Danh mục

Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9 dạng 2 chương I, II

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 143.64 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để ôn tập tốt môn Hóa học lớp 9 chuẩn bị cho các kỳ thi vào THPT mời các bạn cùng tham khảo “Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 9 dạng 2 chương I, II”. Đề cương bao gồm các câu trắc nghiệm có đáp án về Các loại hợp chất vô cơ, Kim loại sẽ giúp các bạn làm nhanh bài tập trắc nghiệm phần này một cách chính xác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9 dạng 2 chương I, II CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 9 DẠNG 2 CHƯƠNG I, II CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠCâu 1HH0901CSB Dãy chất chỉ gồm oxit axit là :A. CuO ; SO3 ; CO2 B. SO2 ; CO2 ; COC. NO ; CO2; P2O5 D. CO2 ; SO2; P2O5 PA: D Câu 2HH0901CSB Dãy chất chỉ gồm oxit bazơ là :A. K2O ; CaO; N2O5 B. CuO; Na2O; Fe2O3C . BaO ; CaO; H2O D. CuO; CO2; BaOPA: B Câu 3HH0901CSB Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit clohiđric tạo thành muối là :A. Na2O ; MgO; Al2O3. B. Na2O ; NO ; CaO.C. Na2O ; CaO; P2O5. D. Na2O ; CO2 ; MgO.PA: ACâu 4HH0901CSH Có ba oxit màu trắng MgO; Na2O ; Al2O3. Dùng chất nào sau đây có thể phânbiệt được các oxit trên?A. HCl. B. H2O.C. NaOH. D. H2.PA: B Câu 5HH0901CSH Có dãy biến hóa sauX ¾¾ Y ¾¾¾ Z ¾¾ T ¾¾¾ Q, trong đó X là đơn chất cacbon. Các chất Y,Z,T,Q lần 02 ® Bazo ® to ® H 2O ®lượt làA. CO2 ; Na2CO3; Na2O; NaOH. B. CO ; CO2 ; CaCO3; CaO.C. CO2 ; CaCO3; CaO; Ca(OH)2. D. CO2 ; MgCO3; MgO; Mg(OH)2.PA: C Câu 6HH0901CSH Dãy các oxit nào có thể hút nước ?A. BaO ; CuO; P2O5 . B. CaO; Fe3O4 ; P2O5 .C. BaO; CuO; Na2O. D. BaO ; CaO; P2O5 .PA: DCâu 7HH0902CSB Axit nào không tan trong nước ?A. H2SO4. B. HCl.C. H2SO3. D. H2SiO3.PA: D Câu 8HH0902CSB Dung dịch axit HCl tác dụng với những dãy kim loại nào giải phóng khí hiđro?A. Na ; Fe ; Zn ; Cu. B. Na ; Fe ; Zn ; Al.C. Na ; Fe ; Ag ; Al. D. Na ; K ; Zn ; Au. PA: BCâu 9HH0902CSB Dãy chất nào gồm tất cả các oxit tác dụng với nước để tạo ra axitA. CO2; SO2; SO3; N2O5. B. SO2; SO3; N2O5 ; SiO2C. CO2; SO2; SO3; MnO2. D. CO2; SO2; SO3; NO.PA: ACâu 10HH0902CSH Những khí nào dưới đây có thể làm khô bằng axit sunfuric đặc?A. CO2; SO2; NH3 . B. SO2; SO3; NH3 .C. CO2; SO2; O2. D. O2; SO2 ; NH3PA: CCâu 11HH0902CSH Tính chất hóa học nào sau đây không phải là tính chất của axit sunfuric loãng ?A. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước .B. Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước.C. Tác dụng với nhiều kim loại tạo muối và giải phóng khí hidđro.D. Tác dụng với hầu hết kim loại tạo muối và giải phóng khí sunfurơPA: DCâu 12HH0902CSH Phương pháp nào có thể dùng để điều chế axit ?A. Cho oxit bazơ tác dụng với nước.B. Cho axit mạnh hơn tác dụng với muối của axit yếu hơn.C. Cho kim loại tác dụng với dung dịch muối.D. Cho oxit axit tác dụng với oxit bazơ.PA: BCâu 13: HH0903CSBKhẳng định nào đúng ?A. Tất cả các bazơ đều được gọi là kiềmB. Chỉ những bazơ tan mới được gọi là kiềmC. Chỉ những bazơ không tan mới đựơc gọi là kiềmD. Bazơ gồm có hai loại: bazơ tan và kiềmPA: BCâu 14: HH0903CSBDãy chất nào sau đây gồm toàn bazơ tan:A. NaOH, Ba(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. NaOH, KOH, Cu(OH)2, Ca(OH)2C. NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ba(OH)2, LiOHPA: DCâu 15: HH0903CSBDãy chất nào sau đây bị nhiệt phân huỷ:A. NaOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3B. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3D. KOH, Mg(OH)2, NaOH, Ca(OH)2PA: BCâu 16: HH0903CSHDung dịch Na2CO3 tác dụng được với bazơ nào sau đây:A. Ba(OH)2 B. Cu(OH)2C. NaOH D. Mg(OH)2PA: ACâu 17: HH0903CSHBazơ nào vừa làm quỳ tím chuyển sang màu xanh vừa phản ứmg được với CO2 và dung dichHCl:A. Cu(OH)2 B. Mg(OH)2C. Al(OH)3 D. Ca(OH)2PA: DCâu 18: HH0903CSHCho 25ml dung dịch NaOH 8M tác dụng với 50ml dung dich HCl 6M. Dung dịch sau phản ứnglàm quỳ tím chuyển màu như thế nào ?A. chuyển sang màu xanh B. chuyển sang màu đỏC. không đổi màu D. mất màu.PA: BCâu 19: HH0904CSB Trường hợp nào tạo ra kết tủa khi trộn hai dung dịch của các cặp chất sau:A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch CuSO4 B. Dung dich Ca(NO3)2 và dung dịch NaClC. Dung dịch K2SO4 và dung dịch MgCl2 D. Dung dịch CuCl2 và dung dịch FeSO4PA: ACâu 20: HH0904CSBMuối nào sau đây có thể tác dụng được dung dịch Ba(OH)2A. CaCO3 B. MgCO3C. Na2CO3 D. BaCO3PA: CCâu 21: HH0904CSBKim loại nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch muối FeCl2:A. Zn B. CuC. Hg D. PbPA: ACâu 22: HH0904CSHCho các sơ đồ phản ứng sau:1. Fe + ……X….. → FeCl2 + Cu2. Na2SO4 + …Y……. → BaSO4 + NaCl3. ……Z……→ CaO + CO2.X, Y, Z trong các phản ứng đó lần lượt là:A. CuCl2, BaCl2, CaCO3 B. MgCl2. CaCl2, CaCO3C. CuCl2, BaCl2, MgCO3 D. CaCl2, BaCl2, CaCO3PA: ACâu 23: HH0904CSHCặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?A. Na2CO3 và HCl B. NaOH và H2SO4C. BaCl2 và CuSO4 D. KCl và NaNO3PA: DCâu 24: HH0904CSHCho 10gam CaCO3 vào 200ml dung dich HCl 2M. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) là:A. 1,12 lit B. 2,24 litC. 3,36 lit D. 4,48 litPA: BCâu 25: HH0905CSVChỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: H2SO4,BaCl2, Ba(OH)2.A. Quỳ tím B. Nước vôi trongC. Dung dich HCl D. Kim loại CuPA: ACâu 26: ...

Tài liệu được xem nhiều: