đầu kỳ thì được: a. BC KQKD kế tóan ghi d.Câu a và c đúng7. Tài khỏan cổ phiếu quỹ là tài khỏan: c.Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Theo giá trị gốc C. Điều chỉnh giảm nguồn vốn 25. Khi vào chỉ tiêu “Phương pháp hạch tóan hàng 46. Tình hình và lý do biến động quan trọng của một8. Theo số liệu kế tóan công nợ của Cty A cung cấp: tồn kho” trong “Các chính sách kế tóan doanh số đối tượng tài sản và nguồn vốn được trình bày Số dư bên nợ TK 131: 300tr, số dư bên có TK 131: nghiệp áp dụng” ở Bảng thuyết minh báo cáo tài trên báo cáo nào? ...

Tài liệu được xem nhiều: