Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo “Câu hỏi trắc nghiệm chương 9 – Hóa học 11”. Đề cương biên soạn các câu hỏi trắc nghiệm về Andehit – Xeton – Axit cacboxylic sẽ giúp các bạn hệ thống kiến thức, làm nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm phần này một cách chính xác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm chương 9 – Hóa học 11 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 9 – HÓA HỌC 11 ANDEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC – 111. Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức A. (-COOH). B. (-NH2). C. (-CHO). D. (-OH).2. Công thức của andehit no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO (n≥1) B. CnH2n +1 CHO (n≥0) C. CnH2n+1O (n≥1) D. Câu a,b đều đúng3. HCHO có tên gọi là A. Anđehit fomic B. Metanal C. FomanđehitD. Tất cả đều đúng4. Trong các chất có công thức cấu tạo ghi ở dưới đây, chất nào không phải là andehit? A. H-CH=O B. O=CH-CH=O C. CH3-CO-CH3D. CH3-CH=O5. Tên đúng của chất CH3-CH2-CH2-CHO là gì? A. propan-1-al B. Propanal C. Butan-1-alD. Butanal6. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. C2H5Cl B. CH3COOH C. C2H5OH D.HCOOCH37. Chất nào tan vô hạn trong nước? A. CH3COOH B. C2H5OH C. HCHO D.Cả A, B, C8. HCOOH không tác dụng với chất nào? A. NaOH B. dung dịch AgNO3/NH3 C. NaClD. Cu(OH)29. Chất CH3CH(CH3)CH2COOH có tên là: A. axit 2-metylpropanoic B. axit 2-metylbutanoic C. Axit 3-metylbuta-1-oic D. Axit 3-metylbutanoic10. Axit propionic có công thức cấu tạo nào? A. CH3CH2CH2COOH B. CH3CH2COOH C. CH3COOH D. CH3(CH2)3COOH11. Từ metan, thông qua 1 phản ứng có thề điều chế được chất nào sau đây? A. HCHO B. CH3CHO C. C6H5OH D. A, B, Cđều đúng12. Axit axetic không thể tác dụng với chất nào? A. Mg B. Cu(OH)2 C. Na2CO3 D.Ag13. Chất nào sau đây phản ứng với andehit axetic cho phản ứng tráng bạc? A. NaHSO3 B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/NaOHD. Dung dịch Br214. Vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng este hóa giữa rượu và axit là: A. xúc tác B. hút nước C. Xúc tác và hút nướcD. Tất cả đều sai 115. Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của andehit ta thu được một số mol CO2 = số molH2O thì đó là dãy đồng đẳng. A. Andehit đơn chức no B. Andehit vòng no C. Andehit hai chức no D. CảA, B, C đều đúng.16. Cho hợp chất B: (CH3)2CHCHO. Tên gọi theo danh pháp quốc tế của B là: A. 2- Metylpropanal B. Isobutanal. C. Isopropanal. D. Cả A,B đều đúng17. Cho các chất: Axeton, anđehit axetic, rượu isopropylic. Để nhận biết anđehit axetic tadùng hóa chất: A. AgNO3/NH3 B. NaOH C. Cu(OH)2/NaOH D. Cả A, Cđều đúng.18. Trong số các chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật? A. Dung dịch HCHO. B. Dung dịch CH3CHO. C. Dung dịch CH3COOH. D.Dung dịch CH3OH.19. Công thức chung của các axit cacboxylic đơn chức, no, mạch hở là: A. CnH2nO2(n 0). B. CnH2n+1-2kCOOH(n 0). C. CnH2n+1COOH(n 0) D.(CH2O)n.20. Các anđehit thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với chất: A. H2/Ni, to. B. AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2/NaOH.D. O221. Trong 4 chất dưới đây, chất nào phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và Na2CO3? A. C2H5OH B. CH3CHO C. HCHO D.CH3COOH22. Có thể dùng dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt những cặp chất nào? A. CH3CHO và CH3CH2OH B. HCOOH và CH3COOH C. C6H5OH và CH3OCH3 D. Cả A, B23. Trong số các tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của anđehit axetic? A. Tác dụng H2. B. Tác dụng NaOH. C. Tác dụng AgNO3/NH3 D. Tác dụng Cu(OH)2/NaOH.24. Cho Andehit có CTCT: CH3-CH(CH5)-CH2-CH(CH3)-CH2-CHO. Theo danh phápIUPAC andehit trên có tên gọi là: A. 5-etyl-3-metylhexanal B. 3,5-dimetylhept-7-al C. 3,5-dimetylheptanal D. 2-etyl-4-metylheptanl25. Cho andehit có công thức phân tử C6H12O. Số đồng phân của andehit này là: A. 4 B. 6 C. 7D. 826. Số đồng phân axit của hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H10O2 là: A. 2 B. 3 C. 4D. 527. CH3CHO phản ứng với những chất nào? A. H2, CuO, H2O B. dung dịch Br2, Na C. Na, O2, dung dịch Cu(OH)2 D. H2, dung dịch AgNO3/NH328. Cho dãy biến hóa sa ...