Câu hỏi trắc nghiệm các vấn đề lý thuyết về dao động
Số trang: 24
Loại file: pdf
Dung lượng: 164.35 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1: Dao động tự do của một vật là dao động có: A. Tần số không đổi B. Biên độ không đổi C. Tần số và biên độ không đổi D. Tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài Câu 2: Chọn phát biểu đúng: Dao động tự do là: A. Dao động có chu kỳ phụ thuộc vào các kích thích của hệ dao động. B. Dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm các vấn đề lý thuyết về dao động Câu hỏi trắc nghiệm các vấn đề lý thuyết về dao độngCâu 1: Dao động tự do của một vật là dao động có: A. Tần số không đổi B. Biên độ không đổi C. Tần số và biên độ không đổi D. Tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoàiCâu 2: Chọn phát biểu đúng: Dao động tự do là: A. Dao động có chu kỳ phụ thuộc vào các kích thích của hệ dao động. B. Dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. ( ≤ 100) C. Dao đọng của con lắc đơn khi biên độ góc nhỏ D. Dao động có chu kỳ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài, chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.Câu 3: Chọn phát biểu sai: A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. C. Pha ban đầu là đai lượng xác định vị trí của vật dao động ở thời điểm t = 0 D. Dao động điều hòa được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạoCâu 4: Dao động được mô tả bằng một biểu thức có dạng x = A sin( t + ) trong đó A,, là những hằng số, được gọi là những dao động gì? A. Dao động tuàn hoàn C. Dao động cưỡng bức B. Dao động tự do D. Dao động điều hòaCâu 5: Chọn phát biểu đúng Dao động điều hòa là: A. Dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian. B. Những chuyển động có trạng thái lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. C. Dao động có biên độ phụ thuộc và tần số riêng của hệ dao động. D. Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằngCâu 6: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất, mà sau đó trạng thái daođộng của vật lặp lại như cũ, được gọi là gì? A. Tần số dao động C. Chu kì dao động B. Chu kì riêng của dao động D. Tần số riêng của dao độngCâu 7: Chọn phát biểu đúng: A. Dao động của hệ chịu tác dụng của lực ngoài tuần hoàn là dao động tự do. B. Chu kì của hệ dao động tự do không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. C. Chu kì của hệ dao động tự do không phụ thuộc vào biên độ dao động. D. Tần số của hệ dao động tự do phụ thuộc vào lực ma sát.Câu 8: Chọn phát biểu đúng: A. Những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là dao động điều hòa. B. Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng gọi là dao động. C. Chu kì của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào biên độ dao động. D. Biên độ của hệ dao động điều hòa không phụ thuộc ma sát.Câu 9: Chọn định nghĩa đúng về dao động điều hòa: A. Dao động điều hòa là dao độngcó biên độ dao động biến thiên tuần hoàn. B. Dao động điều hòa là dao động co pha không đổi theo thời gian. C. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy luật hình sin vớ i tần số không đổi. D. Dao động điều hòa tuân theo quy luật hình sin( họặc cosin) với tần số, biên độ và pha ban đầu không đổi theo thời gian.Câu 10: Chọn định nghĩa đúng của dao động tự do: A. Dao động tụ do có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. B. Dao động tự do là dao động không chịu tác dụng của ngoại lực. C. Dao động tự do có chu kì xác định và luôn không đổi. D. Dao động tự do có chu kì phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.Câu 11: Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hòa: A. x = A(t)sin( t + b) (cm) C. x = Asin( t+ (t))(cm) B. x = A sin( t + )+ b (cm) D. x = A sin( t + bt) (cm)Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểt thị cho dao động điềuhòa? A. x = 5 cos t + 1(cm) C. x = 3t sin (100 t + /6) (cm) B. x = 2 sin2(2 t + /6) (cm) D. x = 3 sin 5 t + 3 cos5 t(cm)Câu 13: Trong phương trình x = A sin( t + ), các đại lượng ,,và ( t + ) là nhữngđại lượng trung gian cho phép ta xác định: A. Tần số và pha ban đầu B. Tần số và trạng thái dao động C. Biên độ và trạng thái dao động D. Li độ và pha ban đầuCâu 14: Chọn phát biểu đúng: chu kì dao động là: A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s B. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.Câu 15: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc , tần số f và chu kì tcủa một dao động điều hòa. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm các vấn đề lý thuyết về dao động Câu hỏi trắc nghiệm các vấn đề lý thuyết về dao độngCâu 1: Dao động tự do của một vật là dao động có: A. Tần số không đổi B. Biên độ không đổi C. Tần số và biên độ không đổi D. Tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoàiCâu 2: Chọn phát biểu đúng: Dao động tự do là: A. Dao động có chu kỳ phụ thuộc vào các kích thích của hệ dao động. B. Dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. ( ≤ 100) C. Dao đọng của con lắc đơn khi biên độ góc nhỏ D. Dao động có chu kỳ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài, chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.Câu 3: Chọn phát biểu sai: A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. C. Pha ban đầu là đai lượng xác định vị trí của vật dao động ở thời điểm t = 0 D. Dao động điều hòa được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạoCâu 4: Dao động được mô tả bằng một biểu thức có dạng x = A sin( t + ) trong đó A,, là những hằng số, được gọi là những dao động gì? A. Dao động tuàn hoàn C. Dao động cưỡng bức B. Dao động tự do D. Dao động điều hòaCâu 5: Chọn phát biểu đúng Dao động điều hòa là: A. Dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian. B. Những chuyển động có trạng thái lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. C. Dao động có biên độ phụ thuộc và tần số riêng của hệ dao động. D. Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằngCâu 6: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất, mà sau đó trạng thái daođộng của vật lặp lại như cũ, được gọi là gì? A. Tần số dao động C. Chu kì dao động B. Chu kì riêng của dao động D. Tần số riêng của dao độngCâu 7: Chọn phát biểu đúng: A. Dao động của hệ chịu tác dụng của lực ngoài tuần hoàn là dao động tự do. B. Chu kì của hệ dao động tự do không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. C. Chu kì của hệ dao động tự do không phụ thuộc vào biên độ dao động. D. Tần số của hệ dao động tự do phụ thuộc vào lực ma sát.Câu 8: Chọn phát biểu đúng: A. Những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là dao động điều hòa. B. Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng gọi là dao động. C. Chu kì của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào biên độ dao động. D. Biên độ của hệ dao động điều hòa không phụ thuộc ma sát.Câu 9: Chọn định nghĩa đúng về dao động điều hòa: A. Dao động điều hòa là dao độngcó biên độ dao động biến thiên tuần hoàn. B. Dao động điều hòa là dao động co pha không đổi theo thời gian. C. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy luật hình sin vớ i tần số không đổi. D. Dao động điều hòa tuân theo quy luật hình sin( họặc cosin) với tần số, biên độ và pha ban đầu không đổi theo thời gian.Câu 10: Chọn định nghĩa đúng của dao động tự do: A. Dao động tụ do có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. B. Dao động tự do là dao động không chịu tác dụng của ngoại lực. C. Dao động tự do có chu kì xác định và luôn không đổi. D. Dao động tự do có chu kì phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.Câu 11: Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hòa: A. x = A(t)sin( t + b) (cm) C. x = Asin( t+ (t))(cm) B. x = A sin( t + )+ b (cm) D. x = A sin( t + bt) (cm)Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểt thị cho dao động điềuhòa? A. x = 5 cos t + 1(cm) C. x = 3t sin (100 t + /6) (cm) B. x = 2 sin2(2 t + /6) (cm) D. x = 3 sin 5 t + 3 cos5 t(cm)Câu 13: Trong phương trình x = A sin( t + ), các đại lượng ,,và ( t + ) là nhữngđại lượng trung gian cho phép ta xác định: A. Tần số và pha ban đầu B. Tần số và trạng thái dao động C. Biên độ và trạng thái dao động D. Li độ và pha ban đầuCâu 14: Chọn phát biểu đúng: chu kì dao động là: A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s B. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.Câu 15: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc , tần số f và chu kì tcủa một dao động điều hòa. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên đề ôn thi đại học đề thi vật lý trắc nghiệm vật lý con lắc lò xo con lắc đơn dao động cơGợi ý tài liệu liên quan:
-
40 chuyên đề luyện thi đại học môn Vật lý - Võ Thị Hoàng Anh
286 trang 219 0 0 -
Báo cáo thực tập Phương pháp giải các dạng bài tập vật lý dao động sóng cơ- sóng cơ, sóng âm
45 trang 131 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: Con lắc lò xo dao động điều hòa
3 trang 100 0 0 -
Bài toán về thời gian, quãng đường ( đáp án trắc nghiệm ) - Đặng Việt Hùng
4 trang 93 0 0 -
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 87 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 59 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 48 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 trang 47 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Bài giảng Vật lý 3 và thí nghiệm: Phần 1
134 trang 45 0 0