Danh mục

Câu hỏi trắc nghiệm chương II: Cấu trúc của tế bào

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 206.84 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để ôn tập tốt môn Sinh học chuẩn bị cho các kỳ thi học kì mời các bạn cùng tham khảo “Câu hỏi trắc nghiệm chương II: Cấu trúc của tế bào”. Đề cương bao gồm các bài tập trắc nghiệm về Cấu trúc của tế bào sẽ giúp các bạn làm nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm phần này một cách chính xác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm chương II: Cấu trúc của tế bào CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀOBÀI: TẾ BÀO NHÂN SƠ1. Vùng nhân của tế bào nhân sơ có đặc điểm gì?A. Chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòngB. Chỉ chứa một phân tử ADN xoắn képC. Chỉ chứa một phân tử ARN mạch thẳngD. Chỉ chứa một phân tử ADN hoặc ARN2. Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ?A. Có các bào quan như: bộ máy gôngi, lưới nội chấtB. Có kích thước nhỏ C. Nhân chưa có màng bao bọc D. Chứa phântử ADN dạng vòng3. Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính làA. Màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhânB. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quanC. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhânD. Nhân phân hóa, các bào quan , màng sinh chất4. Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ?A. Mạng lưới nội chất C. Vỏ nhầyB. Màng sinh chất D. Lông và roi5. Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn?A. Là dạng sống chưa có cấu tạo tế bàoB. Là cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơC. Bên ngoài tế bào có lớp vỏ nhầy và có tác dụng bảo vệD. Bên trong tế bào chất có chứa ribôxôm6. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn?A. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với prôtêin histon.B. Nhân có màng nhân bao bọcC. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòngD. Các bào quan có màng bao bọc.7. Ở vi khuẩn, cấu trúc plasmis làA. phân tử ADN nằm trong tế bào bào chất, có dạng vòngB. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhânC. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào, có dạng thẳngD. Phân tử ADN dạng thẳng nằm trong tế bào chất8. Trong tế bào vi khuẩn nguyên liệu di truyền là ADN có ởA. tế bào chất và vùng nhânB. màng sinh chất và nhânC. màng sinh chất và màng ngănD. màng nhân và tế bào chất 9. Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ?A. Thành tế bào B. Màng sinh chấtC. Vỏ nhầy D. Tế bào chất10. Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào của vi khuẩn làA. peptiđôglican B. Xenlulozơ C. phôtpholipit D. prôtêin.11. Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dươngdựa vào yếu tố sau đây?A. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bàoB. Cấu trúc của plasmitC. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhânD. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân13. Sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ làA. Vi khuẩn lam B. NấmC. Tảo D. Động vật nguyên sinh BÀI: TẾ BÀO NHÂN THỰC1. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tế bào nhân thực?A. Các bào quan không có màng bao bọc.B. Có màng nhân bao bọc.C. Tế bào có kích thước lớn hơn tế bào nhân sơ.D. Đa số không có thành tế bào2. Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật?A. Ti thể. B. Thành xenlulôzơ.C. Lục lạp. D. Không bào lớn.3. Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?A. Tế bào cơ tim B. Tế bào biểu bì.C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào xương .4. Ở tế bào nhân thực có các bào quan như sau:1/ Ti thể. 2/ Lizôxôm. 3/ Lục lạp. 4/ Không bào Những bào quan có cấu tạo màng đơn làA. 2, 4. B. 1, 3. C. 1, 2. D. 3, 4.5. Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào làA. bộ máy gôngi B. nhân conC. chất dịch nhân D. chất nhiễm sắc6. Thành phần hoá học c ủa chất nhiễm sắc trong nhân tế bào làA. ADN và prôtêin B. ARN và gluxitC. Prôtêin và lipit D. ADN và ARN7. Trong dịch nhân có chứaA. chất nhiễm sắc và nhân conB. tế bào chất và chất nhiễm sắcC. ti thể và tế bào chấtD. nhân con và mạng lưới nội chất8. Chất nào sau đây có chứa nhiều trong thành phần của nhân con?A. axit ribônuclêic B. axit đêôxiribônuclêicC. axit photphoric D. axit nitơric9. Ti thể có chức năng gì trong tế bào?A. Cung cấp năng lượng ATP cho tế bàoB. Vận chuyển các chất nội bàoC. Phân huỷ các chất độc hại trong tế bàoD. Thâu tóm những chất lạ thâm nhập vào tế bào10. Chức năng của nhân tế bào làA. mang thông tin di truyềnB. cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bàoC. vận chuyển các chất bài tiết cho tế bàoD. duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường11. Thành phần hoá học của ribôxôm gồmA. Prôtêin, ARN B. ADN,ARN và prôtêinC. Lipit,ADN và ARND. ADN,ARN và nhiễm sắc thể12. Trong tế bào, hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ởA. Ribôxôm B. Nhân C. Lưới nội chất D. Nhân con13. Khẳng định nào sau đây là đúng với mô hình cấu trúc khảm động củamàng sinh chất?A. Động là do phôtpholipit và prôtêin, khảm là do prôtêin.B. Động là do prôtêin, khảm là do phôpholipit.C. Khảm là do cacbohiđrat nằm ở mặt trong tế bào.D. Động là do phôtpholipit và prôtêin, khảm là do cacbohiđrat.14. Ở sinh vật nhân thực trong các bào quan sau đây, bào quan nào không cómàng bao bọc?A. Ribôxôm B. Lạp thể C. Ti thể D. Bộ máy gôngi15. Thành phần chính của màng sinh chất là gì?A. Phôtpholipit và prôtêin ...

Tài liệu được xem nhiều: